ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2022/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 06 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 290/TTr-STC- QLG&CS ngày 14 tháng 7 năm 2022; Ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Văn bản số 272/HĐND-CTHĐND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; như sau:
“2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập
STT |
Loại diện tích |
Diện tích tối thiểu (m2) |
Diện tích tối đa (m2) |
Diện tích công trình sự nghiệp ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
1 |
Trường Năng khiếu, Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
|
|
|
Nhà thi đấu đa năng đủ tiêu chuẩn thi đấu các giải quốc gia và quốc tế (2.000 đến 3.000 chỗ ngồi ) |
5.000 |
7.000 |
|
Sân vận động có khán đài đạt tiêu chuẩn thi đấu các giải quốc gia và quốc tế |
22.000 |
35.000 |
|
Bể bơi đạt tiêu chuẩn các giải quốc gia và quốc tế (bao gồm cả công trình phụ trợ đạt tiêu chuẩn) |
7.000 |
10.000 |
|
Nhà tập luyện các môn thể thao trong nhà |
1.000 |
1.200 |
|
Phòng để xe, vật tư và sửa xe của bộ môn xe đạp |
50 |
80 |
|
Phòng học văn hóa và giảng dạy chuyên môn: 4 phòng (Diện tích cho 01 phòng) |
50 |
80 |
|
Phòng hội nghị dưới 100 chỗ ngồi |
100 |
150 |
|
Phòng ở cho học sinh, vận động viên có nhà vệ sinh khép kín 6 người/phòng (35 phòng) diện tích cho mỗi phòng |
25 |
30 |
|
Phòng sinh hoạt chung |
100 |
150 |
|
Phòng thư viện |
50 |
80 |
|
Phòng y tế |
25 |
30 |
|
Phòng trực quản sinh |
25 |
30 |
|
Phòng giáo vụ |
25 |
30 |
|
Khu nhà ăn |
250 |
300 |
|
Kho để vật tư phát cho học sinh |
50 |
80 |
|
Khu nhà Vệ sinh chung |
50 |
70 |
|
Nhà kho chung |
250 |
300 |
2 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
|
|
|
Phòng tuyên truyền, cổ động, triển lãm |
80 |
100 |
|
Phòng nghệ thuật quần chúng và nghiệp vụ điện ảnh |
80 |
100 |
|
Phòng đội tuyên truyền, lưu động |
80 |
100 |
|
Rạp hát |
1.500 |
2.000 |
|
Hội trường phục vụ Hội nghị, biểu diễn quy mô cấp tỉnh, khu vực |
1.100 |
1.500 |
|
Khu vực triển lãm |
600 |
850 |
|
Rạp chiếu phim quy mô 400 chỗ ngồi |
700 |
800 |
|
Rạp chiếu phim nhỏ quy mô 100 chỗ ngồi |
150 |
200 |
|
Phòng kỹ thuật, trang thiết bị |
80 |
100 |
|
Phòng kho chung |
80 |
100 |
3 |
Thư viện tỉnh |
|
|
|
Phòng đọc sách: 02 phòng (Diện tích cho 01 phòng) |
200 |
300 |
|
Phòng Phục chế bảo quản tài liệu |
80 |
100 |
|
Kho sách thiếu nhi |
150 |
200 |
|
Kho sách địa chí - Ngoại văn |
150 |
250 |
|
Kho sách mượn |
150 |
250 |
|
Kho sách biếu tặng |
50 |
80 |
|
Kho sách luân chuyển |
50 |
80 |
|
Kho báo - tạp chí |
50 |
80 |
|
Kho vật tư, hành chính |
50 |
80 |
|
Phòng đọc cho người khuyết tật |
80 |
100 |
|
Phòng đọc đa phương tiện |
100 |
200 |
|
Phòng quản lý thư viện điện tử và số hóa tài liệu |
50 |
100 |
|
Phòng triển lãm sách báo và hội thảo |
200 |
250 |
|
Khu vệ sinh chung |
50 |
100 |
|
Phòng hội nghị dưới 100 chỗ ngồi |
100 |
150 |
4 |
Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
Kho bảo quản hiện vật tạm thời |
50 |
100 |
|
Kho hiện vật đá |
150 |
250 |
|
Kho hiện vật đồ đồng |
100 |
200 |
|
Kho hiện vật đồ gốm |
100 |
200 |
|
Kho hiện vật văn vật |
100 |
200 |
|
Kho hiện vật kháng chiến |
100 |
200 |
|
Kho bảo quản hiện vật cổ sinh học và tiêu bản động thực vật |
50 |
100 |
|
Kho hiện vật phim ảnh, tài liệu tham khảo |
50 |
100 |
|
Kho sách và tài liệu nghiệp vụ |
50 |
100 |
|
Kho vật tư phục vụ trưng bày |
50 |
100 |
|
Kho vật tư hành chính |
50 |
100 |
|
Phòng trưng bày về thiên nhiên, đất nước và con người Hòa Bình |
250 |
400 |
|
Phòng trưng bày về các dân tộc Mường, Thái, Tày, Dao, H’mong… |
800 |
1.200 |
|
Phòng trưng bày về văn hóa Hòa Bình |
500 |
700 |
|
Phòng trưng bày Trống đồng cổ |
300 |
500 |
|
Phòng trưng bày về gốm cổ |
300 |
500 |
|
Phòng trưng bày thời kỳ kháng chiến |
300 |
500 |
|
Phòng trưng bày Hòa Bình từ năm 1991 đến nay |
250 |
400 |
|
Phòng trưng bày theo chuyên đề |
250 |
400 |
|
Phòng chiếu phim và các nội dung trưng bày (150 người) |
300 |
500 |
|
Phòng đón tiếp |
250 |
300 |
|
Phòng dịch vụ phụ trợ |
100 |
200 |
|
Khu vệ sinh chung |
50 |
100 |
|
Phòng hội nghị dưới 100 chỗ ngồi |
100 |
150 |
5 |
Đoàn Nghệ thuật các dân tộc tỉnh |
|
|
|
Phòng phục vụ tập luyện và kho vật tư: |
|
|
|
Phòng tập hát đơn ca: 2 phòng (diện tích cho 1 phòng) |
20 |
30 |
|
Phòng tập hát tốp ca: 2 phòng (diện tích cho 1 phòng) |
40 |
50 |
|
Phòng tập kịch |
150 |
180 |
|
Phòng tập múa |
200 |
250 |
|
Phòng tập cho ban nhạc |
120 |
150 |
|
Phòng tập độc tấu: 2 phòng (diện tích cho 1 phòng) |
40 |
50 |
|
Phòng hóa trang thay đồ nam, nữ |
100 |
120 |
|
Kho phông màn |
50 |
60 |
|
Phòng Thu âm |
30 |
35 |
|
Kho trang phục |
50 |
60 |
|
Kho để sân khấu |
50 |
60 |
|
Kho âm thanh |
50 |
60 |
|
Kho ánh sáng |
50 |
60 |
|
Kho nhạc cụ |
50 |
60 |
|
Kho đạo cụ |
50 |
60 |
|
Nhà biểu diễn nghệ thuật: |
|
|
|
Diện tích khán đài khán giả |
1.000 |
1.200 |
|
Diện tích sân khấu |
250 |
300 |
|
Phòng chờ diễn (2 phòng) |
60 |
70 |
|
Phòng hóa trang cho 50 diễn viên |
100 |
150 |
|
Phòng tạo chân dung nhân vật |
20 |
30 |
|
Phòng vẽ |
200 |
250 |
|
Phòng truyền thống |
70 |
80 |
|
Phòng Hội nghị dưới 100 chỗ ngồi |
100 |
150 |
|
|
||
1 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
3.500 |
10.500 |
2 |
Trung tâm Đào tạo lái xe mô tô hạng A1 |
4.000 |
5.000 |
Diện tích công trình sự nghiệp ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
1 |
Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi và Thủy sản |
|
|
|
Phòng nuôi cấy mô và kiểm nghiệm chất lượng giống cây trồng |
100 |
150 |
|
Nhà dâm cành |
|
|
|
Phòng kiểm nghiệm giống gia súc, gia cầm và thủy sản |
300 |
400 |
|
Nhà kho |
250 |
300 |
2 |
Trung tâm Khuyến nông |
|
|
|
Phòng trưng bày và tư vấn dịch vụ nông nghiệp |
100 |
150 |
|
Phòng dạy nghề và huấn luyện nông dân |
250 |
300 |
|
Phòng thí nghiệm, kiểm nghiệm giống cây trồng |
250 |
300 |
|
|
||
1 |
Trung tâm Ứng dụng thông tin khoa học, công nghệ |
|
|
|
Phòng Studio |
20 |
35 |
|
Phòng lưu trữ tài liệu |
15 |
25 |
|
Phòng đặt máy chủ |
15 |
35 |
|
Phòng dựng phim |
15 |
25 |
|
Kho dữ liệu khoa học và công nghệ |
15 |
35 |
|
Phòng sản xuất chế phẩm sinh học |
60 |
80 |
|
Phòng chuyển giao dịch vụ khoa học công nghệ |
20 |
30 |
|
Phòng kiểm định chất lượng phân bón |
40 |
50 |
|
Phòng nghiên cứu chất lượng phân bón |
14 |
20 |
|
Phòng khai thác phát minh bằng sáng chế công nghệ mới |
60 |
80 |
|
Phòng nghiên cứu công nghệ sinh học |
40 |
50 |
|
Phòng nghiên cứu công nghệ vi sinh |
20 |
30 |
|
Phòng cấy tế bào thực vật vào dung dịch |
15 |
30 |
|
Phòng để môi trường nuôi cấy |
14 |
20 |
|
Phòng pha chế, hấp sấy dung dịch nuôi cấy mô |
25 |
30 |
|
Phòng nuôi cấy mô |
25 |
30 |
|
Phòng hậu kiểm chất lượng |
15 |
25 |
|
Phòng phân tích, phân loại mẫu |
50 |
60 |
|
Phòng xử lý nguyên liệu đầu vào |
50 |
60 |
|
Phòng lưu và bảo quản mẫu |
30 |
40 |
|
Phòng thí nghiệm hóa |
30 |
40 |
|
Phòng thí nghiệm sinh |
30 |
40 |
|
Kho dụng cụ |
20 |
30 |
2 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
|
Phòng kỹ thuật ứng dụng khoa học và công nghệ |
30 |
40 |
|
Phòng kiểm định đồng hồ nước |
15 |
25 |
|
Phòng kiểm định kết quả CCX F2, M1, M2 |
15 |
25 |
|
Phòng kiểm định đồng hồ điện |
35 |
45 |
|
Phòng kiểm định điện tim, điện não |
15 |
25 |
|
Phòng LAB phân tích |
15 |
25 |
|
Phòng LAB vi sinh |
15 |
25 |
|
Phòng LAB Hóa lý |
35 |
45 |
|
|
||
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
Phòng đặt máy thử nghiệm |
80 |
100 |
|
Phòng gia công mẫu |
40 |
60 |
|
Phòng để phụ gia |
20 |
30 |
|
Phòng kho tổng hợp |
30 |
35 |
|
Bãi chứa mẫu thử và đúc mẫu |
80 |
100 |
|
|
||
|
Nhà kỹ thuật |
150 |
200 |
|
Nhà đặt máy phát sóng |
250 |
350 |
|
Trung tâm dịch vụ truyền hình và điều hành |
500 |
700 |
|
Nhà đặt giàn giải nhiệt máy phát sóng |
35 |
45 |
|
Nhà xe màu |
150 |
250 |
|
Phim trường thời sự |
100 |
150 |
|
Trường quay ngoài trời |
3.000 |
3.500 |
|
Nhà hát truyền hình |
1.200 |
1.500 |
|
Trung tâm Kỹ thuật |
1.500 |
2.000 |
|
Nhà trạm biến áp |
30 |
40 |
|
Nhà kho |
800 |
1.000 |
Diện tích công trình sự nghiệp ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hoà Bình; Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hoà Bình |
|
|
|
Phòng học lý thuyết các môn khoa học cơ bản, môn kỹ thuật cơ sở, các môn chuyên môn, vẽ kỹ thuật |
48 |
50 |
|
Phòng chuẩn bị giảng dạy (tính diện tích cho một giáo viên) |
1,2 |
1,5 |
|
Phòng hội đồng |
18 |
45 |
|
Phòng nghỉ cho giáo viên |
18 |
25 |
|
Giảng đường |
|
|
|
Giảng đường (tính diện tích cho một chỗ ngồi trong giảng đường) |
1 |
1,2 |
|
Thư viện |
|
|
|
Phòng đọc điện tử tính cho một chỗ ngồi (dùng máy tính) |
2 |
3 |
|
Phòng đọc của cán bộ giáo viên (tính cho một chỗ ngồi) |
2 |
2,4 |
|
Phòng đọc của người học (tính cho một chỗ ngồi) |
1,5 |
2 |
|
Kho sách (m2/1.000 đơn vị sách) |
2 |
2,5 |
|
Hội trường |
|
|
|
Phòng khán giả (tính cho 1 chỗ) |
0,6 |
0,8 |
|
Sân khấu (tính cho 1 chỗ) |
0,2 |
0,25 |
|
Kho dụng cụ sân khấu (tính cho một phòng) |
12 |
15 |
|
Kho thiết bị dụng cụ (m2/chỗ) |
0,2 |
0,25 |
|
Phòng truyền thanh, hình ảnh |
15 |
18 |
|
Sảnh, hành lang kết hợp chỗ nghỉ (tính cho một chỗ) |
0,2 |
0,25 |
|
Phòng diễn viên, phòng thay đồ |
24 |
30 |
|
Khu vệ sinh (tính cho một phòng ký túc xá) |
2 |
6 |
|
Ký túc xá |
|
|
|
Phòng ký túc xá (Không quá 8 người/1 phòng; không quá 40 m2/phòng; tiêu chuẩn diện tích tính cho 1 người) |
4 |
5 |
|
Khu vệ sinh trong mỗi phòng ký túc xá |
6 |
8 |
|
Nhà ăn (bếp ăn) |
|
|
|
Khu vực gia công và kho (tính cho một chỗ) |
0,8 |
1 |
|
Khu vực ăn và giải khát (tính cho một chỗ) |
0,8 |
1,2 |
|
Khu vực hành chính (tính cho một chỗ) |
0,2 |
0,8 |
|
Khu vực phục vụ |
0,5 |
1 |
|
Khu rèn luyện thể chất, thể duc thể thao (tính cho một người học) |
1,5 |
2 |
2 |
Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em (500 đối tượng) |
|
|
|
Phòng bếp |
200 |
250 |
|
Phòng ăn cho đối tượng (1-1,5m2/người) |
500 |
750 |
|
Phòng luyện tập thể dục thể thao |
400 |
500 |
|
Phòng ở cho đối tượng (6m2-8m2/người bao gồm cả vệ sinh) |
3.000 |
4.000 |
|
Phòng sinh hoạt chung |
300 |
350 |
|
Phòng Y tế |
100 |
150 |
|
Nhà lao động sản xuất cho đối tượng |
250 |
300 |
3 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy số I (300 học viên) |
|
|
|
Phòng bếp |
150 |
180 |
|
Phòng ăn cho học viên (1-1,5m2/học viên) |
300 |
450 |
|
Phòng luyện tập thể dục thể thao |
300 |
350 |
|
Phòng ở cho học viên (6m2-8m2/học viên bao gồm cả vệ sinh) |
1.800 |
2.400 |
|
Phòng sinh hoạt chung |
300 |
350 |
|
Phòng Y tế |
150 |
200 |
|
Phòng trực Quản giáo |
50 |
80 |
|
Nhà lao động sản xuất |
500 |
600 |
|
Khu cắt cơn cho học viên |
400 |
500 |
|
Nhà gặp thăm thân |
150 |
200 |
4 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy số II (700 học viên) |
|
|
|
Phòng bếp |
180 |
200 |
|
Phòng ăn cho học viên (1-1,5m2/học viên) |
700 |
1.050 |
|
Phòng luyện tập thể dục thể thao |
700 |
850 |
|
Phòng ở cho học viên (6m2-8m2/học viên bao gồm cả vệ sinh) |
4.200 |
5.600 |
|
Phòng sinh hoạt chung |
700 |
850 |
|
Phòng Y tế |
250 |
300 |
|
Phòng trực Quản giáo |
50 |
80 |
|
Nhà lao động sản xuất |
1.000 |
1.200 |
|
Khu cắt cơn cho học viên |
600 |
800 |
|
Nhà gặp thăm thân |
150 |
200 |
5 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hoà Bình |
|
|
|
Phòng tổ chức sàn giao dịch viên làm (01 phòng) |
150 |
200 |
|
Phòng tư vấn xuất khẩu lao động (01 phòng) |
80 |
100 |
|
Phòng Đào tạo dạy nghề (04 phòng), diện tích 01 phòng |
80 |
100 |
|
Phòng Đào tạo tiếng nước ngoài (04 phòng), diện tích 01 phòng |
50 |
60 |
|
Phòng ăn cho học viên |
70 |
90 |
|
Bếp nấu ăn cho học viên |
50 |
60 |
|
|
||
1 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
|
|
|
Nhà dịch vụ tổng hợp |
980 |
1.000 |
|
Sân triển lãm ngoài trời |
10.000 |
11.000 |
Diện tích công trình sự nghiệp ngành Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
1 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
Phòng Nghiên cứu ứng dụng và Chuyển giao công nghệ |
30 |
40 |
|
Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ |
40 |
50 |
|
Phòng thông tin điện tử |
40 |
60 |
|
Phòng máy tính phục vụ đào tạo |
85 |
100 |
|
Phòng LAB mạng, bảo mật |
45 |
60 |
|
Phòng kho chứa máy móc thiết bị đào tạo |
30 |
40 |
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu |
165 |
225 |
|
Phòng máy chủ (Server room) |
50 |
65 |
|
Phòng mạng (Network room) |
35 |
45 |
|
Phòng kho (Warehouse) chứa các thiết bị máy chủ |
8 |
12 |
|
Phòng cài đặt, bảo dưỡng bảo trì (Staging room) |
8 |
12 |
|
Phòng điện - M&E |
25 |
40 |
|
Phòng điều hành (NOC- room) |
40 |
50 |
Diện tích công trình sự nghiệp ngành Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
1 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Phòng kỹ thuật |
200 |
250 |
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
|
Phòng máy chủ quản trị hệ thống công nghệ thông tin |
40 |
45 |
|
Kho lưu trữ bản đồ ngành Tài nguyên và Môi trường (1 kho) |
55 |
60 |
|
Kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài nguyên và Môi trường (4 kho) (Diện tích tính cho 1 kho) |
55 |
60 |
3 |
Văn phòng đăng ký đất đai |
|
|
|
Phòng đặt máy chủ quản trị hệ thống thông tin lưu trữ |
40 |
50 |
|
Kho lưu trữ hồ sơ địa chính tại các Chi nhánh (11 kho) (diện tích tính cho 1 kho) |
80 |
100 |
|
Kho lưu trữ hồ sơ địa chính của văn phòng đăng ký đấ đai tỉnh. |
150 |
200 |
|
Kho thiết bị dụng cụ, tài liệu tại các cho nhánh (11 kho) (diện tích tính cho 1 kho) |
40 |
60 |
|
Khi thiết bị dụng cụ, tài liệu của văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
80 |
100 |
4 |
Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
Phòng xử lý mẫu |
30 |
60 |
|
Phòng cân |
30 |
60 |
|
Phòng phân tích mẫu |
30 |
60 |
|
Phòng hóa chất |
30 |
60 |
|
Phòng lưu trữ tài liệu |
30 |
60 |
|
|
||
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2.000 |
2.500 |
”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2022.
Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu: | 30/2022/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Quách Tất Liêm |
Ngày ban hành: | 06/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 30/2022/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành y tế, ngành giáo dục và đào tạo kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
Chưa có Video