ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2859/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 07 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 3664/STC-VP ngày 26 tháng 10 năm 2022 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 và Quyết định số 2909/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 2859/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH |
|
||
1 |
Thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước quận, huyện. |
TTHC đặc thù |
|
2 |
Xét duyệt quyết toán chi phí xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính. |
TTHC đặc thù |
|
3 |
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt, thẩm định quyết toán năm đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp. |
TTHC đặc thù |
|
4 |
Xác nhận viện trợ đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài trực tiếp cho địa phương. |
TTHC đặc thù |
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ |
|
||
1 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. |
1.008864 |
Sửa đổi, bổ sung |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
|
||
1 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương. |
1.007623 |
|
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ |
|
||
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. |
2.002206 |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
|
||
1 |
Kê khai giá dịch vụ lưu trú du lịch. |
TTHC đặc thù |
|
2 |
Ý kiến về giá thiết bị thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị (hoặc 01 loại thiết bị). |
TTHC đặc thù |
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|||
1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm thường xuyên tài sản, hàng hóa, dịch vụ (trừ hóa chất, vật tư y tế). |
TTHC đặc thù |
|
2 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
1.005416 |
|
3 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
1.005417 |
|
4 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005418 |
|
5 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
1.005419 |
|
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
1.005420 |
|
7 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
1.005421 |
|
8 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
1.005422 |
|
9 |
Quyết định bán tài sản công. |
1.005423 |
|
10 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
1.005426 |
|
11 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
1.005427 |
|
12 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
1.005428 |
|
13 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429 |
|
14 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
1.005430 |
|
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
1.005431 |
|
16 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
1.005432 |
|
17 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
1.005433 |
|
18 |
Mua quyển hóa đơn |
1.005434 |
|
19 |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435 |
|
20 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
1.006216 |
|
21 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218 |
|
22 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219 |
|
23 |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
1.006220 |
|
24 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
|
||
1 |
Thẩm định giá trị mua sắm, thuê hàng hóa, dịch vụ (trừ hóa chất, vật tư y tế) và ý kiến về giá dự toán đối với hóa chất, vật tư y tế thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố; ý kiến về giá mua sắm tài sản công thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố hoặc UBND thành phố. |
TTHC đặc thù |
Căn cứ Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND thành phố. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 2859/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 07/11/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2022 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video