ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2876/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương từ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu múc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 3117/TTr-SVHTT ngày 28 tháng 6 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/quy-trinh-noi-bo/default.aspx.
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực Gia đình |
|
1. |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân. |
2. |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
QUY TRÌNH ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
THỦ TỤC CẤM TIẾP XÚC THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ THEO ĐỀ NGHỊ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01. |
Trường hợp cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền đề nghị: Đơn đề nghị cấm tiếp xúc theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (mẫu số 06 phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số Nghị định số 76/2023/NĐ-CP). Các trường hợp khác không cần thực hiện đơn đề nghị. |
01 |
Bản chính |
2. NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc. |
Không |
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục số 1 |
Thành phần hồ sơ theo mục 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn |
Công chức xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ; quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ đến công chức Văn hóa - Xã hội |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn |
01 giờ |
Theo mục số 1 BM01 |
Công chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa - Xã hội. |
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
07 giờ |
- Hồ sơ - Dự thảo kết quả xử lý: Quyết định hành chính về việc cấm tiếp xúc (theo Mẫu số 07 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do. |
- Công chức Văn hóa - Xã hội tiến hành xem xét, kiểm tra. - Tham mưu Dự thảo kết quả (Quyết định hành chính hoặc văn bản không đồng ý), trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét. ký duyệt. |
B4 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn |
02 giờ |
- Hồ sơ - Dự thảo kết quả xử lý: Quyết định hành chính về việc cấm tiếp xúc (theo Mẫu số 07 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do |
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt dự thảo kết quả, chuyển Văn thư. - Trường hợp không thống nhất: chuyển trả công chức Văn hóa - Xã hội kèm ý kiến chỉ đạo |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường, xã, thị trấn |
02 giờ |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
- Văn thư UBND phường, xã, thị trấn thực hiện cho số, đóng dấu. chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến đến Bộ phận Một cửa. |
B6 |
Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê, theo dõi. |
4. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3. |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4. |
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
5. |
Đơn đề nghị về việc cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Mẫu số 06 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) |
|
6. |
Quyết định về việc cấm tiếp xúc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân ban hành theo đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân (Mẫu số 07 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3. |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
|
4. |
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
5. |
BM 05 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
6. |
BM 06 |
Bộ hồ sơ hợp lệ như mục số 1 (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
7. |
BM07 |
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về việc cấm tiếp xúc theo quyết định của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân ...
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
(Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân) ... trân trọng đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân ... cấm tiếp xúc với trường hợp cụ thể như sau:
1. Thông tin về người có hành vi bạo lực gia đình bị đề nghị cấm tiếp xúc
Căn cước công dân1 (đối với công dân Việt Nam)/số hộ chiếu2 (đối với người nước ngoài)
……………………………………………………………………………………………………….
Ngày cấp …………………………………… Nơi cấp……………………………………………
Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………..
Mối quan hệ với người bị bạo lực gia đình: ……………………………………………………
Nêu tóm tắt về hành vi bạo lực gia đình ……………………………………………………….
………..……………………………………………………………………………………………..
………..……………………………………………………………………………………………..
………..……………………………………………………………………………………………..
………..……………………………………………………………………………………………..
1. Thông tin về người bị bạo lực gia đình
Căn cước công dân1 (đối với công dân Việt Nam)/số hộ chiếu2 (đối với người nước ngoài)
……………………………………………………………………………………………………….
Ngày cấp …………………………………… Nơi cấp……………………………………………
Quốc tịch: …………………………………………………………………………………………..
Mối quan hệ với người bị bạo lực gia đình: ……………………………………………………
Nêu tóm tắt về hành vi bạo lực gia đình ………………………………………………………..
Tóm tắt về tình trạng sức khỏe, tinh thần của người bị bạo lực gia đình (mức độ tổn thương do bạo lực gia đình, số lần bị bạo lực, hình thức bị bạo lực, tình trạng tâm thần của người bị bạo lực,...)
………..………………………………………………………………………………………………
Mối quan hệ với người có hành vi bạo lực gia đình……………………………………………
Căn cứ quy định của pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình, ... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân……………………………………… quyết định cấm trường hợp nêu tại mục 1 Văn bản này tiếp xúc với đường hợp nêu tại mục 2 của Văn bản này./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN/TỔ CHỨC/ |
Ý kiến của người bị bạo lực gia đình: (Chỉ áp dụng đối với trường hợp người đề nghị không phải là người bị bạo lực gia đình/người giám hộ/người đại diện theo pháp luật của người bị bạo lực gia đình)
………..………………………………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………………………………………
………..………………………………………………………………………………………………
(Người bị bạo lực gia đình có thể ký ghi rõ họ và tên)
__________________________
1 Ghi đầy đủ thông tin trong căn cước công dân
2 Ghi đầy đủ thông tin trong hộ chiếu
Mẫu số 07
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấm tiếp
xúc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân ban hành theo đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá
nhân
(Cấm lần ...)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN………..
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ đề nghị của (cơ quan/tổ chức/cá nhân)... về việc đề nghị cấm tiếp xúc;
Theo đề nghị của công chức Văn hóa - xã hội (Trưởng cơ quan chuyên môn về văn hóa, thể thao và du lịch cấp huyện đề nghị với trường hợp địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cấm ông/bà (người có hành vi bạo lực gia đình) ... tiếp xúc với ông/bà (người bị bạo lực gia đình) ....
1. Thông tin về ông/bà (người có hành vi bạo lực gia đình)
a) Căn cước công dân1 (đối với công dân Việt Nam)/số hộ chiếu2 (đối với người nước ngoài ………..………………………………………………………………………………………………)
Ngày cấp………………………………………… Nơi cấp…………………………………………
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………
b) Hành vi bạo lực gia đình đã thực hiện: ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Thông tin về ông/bà (người bị bạo lực gia đình) ……………………………………………..
Căn cước công dân7 (đối với công dân Việt Nam)/số hộ chiếu1 (đối với người nước ngoài)
…………………………………………………………………………………………………………
Ngày cấp………………………………………… Nơi cấp…………………………………………
Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………
3. Thời gian cấm tiếp xúc
Thời gian cấm tiếp xúc (không quá 03 ngày) ... ngày được tính từ khi ông/bà (người có hành vi bạo lực gia đình) ... nhận được Quyết định này.
Điều 2. Một số quy định đối với ông/bà (người có hành vi bạo lực gia đình)
1. Phải chấp hành sự giám sát trong thời gian thực hiện cấm tiếp xúc.
2. Được tiếp xúc với ông/bà (người bị bạo lực gia đình) … trong thời gian cấm tiếp xúc theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 18 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
3. Bị áp dụng biện pháp tạm giữ người theo thủ tục hành chính để ngăn chặn bạo lực gia đình theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và bị xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình khi vi phạm quyết định cấm tiếp xúc.
Điều 3. Một số quy định đối với ông/bà (người bị bạo lực gia đình/người giám hộ/người đại diện theo pháp luật của người bị bạo lực gia đình)……….
1. Khi phát hiện ông/bà (người có hành vi bạo lực gia đình) … đến gần người bị bạo lực gia đình trong phạm vi 100m mà không có tường ngăn, vách ngăn kiên cố hoặc không đến gần nhưng sử dụng điện thoại hoặc các phương tiện, công cụ để thực hiện hành vi bạo lực gia đình thì phải báo ngay cho Trưởng Công an (trường hợp địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã thì ghi Trưởng Công an cấp huyện) … theo số điện thoại … hoặc người được phân công giám sát việc thực hiện cấm tiếp xúc để được bảo vệ.
2. Được đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân … tiếp tục cấm tiếp xúc khi hết thời gian thực hiện quyết định cấm tiếp xúc hoặc hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc.
3. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật về phòng, chống bạo lực gia đình.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ khi người được phân công giám sát việc thực hiện cấm tiếp xúc giao quyết định cho người bị cấm tiếp xúc.
Điều 5. Quyết định này được:
1. Giao cho ông/bà … là Trưởng Công an và ông/bà được Trưởng công an phân công thực hiện giám sát việc cấm tiếp xúc theo quy định tại khoản 1 Điều 27 của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình để thực hiện;
2. Giao cho ông/bà (người có hành vi bạo lực gia đình)… để thực hiện;
3. Giao cho ông/bà (người bị bạo lực gia đình/người giám hộ/người đại diện theo pháp luật của người bị bạo lực gia đình) … để thực hiện;
4. Gửi cho ông/bà … Trưởng thôn/Tổ trưởng Tổ dân phố để phối hợp thực hiện giám sát;
5. Gửi cho ông/bà … (đại diện tổ chức có liên quan đến người có hành vi bạo lực gia đình và người bị bạo lực gia đình ở cơ sở) để phối hợp thực hiện giám sát.
Điều 6. Công chức Văn hóa - xã hội (Trưởng cơ quan chuyên môn về văn hóa, thể thao và du lịch cấp huyện với trường hợp địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã); công chức Văn phòng - thống kê (Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện với trường hợp địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) và các ông, bà có tên tại Điều 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
<In ở mặt sau>
Xác nhận
(**) Quyết định cấm tiếp xúc được ông/bà (người phân công giám sát việc thực hiện cấm tiếp xúc)... giao trực tiếp cho ông/bà (người bị cấm tiếp xúc)....
Thời gian thực hiện quyết định cấm tiếp xúc bắt đầu từ .... giờ ... phút, ngày ... tháng ... năm ... đến ... giờ ... phút... ngày ... tháng ... năm ..../.
NGƯỜI GIAO QUYẾT
ĐỊNH |
NGƯỜI NHẬN QUYẾT
ĐỊNH |
__________________________
1 Ghi đầy đủ thông tin trong căn cước công dân
2 Ghi đầy đủ thông tin trong hộ chiếu
3 Ghi đầy đủ thông tin trong căn cước công dân
1 Ghi đầy đủ thông tin trong hộ chiếu
QUY TRÌNH ĐÃ TÁI CẤU TRÚC
THỦ TỤC HỦY BỎ QUYẾT ĐỊNH CẤM TIẾP XÚC THEO ĐƠN ĐỀ NGHỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố)
1. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01. |
Đơn đề nghị về việc hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc (theo Mẫu số 10 Phụ lục kèm theo Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) |
01 |
Bản chính |
2. NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. |
12 giờ kể từ khi tiếp nhận đơn đề nghị. |
Chưa quy định |
3. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
|
Nộp hồ sơ |
Cơ quan, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục số 1 |
Thành phần hồ sơ theo mục 1 |
B1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn |
Công chức xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ hồ sơ; quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
||
B2 |
Chuyển hồ sơ đến công chức Văn hóa - Xã hội |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn |
01 giờ |
Theo mục số 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho công chức Văn hóa - Xã hội. |
B3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
07 giờ |
- Hồ sơ - Dự thảo kết quả xử lý: Quyết định hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc (theo Mẫu số 11 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do. |
- Công chức Văn hóa - Xã hội tiến hành xem xét, kiểm tra. - Tham mưu dự thảo kết quả (Quyết định hành chính hoặc văn bản không đồng ý), trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét. ký duyệt. |
B4 |
Ký duyệt |
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn |
02 giờ |
- Hồ sơ - Dự thảo kết quả xử lý: Quyết định hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc (theo Mẫu số 11 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do. |
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ: - Trường hợp thống nhất: Ký duyệt dự thảo kết quả, chuyển Văn thư. Trường hợp không thống nhất: chuyển trả công chức Văn hóa - Xã hội kèm ý kiến chỉ đạo |
B5 |
Ban hành văn bản |
Văn thư UBND phường, xã, thị trấn |
02 giờ |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
- Văn thư UBND phường, xã, thị trấn thực hiện cho số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến đến Bộ phận Một cửa. |
B6 |
Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ |
Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn |
Theo giấy hẹn |
Kết quả |
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân - Lưu hồ sơ, thống kê, theo dõi. |
4. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ |
|
3. |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ |
|
4. |
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
5. |
Đơn đề nghị về việc hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc (Mẫu số 10 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) |
|
6. |
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc (Mẫu số 11 Nghị định số 76/2023/NĐ-CP) |
5. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
2. |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
|
3. |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
|
4. |
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
5. |
BM 05 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
6. |
BM 06 |
Bộ hồ sơ hợp lệ như mục số 1 (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
7. |
BM07 |
Các thành phần hồ sơ khác (nếu có) theo văn bản pháp quy hiện hành |
6. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Mẫu số 10
ĐỀ NGHỊ
Về việc hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
Kính gửi: Chủ tịch Ủy
ban nhân dân
(Trường hợp địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã thì gửi Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày... tháng... năm... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân về việc cấm tiếp xúc (ghi theo tên Quyết định);
(Tên cơ quan/tổ chức/cá nhân) ... đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân ... hủy bỏ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân ... về việc cấm tiếp xúc (ghi theo tên Quyết định).
Lý do đề nghị:……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN/TỔ CHỨC/ |
Mẫu số 11
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ Quyết định số ... /QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm... về việc cấm tiếp xúc (ghi theo tên Quyết định)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ...
(Trường hợp địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã thì ghi chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Căn cứ Luật Phòng, chống bạo lực gia đình ngày 14 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày... tháng... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân về việc cấm tiếp xúc (ghi theo tên Quyết định);
Căn cứ đề nghị của (cơ quan/tổ chức/cá nhân) về việc đề nghị hủy bỏ Quyết định số ... /QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân ... về việc cấm tiếp xúc (ghi theo tên Quyết định);
Theo đề nghị của Công chức Văn hóa - xã hội; Trưởng cơ quan chuyên môn về văn hóa, thể thao và du lịch cấp huyện với trường hợp địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã (đối với trường hợp theo đề nghị của cơ quan/tổ chức/cá nhân)/Văn phòng Ủy ban nhân dân (đối với trường hợp Chủ tịch tự hủy bỏ quyết định theo thẩm quyền) ....
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ Quyết định số ... /QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm ... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân ... về việc cấm tiếp xúc (ghi theo tên Quyết định).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ... giờ ... phút ngày... tháng ... năm ... được gửi cho các ông, bà có tên sau đây (ghi theo tên Quyết định).
Điều 3. Công chức Văn hóa - xã hội (Trưởng cơ quan chuyên môn về văn hóa, thể thao và du lịch cấp huyện với trường hợp địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã); Văn phòng Ủy ban nhân dân và các ông, bà có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 2876/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Phan Văn Mãi |
Ngày ban hành: | 25/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video