ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2884/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 943/TTr-SNV ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024.
Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Bãi bỏ những thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội đã được công bố tại Tiểu mục I Mục 1, Tiểu mục III Mục 2 Phần I và Tiểu mục I Mục A, Tiểu mục III Mục B Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk; lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ đã được công bố tại Tiểu mục II Mục 1 Phần I và Mục II Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024
CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ QUẢN LÝ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 126/2024/NĐ-CP NGÀY 08/10/2024 CỦA CHÍNH PHỦ
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch UBND tỉnh phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày UBND tỉnh nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày UBND tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không có |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện (phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
45 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
||
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Không có |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội (đã được công bố tại Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|||
1 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
2 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
3 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
4 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
5 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
6 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
7 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (đã được công bố tại Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|||
1 |
1.003827 |
Thủ tục thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
2 |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
3 |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
4 |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
5 |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ |
Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2884/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 126/2024/NĐ-CP Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video