ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 289/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 813/TTr-SYT ngày 04/3/2024 và Tờ trình số 354/TTr-SYT ngày 25/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Nghị định số 54/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM; AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (13 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) |
Đã công bố tại QĐ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) |
||||||||
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (07 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002399) |
Quyết định số 1305/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
- 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tầng 01, Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng). |
- Nộp trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 4.000.000đ 2. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ + Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại: 750.000đ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý; mức thu phí. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - Từ 30 ngày xuống còn 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
2 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.002952) |
Quyết định số 277/QĐ- UBND ngày 09/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
+ Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý, mức thu phí. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
3 |
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.003001) |
Quyết định số 277/QĐ- UBND ngày 09/3/2020 của chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
+ Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm |
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (1.004585) |
Quyết định số 1305/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
- 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 4.000.000đ 2. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ + Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại: 750.000đ |
- Luật dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ- CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư 41/2023/TT- BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm |
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. |
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (1.004593) |
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
- 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Nộp trực tiếp; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
1. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): 4.000.000đ 2. Thẩm định điều kiện và đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) (đánh giá đáp ứng, đánh giá duy trì, đánh giá kiểm soát thay đổi tại cơ sở): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư: 500.000đ + Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại: 1.000.000đ 3. Thẩm định điều kiện của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền): + Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP: 300.000đ + Đối với cơ sở tại các địa bàn còn lại: 750.000đ |
- Luật dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư 41/2023/TT- BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm |
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. |
6 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.004596) |
Quyết định số 1305/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; |
500.000đ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu,nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm |
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. |
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (1.004599) |
Quyết định số 1305/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Nộp trực tiếp ; - nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; |
500.000đ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm |
Sửa đổi: Mức phí, căn cứ pháp lý. |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (01 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (1.009566) |
Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
- Nộp trực tiếp ; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
500.000đ |
- Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT-BYT ngày 12/6/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm. |
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mức phí; căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC) |
||||||||
Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. |
||
Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Phí: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. |
||
Quyết định số 1030/QĐ- UBND ngày 01/8/2018 của Uỷ Ban Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm |
- Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
- Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 07 ngày |
||
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (1.002425) |
Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Cao Bằng - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Phí: + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngay 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
- Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời gian hạn quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
||||||||
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG ( 01 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (1.002425) |
Quyết định số 1248/QĐ- UBND ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Phí: + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngay 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đàu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
- Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. - Đã cắt giảm thời gian hạn quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
|
Tổng số danh mục TTHC |
13 TTHC |
|
Trong đó: |
|
|
- Sửa đổi, bổ sung |
13 TTHC |
|
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
08 TTHC |
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
08 TTHC |
|
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết |
06 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (12 Quy trình)
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (07 Quy trình) Quy trình số: 1
Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 ngày |
Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
18 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày |
Nhóm Quy trình giải quyết thủ tục:
1. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.002952)
2. Đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.003001)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
19 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày làm việc |
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục:
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)” (1.004585)
2. Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)” (1.004593)
Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
14 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
24 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)” (1.004599)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
03 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM (01 Quy trình)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 giờ làm việc. |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
03 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo Sở Y tế |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở Y tế |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Nhóm quy trình giải quyết các thủ tục số: 01
1. Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
2. Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
3. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo phòng duyệt, |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét duyệt; trình Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về trả kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
07 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Chuyên viên Phòng Nghiêp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét duyệt; trình Lãnh đạo |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về trả kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
16 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (01 Quy trình)
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 Quy trình)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo UBND các huyện xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Y tế thành phố/ Văn phòng HĐND- UBND các huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Chuyên viên Phòng Y tế thành phố/ Văn phòng HĐND- UBND các huyện |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn các huyện xem xét duyệt; trình Lãnh đạo UBND các huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế thành phố/ Văn phòng HĐND- UBND các huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND các huyện ký phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND các huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện |
Bộ phận Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
16 ngày làm việc |
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 289/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 14/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược phẩm, lĩnh vực mỹ phẩm, lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video