ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 480/TTr-SXD ngày 20/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (10 TTHC) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng Hòa Bình (địa chỉ: https://soxaydung.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2025.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 25/02/2025.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ST T |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
Tên VBQPPL quy định |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Mã TTHC: 1.004088.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
x |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Mã TTHC: 1.004047.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
x |
|
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Mã TTHC: 1.004036.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
|
70.000 đồng/giấy |
x |
x |
|
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Mã TTHC: 2.001711.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
x |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Mã TTHC: 1.004002.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
x |
Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Mã TTHC: 1.003970.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
x |
|
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Mã TTHC: 1.006391.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
x |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Mã TTHC: 1.003930.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
70.000 đồng/giấy |
x |
x |
|
9 |
Xóa đăng ký phương tiện Mã TTHC: 2.001659.000.00.00.H28 |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có). |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
x |
|
10 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Mã TTHC: 1.003135.000.00.00.H28 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định |
Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. |
x |
x |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; và được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 297/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa |
||||||
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
B2: Phân công xử lý |
B3: Thụ lý hồ sơ |
B4: Lãnh đạo phòng xét duyệt |
B5: Lãnh đạo đơn vị xét duyệt |
B6: Văn thư |
B7: Trả kết quả |
|||
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Mã TTHC: 1.004088.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Mã TTHC: 1.004047.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Mã TTHC: 1.004036.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Mã TTHC: 2.001711.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Mã TTHC: 1.004002.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Mã TTHC: 1.003970.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Mã TTHC: 1.006391.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Mã TTHC: 1.003930.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện Mã TTHC: 2.001659.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
10 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Mã TTHC: 1.003135.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
0, 5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 297/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 21/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
Chưa có Video