ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2907/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 25 tháng 9 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 67 vị trí việc làm trong các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên - có chức danh nghề nghiệp viên chức tối thiểu, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, các bản mô tả công việc và khung năng lực tương ứng với từng vị trí việc làm (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức tối thiểu, lao động hợp đồng tương ứng đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC
VÀ TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Số lượng người làm việc tạm thời |
Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/ NĐ-CP |
Ghi chú |
V.12.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
28 |
|
138 |
|
|
V.12.1.1 |
Giám đốc Trung tâm thuộc Sở |
Kỹ sư; Chuyên viên; Kiểm lâm viên |
III |
5 |
|
|
V.12.1.2 |
Giám đốc Ban thuộc Sở |
Kỹ sư; Kiểm lâm viên |
III |
- |
|
Kiểm nhiệm |
V.12.1.3 |
Giám đốc Quỹ thuộc Sở |
Kỹ sư; Chuyên viên |
III |
1 |
|
|
V. 12.1.4 |
Trưởng Ban thuộc Sở |
Kỹ sư; Chuyên viên |
III |
1 |
|
|
V.12.1.5 |
Phó Giám đốc Trung tâm thuộc Sở |
Kỹ sư |
III |
9 |
|
|
V.12.1.6 |
Phó Trưởng Ban thuộc Sở |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V. 12.1.7 |
Phó Giám đốc Quỹ thuộc Sở |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.1.8 |
Phó Giám đốc Ban thuộc Sở |
Kỹ sư |
III |
2 |
|
|
V.12.1.9 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
Kỹ sư; Cán sự |
III, IV |
15 |
|
|
V.12.1.10 |
Trưởng phòng thuộc Ban |
Kỹ sư |
III |
10 |
|
|
V.12.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Quỹ |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.1.12 |
Phó trưởng phòng thuộc Trung tâm |
Kỹ sư |
III, IV |
10 |
|
|
V.12.1.13 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban |
Kỹ sư |
III |
9 |
|
|
V.12.1.14 |
Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ |
Kỹ sư |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.1.15 |
Trưởng trạm thuộc Trung tâm |
Kỹ sư |
III |
4 |
|
|
V.12.1.16 |
Trưởng trại thuộc Trung tâm |
Kỹ sư |
III |
4 |
|
|
V.12.1.17 |
Trưởng trạm thuộc Chi cục |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III; Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III; Kỹ sư |
III |
22 |
|
|
V.12.1.18 |
Phó trưởng trạm thuộc Trung tâm |
Kỹ sư |
III |
4 |
|
|
V.12.1.19 |
Phó trưởng trại thuộc Trung tâm |
Kỹ sư |
III |
3 |
|
|
V.12.1.20 |
Phó trưởng trạm thuộc Chi cục |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III; Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III; Kỹ sư |
III |
21 |
|
|
V.12.1.21 |
Trưởng ban thuộc Trung tâm |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.1.22 |
Phó trưởng ban thuộc Trung tâm |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.1.23 |
Giám đốc Trung tâm thuộc Chi cục |
Kỹ sư |
III |
2 |
|
|
V.12.1.24 |
Phó Giám đốc Trung tâm thuộc Chi cục |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.1.25 |
Trưởng ban thuộc Chi cục |
Kỹ sư |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.1.26 |
Phó trưởng ban thuộc Chi cục |
Kỹ sư |
III |
4 |
|
|
V.12.1.27 |
Hạt trưởng |
Kỹ sư |
III |
3 |
|
|
V.12.1.28 |
Phó hạt trưởng |
Kỹ sư |
III |
3 |
|
|
V.12.2 |
Nhóm công việc hoạt động nghề nghiệp |
32 |
|
119 |
|
|
V.12.2.1 |
Bảo vệ và phát triển rừng |
Kỹ sư; Kỹ thuật viên |
III, IV |
11 |
|
|
V.12.2.2 |
Bảo tồn và phát triển sinh vật |
Kỹ sư; Kỹ thuật viên |
III, IV |
2 |
|
|
V.12.2.3 |
Kiểm tra, giám sát đề tài, dự án, chương trình Bảo vệ và phát triển rừng |
Kỹ sư; Kỹ thuật viên |
III, IV |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.4 |
Giáo dục môi trường và dịch vụ môi trường |
Kỹ sư; Kỹ thuật viên |
III, IV |
2 |
|
|
V.12.2.5 |
Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư; Kỹ thuật viên |
III, IV |
13 |
|
|
v.12.2.6 |
Kỹ thuật Chăn nuôi và thú y |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III; Kỹ sư |
III |
13 |
|
|
V.12.2.7 |
Kỹ thuật Kiểm dịch động vật nội địa |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
III |
4 |
|
|
V.12.2.8 |
Kỹ thuật trạm Chuẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
ra |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.9 |
Chẩn đoán viên bệnh động vật |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.10 |
Kiểm tra viên vệ sinh thú y |
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.11 |
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y |
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.12 |
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi |
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.13 |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
III |
11 |
|
|
V.12.2.14 |
Kỹ thuật kiểm dịch thực vật nội địa |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.15 |
Kiểm nghiệm viên phân tích mẫu các sân phẩm nông lâm, thủy sản |
Kỹ sư |
III |
3 |
|
|
V.12,2.16 |
Kỹ thuật thủy sản |
Kỹ sư |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.17 |
Kỹ thuật trồng trọt |
Kỹ sư |
III |
21 |
|
|
V.12.2.18 |
Kỹ thuật chăn nuôi |
Kỹ sư |
III |
2 |
|
|
V.12,2.19 |
Kỹ thuật lâm nghiệp |
Kỹ sư |
III |
11 |
|
|
V.12.2.20 |
Thông tin - tuyên truyền |
Kỹ sư |
III |
2 |
|
|
V.12.2.21 |
Đào tạo - Huấn luyện |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.2.22 |
Khuyến công |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.2.23 |
Truyền thông và đánh giá Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
Kỹ sư |
III |
2 |
|
|
V.12.2.24 |
Quản lý khai thác công trình cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn |
Kỹ sư |
III |
2 |
|
|
V.12.2.25 |
Quản lý các dự án Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Kỹ sư |
III |
2 |
|
|
V.12.2.26 |
Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật về chăn nuôi |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.2.27 |
Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật về cây trồng |
Kỹ sư |
III |
4 |
|
|
V.12.2.28 |
Định chuẩn viên giống cây trồng |
Kỹ sư |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.29 |
Định chuẩn viên phân bón |
Kỹ sư |
III |
- |
|
Kiêm nhiệm |
V.12.2.30 |
Định chuẩn viên giống vật nuôi |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.2.31 |
Định chuẩn viên thức ăn chăn nuôi |
Kỹ sư |
III |
1 |
|
|
V.12.2.32 |
Kế hoạch - tài chính |
Kỹ sư |
III |
9 |
|
|
V.12.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
7 |
|
11 |
24 |
|
V.12.3.1 |
Tổ chức - nhân sự |
Kỹ sư |
III |
3 |
|
|
V.12.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Kỹ sư |
III |
3 |
|
|
V.12.3.3 |
Kế toán |
Kế toán viên |
III |
5 |
1 |
|
V.12,3.4 |
Văn thư, thủ quỹ |
Nhân viên |
Khác |
|
2 |
|
V.12.3.5 |
Lái xe |
Nhân viên |
Khác |
|
12 |
|
V.12.3.6 |
Phục vụ |
Nhân viên |
Khác |
|
6 |
|
V.12.3.7 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Khác |
|
3 |
|
|
Tổng cộng |
67 |
|
268 |
24 |
|
Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2907/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 25/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video