ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2938/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3475/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 ngày 25/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3026/TTr-SGDĐT ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 129 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Nguyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 2938/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG (08 dùng cho cấp tỉnh và cấp huyện) |
|
||
I |
Lĩnh vực: Giáo dục trung học (01) |
|
|
1 |
1 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa - Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
II |
Lĩnh vực: GDĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04) |
|
|
2 |
1 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
3 |
2 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
4 |
3 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
5 |
4 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
III |
Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh (01) |
|
|
6 |
1 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
IV |
Lĩnh vực: Văn bằng, chứng chỉ (02) |
|
|
7 |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
8 |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
|
|||
I |
Lĩnh vực: Giáo dục trung học (10) |
|
|
9 |
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
10 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
11 |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
12 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
13 |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
14 |
6 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
15 |
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
998/QĐ-UBND - 6/5/2022 |
16 |
8 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
17 |
9 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
998/QĐ-UBND - 6/5/2022 |
18 |
10 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
998/QĐ-UBND - 6/5/2022 |
II |
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp (08) |
|
|
19 |
1 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
20 |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
21 |
3 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
22 |
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
23 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
24 |
6 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
25 |
7 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
26 |
8 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
III |
Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (04) |
|
|
27 |
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
28 |
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
29 |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
30 |
4 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
IV |
Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (04) |
|
|
31 |
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
32 |
2 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
33 |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
34 |
4 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
V |
Lĩnh vực: GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác (20) |
|
|
35 |
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
36 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
37 |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
38 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
39 |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
40 |
6 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
41 |
7 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
42 |
8 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
43 |
9 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
44 |
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
45 |
11 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
46 |
12 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
47 |
13 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
48 |
14 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
49 |
15 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
50 |
16 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
51 |
17 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
52 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
53 |
19 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
54 |
20 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
VI |
Lĩnh vực: Kiểm định chất lượng giáo dục (04) |
|
|
55 |
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
56 |
2 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
57 |
3 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
58 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
VII |
Lĩnh vực: GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân (09) |
|
|
59 |
1 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
60 |
2 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
61 |
3 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
62 |
4 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
63 |
5 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
64 |
6 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
65 |
7 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
66 |
8 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
67 |
9 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
VIII |
Lĩnh vực: Đào tạo với nước ngoài (12) |
|
|
68 |
1 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
69 |
2 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
70 |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
71 |
4 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
72 |
5 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
73 |
6 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
74 |
7 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
75 |
8 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
76 |
9 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
77 |
10 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
78 |
11 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
79 |
12 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
IX |
Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh (07) |
|
|
80 |
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
81 |
2 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
82 |
1042/QĐ-UBND - 16/5/2023 |
||
83 |
4 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
84 |
5 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
85 |
6 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
86 |
7 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
2966/QĐ-UBND 25/11/2022 |
X |
Lĩnh vực: Hệ thống Văn bằng, chứng chỉ (01) |
|
|
87 |
1 |
Thủ tục công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
|
|||
|
I |
Lĩnh vực: Giáo dục mầm non (05) |
|
1 |
1 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
2 |
2 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
3 |
3 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
4 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
5 |
5 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
|
II |
Lĩnh vực: Giáo dục tiểu học (06) |
|
6 |
1 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
7 |
2 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
8 |
3 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
9 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
10 |
5 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
11 |
6 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
|
III |
Lĩnh vực: Giáo dục trung học (10) |
|
12 |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
13 |
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
14 |
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
15 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
16 |
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
17 |
6 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
18 |
7 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
998/QĐ-UBND - 6/5/2022 |
19 |
8 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
20 |
9 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
998/QĐ-UBND - 6/5/2022 |
21 |
10 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
998/QĐ-UBND - 6/5/2022 |
|
IV |
Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (05) |
|
22 |
1 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
23 |
2 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
24 |
3 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
25 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
26 |
5 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
|
V |
Lĩnh vực: GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02) |
|
27 |
1 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
28 |
2 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
|
VI |
Lĩnh vực: GD&ĐT thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09) |
|
29 |
1 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
30 |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
||
31 |
3 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
32 |
4 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
33 |
5 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
34 |
6 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
35 |
7 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
36 |
8 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
775/QĐ-UBND - 07/4/2023 |
37 |
9 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
|
|||
I |
Lĩnh vực: GD&ĐT thuộc hệ thống GD quốc dân và cơ sở GD khác (05) |
|
|
1 |
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
2 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
3 |
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
4 |
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
5 |
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3475/QĐ-UBND - 9/11/2021 |
Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2938/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 22/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video