ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 04 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Quy trình liên thông số 01
THỦ TỤC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC TRUNG GIAN CỦA THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Bộ phận giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển đến phòng phụ trách xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Không quy định |
Không quy định |
Phòng Chuyên môn |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 3 |
Rà soát hồ sơ, nội dung theo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn, tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả; chuyển kết quả đến Cổng thông tin điện tử tỉnh để công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả; số hóa kết quả giải quyết |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh |
10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
Phòng Chuyên môn |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
06 bước |
|
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn[1]. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt[2]. |
|
|
Quy trình liên thông số 02
THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÓ DỰ ÁN THUỘC NGÀNH, NGHỀ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ TỪ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Bộ phận giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển đến phòng phụ trách xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Không quy định |
Không quy định |
Phòng Chuyên môn |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 3 |
Rà soát hồ sơ, nội dung theo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn; tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả; chuyển kết quả đến Cổng thông tin điện tử tỉnh để công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả; số hóa kết quả giải quyết |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh |
10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
Phòng Chuyên môn |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
06 bước |
|
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn[3]. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt[4]. |
|
|
Quy trình liên thông số 03
THỦ TỤC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN GIẢI MÃ CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Bộ phận giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển đến phòng phụ trách xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Không quy định |
Không quy định |
Phòng Chuyên môn |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 3 |
Rà soát hồ sơ, nội dung theo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn; tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả; chuyển kết quả đến Cổng thông tin điện tử tỉnh để công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả; số hóa kết quả giải quyết |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh |
10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
Phòng Chuyên môn |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
06 bước |
|
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn[5]. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt[6]. |
|
|
Quy trình liên thông số 04
THỦ TỤC HỖ TRỢ TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT VỚI TỔ CHỨC ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ HOÀN THIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước |
Thời gian thực hiện |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Bộ phận giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển đến phòng phụ trách xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Không quy định |
Không quy định |
Phòng Chuyên môn |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 3 |
Rà soát hồ sơ, nội dung theo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn; tham mưu Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Phòng Chuyên môn |
|
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả; chuyển kết quả đến Cổng thông tin điện tử tỉnh để công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả; số hóa kết quả giải quyết |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Bước 6 |
Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh |
10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt |
Phòng Chuyên môn |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 bước |
|
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn[7]. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh: 10,5 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt[8]. |
|
|
[1] Cắt giảm từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc.
[2] Cắt giảm từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc.
[3] Cắt giảm từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc.
[4] Cắt giảm từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc.
[5] Cắt giảm từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc.
[6] Cắt giảm từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc.
[7] Cắt giảm từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc.
[8] Cắt giảm từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc.
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2025 công bố 04 quy trình liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 30/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2025 công bố 04 quy trình liên thông được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video