ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2856/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ KHÔNG THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5) |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
|
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
3 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
4 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
5 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
2. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (5) |
GHI CHÚ |
|
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng |
|
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
3. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (3) |
GHI CHÚ |
|
Lĩnh vực Công thương |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
|
4. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1) |
GHI CHÚ |
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
5. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (24) |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
4 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
5 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
6 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
|
7 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
8 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
9 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
10 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
11 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
12 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
13 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
|
14 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
15 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
16 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
17 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
18 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
III |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
19 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
20 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
21 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
IV |
Lĩnh vực bồi thường Nhà nước |
|
22 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
23 |
Thủ tục trả lại tài sản |
|
24 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
|
6. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (8) |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
|
2 |
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
II |
Lĩnh vực người có công |
|
4 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
III |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
5 |
Quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
6 |
Thủ tục cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
7 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
8 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
7. Thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (3) |
GHI CHÚ |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
1 |
Công nhận gia đình văn hóa |
|
II |
Lĩnh vực Thư viện |
|
2 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
|
III |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
3 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu: | 2856/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 24/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Chưa có Video