ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2867/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, 15 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 84 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2727/TTr-SGD&ĐT ngày 22 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 11 quy trình nội bộ mới ban hành; 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre (quy trình số 5, 6, 7, 16, 34, 35, 36, 59, 60, 61, 65, 66, 67 ban hành kèm theo Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 70 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre và quy trình số 72, 73 ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre), Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thông thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Kèm
theo Quyết định
số 2867/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (01 TTHC) |
|||
1 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 01 |
II. Lĩnh vực: Giáo dục dân tộc (03 TTHC) |
|||
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 02 |
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Quy trình số 03 |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Quy trình số 04 |
|
III. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (01 TTHC) |
|||
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 05 |
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (03 TTHC) |
|||
1 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 06 |
2 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Quy trình số 07 |
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Quy trình số 08 |
||
V. Lĩnh vực: Thi, tuyển sinh (03 TTHC) |
|||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Quyết định số 1745/QD-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 09 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Quy trình số 10 |
||
3 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Quy trình số 11 |
|
Tổng cộng: 11 TTHC |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Giáo dục trung học (01 TTHC) |
|||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 16 |
II. Lĩnh vực: Giáo dục thường xuyên (04 TTHC) |
|||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 05 |
2 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Quy trình số 06 |
|
3 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Quy trình số 07 |
|
4 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Quy trình số 65 |
|
III. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (03 TTHC) |
|||
1 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 66 |
2 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Quy trình số 67 |
|
3 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Quy trình số 73 |
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (04 TTHC) |
|||
1 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 34 |
2 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Quy trình số 35 |
|
3 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Quy trình số 36 |
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
Quy trình số 72 |
||
V. Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài (03 TTHC) |
|||
1 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 84 TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy trình số 59 |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Quy trình số 60 |
|
3 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Quy trình số 61 |
|
Tổng cộng: 15 TTHC |
Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 11 quy trình nội bộ mới; 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2867/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 06/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 11 quy trình nội bộ mới; 15 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Chưa có Video