ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2931/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 180/TTr-STP ngày 14 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã số thành phần hồ sơ |
Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03 thủ tục) |
|||||
1 |
2.000488.000. 00.00.H51 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định (Mẫu số 03/2024/LLTP; Mẫu số 04/2024/LLTP) |
000.00.00.G15-KQ2821 |
Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
2 |
2.001417.000. 00.00.H51 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Phiếu lý lịch tư pháp dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (Mẫu số 05/2024/LLTP; Mẫu số 14/2024/LLTP) |
000.00.00.G15-KQ004318 |
|
3 |
2.000505.000. 00.00.H51 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Phiếu lý lịch tư pháp dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (Mẫu số 05/2024/LLTP; Mẫu số 14/2024/LLTP) |
000.00.00.G15-KQ004318 |
|
Lĩnh vực Công chứng (11 thủ tục) |
|||||
1 |
1.001071.000. 00.00.H51 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a) |
000.00.00.G15-KQ004105 |
Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp. |
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b) |
000.00.00.G15-KQ004106 |
||||
2 |
1.001446.000. 00.00.H51 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề |
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a) |
000.00.00.G15-KQ004105 |
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b) |
000.00.00.G15-KQ004106 |
||||
3 |
1.001125.000. 00.00.H51 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-03) |
000.00.00.G15-KQ004111 |
|
4 |
1.001153.000. 00.00.H51 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Đối với Sở Tư pháp nơi chuyển đến |
||
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a) |
000.00.00.G15-KQ004105 |
||||
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: Giấy đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b) |
000.00.00.G15 -KQ004106 |
||||
Đối với Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự |
|||||
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-03) |
000.00.00.G15-KQ004111 |
||||
5 |
1.001721.000. 00.00.H51 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-10) |
000.00.00.G15-KQ004114 |
|
6 |
1.001877.000. 00.00.H51 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Đơn đề nghị thành lập Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-08-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
000.00.00.G15-KQ004255 |
Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp. |
7 |
1.001756.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên theo Mẫu TP-CC-06-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
000.00.00.G15-KQ004253 |
|
8 |
2.000789.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
000.00.00.G15-KQ004256 |
|
9 |
2.000778.000. 00.00.H51 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
000.00.00.G15-KQ004257 |
Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp. |
10 |
2.000766.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
000.00.00.G15-KQ004256 |
|
11 |
2.000758.000. 00.00.H51 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
000.00.00.G15-KQ004258 |
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (05 thủ tục) |
|||||
1 |
2.001815.000. 00.00.H51 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Giấy đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên |
000.00.00.G15-KQ1413 |
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
2 |
2.002139.000. 00.00.H51 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
000.00.00.G15-KQ1607 |
|
3 |
2.001333.000. 00.00.H51 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
000.00.00.G15-KQ1343 |
|
4 |
2.001247.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
000.00.00.G15-KQ1294 |
|
5 |
2.002139.000. 00.00.H51 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
000.00.00.G15-KQ1607 |
|
Lĩnh vực Hộ tịch (02 thủ tục) |
|||||
1 |
2.000635.000. 00.00.H51 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Tờ khai đề nghị bản sao Trích lục hộ tịch theo mẫu trong trường hợp người yêu cầu là cá nhân hoặc Văn bản yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp) |
000.00.00.G15-KQ003037 |
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 09 tháng 07 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
Mẫu điện tử tương tác yêu cầu cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục hộ tịch (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến) |
000.00.00.G15-KQ003984 |
||||
2 |
2.002516.000. 00.00.H51 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Tờ khai đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch theo mẫu (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp) |
000.00.00.G15-KQ002898 |
Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh. |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (02 thủ tục) |
|||||
1 |
1.009284.000. 00.00.H51 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Giấy đề nghị đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành |
000.00.00.G15-KQ2624 |
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
2 |
2.001716.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành |
000.00.00.G15-KQ1406 |
|
Lĩnh vực Thừa phát lại (01 thủ tục) |
|||||
1 |
1.008925.000. 00.00.H51 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Giấy đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định |
000.00.00.G15-KQ2553 |
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 18 ngày 6 tháng 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (03 thủ tục) |
|||||
1 |
1.000627.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đơn đăng ký hoạt động |
000.00.00.G15-KQ0528 |
Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
2 |
1.000614.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đơn đăng ký hoạt động |
000.00.00.G15-KQ0517 |
|
3 |
1.000426.000. 00.00.H51 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
000.00.00.G15-KQ0490 |
|
Lĩnh vực Luật sư (08 thủ tục) |
|||||
1 |
1.002010.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Trường hợp đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư/công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên: Giấy đề nghị đăng ký hoạt động theo mẫu thống nhất |
000.00.00.G15-KQ1820 |
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
Trường hợp đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh/công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên: Giấy đề nghị đăng ký hoạt động theo mẫu thống nhất |
000.00.00.G15-KQ1821 |
||||
2 |
1.002055.000. 00.00.H51 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
000.00.00.G15-KQ1012 |
|
3 |
1.002079.000. 00.00.H51 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
000.00.00.G15-KQ1012 |
|
4 |
1.002032.000. 00.00.H51 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
000.00.00.G15-KQ1012 |
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. |
5 |
1.002099.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh |
000.00.00.G15-KQ1021 |
|
6 |
1.002153.000. 00.00.H51 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Đơn đề nghị đăng ký hành nghề luật sư |
000.00.00.G15-KQ1036 |
|
7 |
1.002218.000. 00.00.H51 |
Hợp nhất công ty luật |
Giấy đề nghị hợp nhất công ty luật |
000.00.00.G15-KQ004260 |
|
8 |
1.002234.000. 00.00.H51 |
Sáp nhập công ty luật |
Giấy đề nghị sáp nhập công ty luật |
000.00.00.G15-KQ004260 |
Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2931/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Lâm Hoàng Nghiệp |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video