ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2885/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 27 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2119/TTr-SNV ngày 18/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ Thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 09/12/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước và Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực tôn giáo |
|
||
1 |
272032 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh. |
|
2 |
272040 |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
3 |
272046 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
4 |
272156 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
5 |
272161 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. |
|
6 |
272164 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
|
7 |
272199 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
|
8 |
272201 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp trên địa bàn tỉnh. |
|
9 |
272205 |
Chủ trương giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức tôn giáo. |
|
10 |
272207 |
Chủ trương cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
11 |
272209 |
Đăng ký người đi học ở nước ngoài về được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
|
12 |
272212 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh. |
|
13 |
272218 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh. |
|
14 |
272220 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã trong một tỉnh. |
|
15 |
272223 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
|
16 |
272227 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
|
17 |
272344 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh. |
|
18 |
272345 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thị xã. |
|
II. Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
|
||
1 |
272346 |
Bổ nhiệm ngạch công chức, viên chức. |
|
2 |
272360 |
Nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
3 |
272361 |
Tiếp nhận và điều động cán bộ, công chức, viên chức |
|
4 |
272362 |
Thỏa thuận bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức |
|
5 |
272363 |
Bổ nhiệm cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý. |
|
6 |
272364 |
Thỏa thuận nâng bậc lương hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện BTV quản lý |
|
7 |
272365 |
Tiếp nhận vào công chức không qua thi tuyển (tuyển dụng các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức) |
|
8 |
272366 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp tỉnh, cấp huyện. |
|
9 |
272367 |
Thi nâng ngạch công chức (ngạch chuyên viên và tương đương) |
|
10 |
272368 |
Mở lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
|
11 |
272369 |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
|
12 |
272370 |
Tuyển dụng công chức, viên chức. |
|
13 |
272371 |
Ban hành quyết định kỷ luật buộc thôi việc công chức |
|
III. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
|
||
1 |
272372 |
Danh hiệu Cờ thi đua xuất sắc; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm) |
|
2 |
272375 |
Tặng thưởng Cờ thi đua xuất sắc; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối thi đua) |
|
3 |
272378 |
Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
4 |
272382 |
Tặng thưởng Danh hiệu tập thể lao động xuất sắc (khen thưởng tổng kết công tác năm) |
|
5 |
272387 |
Tặng thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
|
6 |
272392 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất |
|
7 |
272397 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại |
|
8 |
272406 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo thuộc quyền cấp tỉnh |
|
9 |
272413 |
Xác nhận, cấp, đổi hiện vật khen thưởng thuộc quyền cấp tỉnh |
|
IV. Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ. |
|
||
1 |
272424 |
Chỉnh lý tài liệu |
|
2 |
272442 |
Khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. |
|
V. Lĩnh vực tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
|
||
1 |
272513 |
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
2 |
272644 |
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
3 |
272647 |
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
|
VI. Lĩnh vực Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
||
1 |
272833 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
2 |
272863 |
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
|
3 |
272879 |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh; huyện |
|
4 |
272888 |
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
5 |
272892 |
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
6 |
272905 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
7 |
272907 |
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện bị giải thể |
|
8 |
272911 |
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
9 |
272916 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
|
10 |
272936 |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
|
11 |
272942 |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
|
12 |
272944 |
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
|
13 |
272949 |
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
|
14 |
272951 |
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) bị giải thể. |
|
15 |
272962 |
Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
|
16 |
272964 |
Thành lập chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh. |
|
17 |
272967 |
Thủ tục tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
|
VII. Giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn thư |
|
||
1 |
272968 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
2 |
272972 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
3 |
272973 |
Giải quyết tố cáo |
|
4 |
272974 |
Xử lý đơn thư |
|
5 |
272976 |
Tiếp công dân |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2885/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 27/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
Chưa có Video