UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2976/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
Công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức rà soát thủ tục
hành chính tại bộ, ngành, địa phương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng tổ
công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố;
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2976/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|
1 |
Quyết định công nhận cá thể lợn đực giống đủ tiêu chuẩn làm giống cho tổ chức, cá nhân làm công tác thụ tinh nhân tạo |
2 |
Cấp chứng chỉ chất lượng lợn đực phối giống trực tiếp lưu hành trong nhân dân |
3 |
Cấp chứng nhận chất lượng bò đực dùng phối giống trực tiếp lưu hành trong nhân dân |
4 |
Cấp chứng nhận chất lượng trâu đực giống dùng phối giống trực tiếp lưu hành trong nhân dân |
5 |
Cấp chứng nhận chất lượng dê đực giống dùng phối giống trực tiếp lưu hành trong nhân dân |
6 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức, cá nhân đủ điều kiện sản xuất nhân giống và kinh doanh con giống gia súc, gia cầm tỉnh Hải Dương |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
2 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ về sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn |
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
4 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
5 |
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
6 |
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ công bố sản phẩm rau, củ, quả, chè được sản xuất theo quy trình thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) |
7 |
Thủ tục Chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và chè an toàn |
8 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
9 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
10 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
11 |
Thủ tục Huỷ bỏ giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
12 |
Thủ tục Chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
13 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký Bản công bố hợp quy phân bón |
14 |
Thủ tục Cấp mã số cho tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng |
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 |
Thủ tục Giấy phép vận chuyển động vật hoang dã nuôi sinh sản nhóm IIB |
2 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng /trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã |
3 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản động vật hoang dã nhóm IIB |
4 |
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản động vật hoang dã nhóm IIB |
5 |
Thủ tục Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường |
6 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản động vật hoang dã nhóm thông thường |
7 |
Thủ tục Xác nhận vận chuyển động vật hoang dã nhóm thông thường |
8 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển Gấu đã gắn chíp điện tử |
10 |
Thủ tục Giao nhận Gấu cho Nhà nước |
11 |
Thủ tục Lý lịch gỗ |
12 |
Thủ tục Thủ tục vận chuyển, cất giữ gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ đẽo hộp khai thác từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán |
13 |
Thủ tục Thủ tục vận chuyển, cất giữ gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ đẽo hộp khai thác từ rừng tự nhiên trong nước. |
14 |
Thủ tục Thủ tục vận chuyển, cất giữ gỗ xẻ là sản phảm của cơ sở chế biến gỗ và đồ mộc chưa hoàn chỉnh |
15 |
Thủ tục Thủ tục vận chuyển, cất giữ thực vật rừng và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chứng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý hiếm. |
16 |
Thủ tục chế biến gỗ và chế biến động vật rừng |
17 |
Thủ tục Tiếp nhận đơn thư khiếu nại tố cáo |
18 |
Thủ tục Giấy phép tiếp nhận Gấu |
19 |
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
20 |
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản động vật hoang dã nhóm thông thường |
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
2 |
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - chợ cá |
3 |
Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, đăng kiểm tàu cá |
5 |
Kiểm tra ,chứng nhận nuôi trồng thuỷ sản theo hướng bền vững |
6 |
Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thuỷ sản Cá Rô phi vằn |
7 |
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản. |
8 |
Thủ tục Thẩm định quy hoạch vùng Nuôi trồng thuỷ sản tập trung |
V. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
1 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
2 |
Cấp gia hạn giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
3 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
4 |
Cấp gia hạn giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
5 |
Kết quả thẩm định hồ sơ quy hoạch, thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư |
VI. LĨNH VỰC THÚ Ý |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển từ huỵên này sang huyện khác |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ huỵên này sang huyện khác |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch SPĐV tham gia hội chợ, triển lãm |
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, vận chuyển trong nước |
7 |
Thủ tục Kiểm dịch động vật tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông |
8 |
Thủ tục kiểm dịch sản phẩm sản phẩm động vật tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông |
9 |
Thủ tục kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao |
10 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung,cơ sở sản xuất con giống |
12 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật |
13 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật |
14 |
Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,chẩn đoán bệnh,kê đơn,chữa bệnh,chăm sóc sức khoẻ động vật |
15 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ thú y |
16 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,chẩn đoán bệnh,kê đơn,chữa bệnh,chăm sóc sức khoẻ động vật |
17 |
Thủ tục cấp chúng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật |
18 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
19 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề tư vấn,dịch vụ kỹ thuật về thú y. |
VII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
Hỗ trợ phát triển ngành nghề thêu ren, giày da, sấy vải cho các hộ nông dân nghèo |
2 |
Hỗ trợ phát triển ngành nghề dệt chiếu cói cho các hộ nông dân nghèo |
3 |
Khuyến nông hỗ trợ phát triển sản xuất (giống lúa, phân bón) cho các hộ nông dân nghèo |
4 |
Khuyến nông hỗ trợ phát triển sản xuất (con giống) cho các hộ nông dân nghèo |
5 |
Hỗ trợ kinh phí tập huấn cho các chủ trang trại |
6 |
Hỗ trợ di dân vùng sạt lở |
7 |
Hỗ trợ kinh phí tập huấn cho các chủ nhiệm, trưởng ban kiểm soát, kế toán Hợp tác xã |
8 |
Hỗ trợ 50% tiền học phí theo quy định của trường cho cán bộ xã viên HTX nông nghiệp được cử đi đào tạo (chính qui hoặc tại chức) tại các trường đại học, cao đẳng, TH chuyên nghiệp, trường dạy nghề |
9 |
Khuyến công hỗ trợ phát triển chế biến nông lâm thuỷ sản, ngành nghề, làng nghề nông thôn và cơ điện nông nghiệp |
10 |
Thủ tục Mô hình trình diễn áp dụng tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất chế biến Nông, lâm, thuỷ sản và ngành nghề nông thôn, cơ điện nông nghiệp |
11 |
Thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới |
VIII. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
2 |
Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật |
6 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
7 |
Thủ tục Cấp thẻ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
8 |
Thủ tục cấp giấy gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
9 |
Thủ tục Đổi thẻ xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
10 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
11 |
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
12 |
Thủ tục Giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật |
13 |
Thủ tục Thông qua nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật tại địa phương. |
IX. LĨNH VỰC ĐÊ ĐIỀU |
|
1 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều. |
2 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều |
3 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng cống qua đê, xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông |
4 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 ki lô mét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều |
5 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè, mảng |
6 |
Thẩm định, thoả thuận kỹ thuật phần liên quan đến đê điều, thoát lũ để Tổ chức/ Cá nhân trình UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác đất, đá, cát, sỏi khoáng sản khác ở bãi sông, lòng sông. |
7 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông |
8 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép nạo, vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều |
10 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông, ngoài phạm vi bảo vệ đê điều (thuộc dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt) |
11 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng: Công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thuỷ lợi công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế, xã hội hệ thống giếng khai thác nước ngầm trạm bơm, âu thuyền |
12 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa công trình, nhà ở hiện có ở ngoài bãi sông (phù hợp với quy hoạch phòng chống lũ, quy hoạch đê điều, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và không nằm trong khu vực bị sạt lở, ngoài phạm vi bảo vệ đê điều) |
13 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép Sử dụng xe cơ giới đi trên đê, qua đê (vượt quá tải trọng cho phép hoặc đi sẽ làm hư hỏng công trình đê điều) |
14 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng công trình tạm thời phục vụ dân sinh, kinh tế ở: bãi sông lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều |
15 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp giấy phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều |
16 |
Thẩm định, thoả thuận kỹ thuật phần liên quan đến đê điều, thoát lũ để Tổ chức, cá nhân trình cấp có thẩm quyền chấp thuận dự án đầu tư công trình có liên quan đến đê điều, thoát lũ |
17 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
18 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều |
19 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép xây dựng cống qua đê, xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông |
20 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép xây dựng công trình ngầm khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 ki lô mét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều |
21 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh Gia hạn giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè, mảng |
22 |
Thẩm định, thoả thuận kỹ thuật phần liên quan đến đê điều, thoát lũ để Tổ chức/ Cá nhân trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép khai thác đất, đá, cát, sỏi khoáng sản khác ở bãi sông, lòng sông. |
23 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông |
24 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép nạo, vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. |
25 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông, ngoài phạm vi bảo vệ đê điều (thuộc dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt) |
26 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng: Công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thuỷ lợi công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế, xã hội hệ thống giếng khai thác nước ngầm trạm bơm, âu thuyền |
27 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa công trình, nhà ở hiện có ở ngoài bãi sông (phù hợp với quy hoạch phòng chống lũ, quy hoạch đê điều, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và không nằm trong khu vực bị sạt lở, ngoài phạm vi bảo vệ đê điều) |
28 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép Sử dụng xe cơ giới đi trên đê, qua đê (vượt quá tải trọng cho phép hoặc đi sẽ làm hư hỏng công trình đê điều) |
29 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép xây dựng công trình tạm thời phục vụ dân sinh, kinh tế ở: bãi sông lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều |
30 |
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều |
X. LĨNH VỰC THANH TRA |
|
1 |
Tiếp nhận đơn thư khiếu nại |
2 |
Tiếp nhận đơn thư tố cáo |
XI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
1 |
Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư |
Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Số hiệu: | 2976/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 19/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Chưa có Video