Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2900/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 09 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 54/TTr-SLĐTBXH ngày 16/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết đối với 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.

Bãi bỏ: 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 13, 14, 15, 16 Mục V, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 18/11/2019).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ sở trợ giúp xã hội; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- VNPT Phú Thọ;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Chuyên viên: NC1, VX5;
- Lưu: VT, NC5.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

2

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

3

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện

 

4

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

5

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

6

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

6.1

Trường hợp 1

Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

6.2

Trường hợp 2

Quyết định trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

7

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

8

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

9

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

10

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)

 

 

Phần II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và chuyển hồ sơ đến phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được phân công

0,25 ngày

Bước 4

Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

0,75 ngày

Bước 5

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

 

Tổng thời gian giải quyết

2,0 ngày

2. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, và chuyển hồ sơ đến phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được phân công

3,5 ngày

Bước 4

Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

1,0 ngày

Bước 5

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

1,0 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

 

Tổng thời gian giải quyết

7,0 ngày

3. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

(Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử lý

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng

Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công

6,0 ngày

Bước 4

Duyệt kết quả xét duyệt, tổ chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt đối tượng

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

Bước 5

Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND xã (trừ thông tin về HIV của đối tượng); hoàn thiện hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (trừ trường hợp có khiếu nại)

Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công

7,0 ngày

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

Bước 7

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ đề nghị đến phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)

Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức được phân công của UBND cấp xã

1,0 ngày

Bước 8

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, lưu trữ điện tử, chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý.

Cán bộ hoặc công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 9

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 10

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ

Cán bộ phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

5,0 ngày

Bước 11

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC

Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

1,0 ngày

Bước 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

2,0 ngày

Bước 13

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

1,0 ngày

Bước 14

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện), lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

27 ngày

4. Thủ tục: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng, chỉ đạo thực hiện niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại Trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin liên quan đến HIV/AIDS của đối tượng).

Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công

5,0 ngày

Bước 4

Duyệt kết quả xét duyệt, tổ chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt đối tượng.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

Bước 5

Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND xã. Hoàn thiện hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt (trường hợp không phát sinh khiếu nại)

Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công

2,0 ngày

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.

Lãnh đạo UBND cấp xã

2,5 ngày

Bước 7

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành hồ sơ đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)

Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 8

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức Bộ phận được phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 9

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 10

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ, công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công

5,0 ngày

Bước 11

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

1,0 ngày

Bước 12

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

2.5 ngày

Bước 13

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 14

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

22,0 ngày

5. Thủ tục: Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết

Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công

1,0 ngày

Bước 4

Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)

Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 6

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 7

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công

1,0 ngày

Bước 9

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 10

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 11

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

6,0 ngày

6. Thủ tục: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

6.1 Trường hợp Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú cũ của đối tượng.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết

Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công

1,0 ngày

Bước 4

Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 6

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công

0,5 ngày

Bước 9

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2,5 ngày

Bước 10

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 11

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đang cư trú của đối tượng và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận được phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức Bộ phận được phân công tại Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

8,0 ngày

6.1 Trường hợp Quyết định trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú mới của đối tượng.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết

Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công

1,0 ngày

Bước 4

Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 6

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công

0,5 ngày

Bước 9

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

2,5 ngày

Bước 10

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 11

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi đang cư trú của đối tượng và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

8,0 ngày

7. Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết

Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công

1,0 ngày

Bước 4

Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 6

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 7

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công

1,0 ngày

Bước 9

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,25 ngày

Bước 10

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 11

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

5,0 ngày

8. Thủ tục: Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết

Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công

1,0 ngày

Bước 4

Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 6

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 7

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công

1,0 ngày

Bước 9

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,25 ngày

Bước 10

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 11

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

5,0 ngày

9. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng.

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển người có thẩm quyền phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, quyết định đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết

Cán bộ hoặc công chức UBND cấp xã được phân công

1,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt Văn bản đề nghị phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết.

Lãnh đạo UBND cấp xã

1,0 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ đề nghị tới phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (qua cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện)

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 6

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,25 ngày

Bước 7

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày

Bước 8

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ.

Cán bộ hoặc công chức phòng Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công

1,0 ngày

Bước 9

Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,25 ngày

Bước 10

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 11

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện). Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

7,0 ngày

10. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)

ĐVT: Ngày làm việc.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử lý

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,125 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,125 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng

Cán bộ, công chức UBND cấp xã được phân công

0,5 ngày

Bước 4

Phê duyệt Văn bản đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện thủ tục tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,125 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

0,125 ngày

Bước 6

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý.

Bộ phận Văn thư; cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,1 ngày

Bước 7

Nhận hồ sơ đề nghị của UBND cấp xã. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

0,1 ngày

Bước 8

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ

Cán bộ, công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được phân công

0,5 ngày

Bước 9

Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định.

Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

0,1 ngày

Bước 10

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,1 ngày

Bước 11

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

Bộ phận Văn thư, cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

0,1 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ, công chức được phân công tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã

 

Tổng thời gian giải quyết

2,0 ngày

 

PHỤ LỤC III

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

QĐ: Quyết định;

QTNB: Quy trình nội bộ;

TTHC: Thủ tục hành chính;

9ĐVT: Ngày làm việc.

TT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

QĐ công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Số ngày thực hiện theo QĐ công bố Danh mục TTHC

Số ngày giải quyết công việc theo QTNB

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

1

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

2,0 ngày

2,0 ngày

2

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

7,0 ngày

7,0 ngày

3

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

27,0 ngày

27,0 ngày

4

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

22,0 ngày

22,0 ngày

5

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

6,0 ngày

6,0 ngày

6

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

 

 

6.1

Trường hợp 1

Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

8,0 ngày

8,0 ngày

6.2

Trường hợp 2

Quyết định trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

8,0 ngày

8,0 ngày

7

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

5,0 ngày

5,0 ngày

8

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

5,0 ngày

5,0 ngày

9

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

3,0 ngày

3,0 ngày

10

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện)

Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 22/6/2021

2,0 ngày

2,0 ngày

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ

Số hiệu: 2900/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 09/11/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2900/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…