ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2907/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 182/TTr-SYT ngày 05 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị.
1. Sở Y tế.
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Y tế để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (gồm: 16 TTHC cấp tỉnh) |
|
||
1 |
1.004616.000.00.00.H51 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
2 |
1.004604.000.00.00.H51 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
3 |
1.004599.000.00.00.H51 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
4 |
1.004596.000.00.00.H51 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
5 |
1.004576.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
6 |
1.004571.000.00.00.H51 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
7 |
1.004557.000.00.00.H51 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
8 |
1.004532.000.00.00.H51 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
9 |
1.004529.000.00.00.H51 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
10 |
1.004459.000.00.00.H51 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
11 |
1.004449.000.00.00.H51 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
12 |
1.004087.000.00.00.H51 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
13 |
1.002934.000.00.00.H51 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
62/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
|
14 |
1.002235.000.00.00.H51 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
62/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 |
|
15 |
1.001893.000.00.00.H51 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
2129/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
|
16 |
1.003963.000.00.00.H51 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
1426/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 |
|
II |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (gồm: 07 TTHC cấp tỉnh) |
|||
1 |
1.002483.000.00.00.H51 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
2526/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
|
2 |
1.000990.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
2526/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
|
3 |
1.000793.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
2526/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
|
4 |
1.000662.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
2526/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
|
5 |
1.003073.000.00.00.H51 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
|
6 |
1.002600.000.00.00.H51 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
2515/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 |
|
7 |
1.009566.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1194/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
|
III |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (gồm: TTHC Cấp tỉnh) |
|||
1 |
1.003108.000.00.00.H51 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1968/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 |
|
2 |
1.003332.000.00.00.H51 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
103/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 |
|
3 |
1.003348.000.00.00.H51 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
103/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 |
|
IV |
LĨNH VỰC THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (gồm: 03 TTHC cấp tỉnh) |
|||
1 |
1.003039.000.00.00.H51 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
620/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 |
|
2 |
1.003006.000.00.00.H51 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
620/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 |
|
3 |
1.003029.000.00.00.H51 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
620/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 |
|
|
TỔNG SỐ 29 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 2907/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Nguyễn Văn Khởi |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video