ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 04 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2024 VÀ THÁNG 01 NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 144/TTr-STP ngày 17 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2024 và tháng 01 năm 2025.
(Kèm Danh mục văn bản quy phạm pháp luật kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
TRONG NĂM 2024 VÀ THÁNG 01 NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 9/12/2011 |
Về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011- 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2024/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
16/12/2024 |
02 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
4/5/2024 |
03 |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND ngày 9/12/2014 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
16/12/2024 |
04 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND ngày 9/12/2014 |
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
4/5/2024 |
05 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 |
Quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định chế độ, chính sách bảo đảm điều kiện hoạt động đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
1/7/2024 |
06 |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-HĐND ngày 5/12/2017 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo tại 30 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang và các xã ngoài xã bãi ngang thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị đối với dự án, kế hoạch liên kết trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp và hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
4/5/2024 |
07 |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND ngày 3/7/2019 |
Quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 24/4/2024 của HĐND tỉnh Quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
4/5/2024 |
08 |
Nghị quyết |
25/2019/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 |
Ban hành chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố dôi dư do thực hiện nhập xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
22/7/2024 |
09 |
Nghị quyết |
27/2019/NQ-HĐND ngày 6/12/2019 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
1/1/2025 |
10 |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
22/7/2024 |
11 |
Nghị quyết |
22/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Về việc quy định số lượng, chế độ phụ cấp đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách khi tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định chế độ, chính sách bảo đảm điều kiện hoạt động đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
1/7/2024 |
12 |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND ngày 5/7/2023 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của HĐND tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
16/12/2024 |
Tổng số: 12 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
01 |
Nghị quyết |
24/2020/NQ- HĐND ngày 9/12/2020 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm b khoản 2 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND: - Gạch đầu dòng thứ ba, tiết (2) Đối với vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất. - Tiết (3) Đối với vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 29/10/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
8/11/2024 |
02 |
Nghị quyết |
28/2023/NQ- HĐND ngày 7/12/2023 |
Về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố và lực lượng phụ trách an ninh trật tự, quốc phòng ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Chức danh “Công an viên phụ trách ấp, khu phố” và các chế độ, chính sách dành cho đối tượng này được quy định tại điểm d khoản 1, điểm b khoản 2, khoản 4 Điều 7 và khoản 4 Điều 8 Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của HĐND tỉnh Quy định chế độ, chính sách bảo đảm điều kiện hoạt động đối với người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
1/7/2024 |
Tổng số: 02 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG
NĂM 2024 VÀ THÁNG 01 NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
259/2001/QĐ-UB ngày 17/1/2001 |
Về việc hợp nhất Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh và Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 6/8/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
18/8/2024 |
02 |
Quyết định |
901/2002/QĐ-UB ngày 11/3/2002 |
Về việc bổ sung nội dung quyết định số 259/2001/QĐ-UB ngày 17 tháng 01 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 6/8/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
18/8/2024 |
03 |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UB ngày 1/4/2003 |
Về việc thực hiện đội mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 05/2003/CT-UB ngày 01 tháng 4 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thực hiện đội mũ bảo hiểm đối với người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy |
10/4/2024 |
04 |
Chỉ thị |
05/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010 |
Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
12/8/2024 |
05 |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND ngày 23/8/2011 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
12/8/2024 |
06 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chí công nhận ấp, khu phố, xã, phường, thị trấn; cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
12/8/2024 |
07 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 7/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/10/2024 |
08 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh Quy định hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
1/9/2024 |
09 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 29/1/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
11/1/2025 |
10 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
11/1/2025 |
11 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 |
Về việc giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 7/2/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/2/2024 |
12 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 |
Về việc ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 7/10/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/10/2024 |
13 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 |
Về việc quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND tỉnh Quy định hạn mức giao đất nông nghiệp để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất do tự khai hoang, không có tranh chấp trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
11/11/2024 |
14 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
Về việc ban hành Quy định phân vùng môi trường các nguồn nước tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 8/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/10/2024 |
15 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 9/4/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
22/4/2024 |
16 |
Quyết định |
3 8/2017/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 |
Quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh Quy định hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
1/9/2024 |
17 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 |
Quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
6/5/2024 |
18 |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND ngày 6/9/2017 |
Về việc ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre, Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 về việc bãi bỏ Điều 7 của Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
11/1/2025 |
19 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 30/1/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ- UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 7/2/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/2/2024 |
20 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 |
Quy định mức hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư tại các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, xâm nhập mặn nước biển dâng, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư tại các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, xâm nhập mặn nước biển dâng, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
23/12/2024 |
21 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 7/2/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/2/2024 |
22 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 11/1/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre |
11/4/2024 |
23 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 |
Về việc bãi bỏ Điều 7 của Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
11/1/2025 |
24 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND Ngày 14/8/2019 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
4/11/2024 |
25 |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND Ngày 19/12/2019 |
Về việc ban hành quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với từng chức vụ cán bộ và chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
5/4/2024 |
26 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND Ngày 7/5/2020 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh về số lượng, chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre |
28/11/2024 |
27 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND Ngày 7/8/2020 |
Về việc Ban hành quy định bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
4/11/2024 |
28 |
Quyết định |
41/2020/QĐ-UBND Ngày 12/11/2020 |
Về việc quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre |
7/1/2025 |
29 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND Ngày 22/3/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với từng chức vụ cán bộ và chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
5/4/2024 |
30 |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND Ngày 5/5/2021 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 1/4/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10/4/2024 |
31 |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND Ngày 3/6/2021 |
Ban hành quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Bến Tre |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Bến Tre |
17/9/2024 |
32 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND Ngày 24/6/2021 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
11/1/2025 |
33 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND Ngày 1/11/2021 |
Về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
28/10/2024 |
34 |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND Ngày 18/11/2021 |
Về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trên lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 7/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối để thực hiện các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
18/10/2024 |
35 |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND Ngày 29/11/2021 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Đồng Khởi và Công dân Đồng Khởi danh dự |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 6/8/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Đồng Khởi tiêu biểu và Công dân Đồng Khởi danh dự |
15/8/2024 |
36 |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND Ngày 10/1/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
4/11/2024 |
37 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND Ngày 10/1/2022 |
Về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của UBND tỉnh về số lượng, chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre |
28/11/2024 |
38 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND Ngày 28/3/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 6/8/2024 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre |
20/8/2024 |
39 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND Ngày 11/5/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND tỉnh Quy định hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
1/9/2024 |
40 |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND Ngày 28/10/2022 |
Về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
5/11/2024 |
41 |
Quyết định |
53/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 |
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 11/1/2024 của UBND tỉnh Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
21/1/2024 |
42 |
Quyết định |
54/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 |
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2023 |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 11/1/2024 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2024 |
21/1/2024 |
43 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND Ngày 9/1/2023 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2023 |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2024 |
28/6/2024 |
44 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND Ngày 21/2/2023 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 1/4/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
10/4/2024 |
45 |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND Ngày 22/8/2023 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của UBND tỉnh Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
8/11/2024 |
46 |
Quyết định |
01/2024/QĐ-UBND Ngày 11/1/2024 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2024 |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2025 |
11/1/2025 |
47 |
Quyết định |
02/2024/QĐ-UBND Ngày 11/1/2024 |
Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2025 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
11/1/2025 |
Tổng số: 47 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
01 |
Quyết định |
64/2017/QĐ-UBND Ngày 4/12/2017 |
Quy định về các bệnh động vật trên cạn phải phòng bệnh bắt buộc bằng vắc xin trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 2; Cụm từ: “Mẫu giấy chứng nhận tiêm phòng theo mẫu thống nhất tại Phụ lục 07 về các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật phải phòng bệnh bắt buộc bằng vắc xin ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 5 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn” tại điểm e khoản 1 Điều 3; Điểm c khoản 1 Điều 3; Cụm từ: “Giao Chi cục Chăn nuôi và Thú y chịu trách nhiệm quản lý và cấp giấy chứng nhận tiêm phòng đối với các bệnh động vật trên cạn được quy định tại Điều 2 của Quyết định này” tại điểm e khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về các bệnh động vật trên cạn phải phòng bệnh bắt buộc bằng vắc xin trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
17/9/2024 |
02 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND Ngày 2/5/2019 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý các phương tiện hoạt động phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điều 7; Điều 9; Khoản 8, khoản 9 Điều 11; Khoản 1 Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 5/9/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức, quản lý các phương tiện hoạt động phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
17/9/2024 |
03 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND Ngày 29/5/2019 |
Về việc quy định cơ quan thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân công, phân cấp cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định cơ quan thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân công, phân cấp cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
23/12/2024 |
04 |
Quyết định |
20/2020/QĐ- UBND Ngày 6/5/2020 |
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 |
Khoản 4 Điều 4; Điểm b khoản 2 Điều 7; Khoản 2 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 |
10/8/2024 |
05 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND Ngày 27/7/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Điểm c khoản 4 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 |
10/8/2024 |
06 |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND Ngày 22/10/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
Khoản 35 Điều 2; Khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 6/12/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
16/12/2024 |
07 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND Ngày 20/6/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
Khoản 17 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 6/12/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
16/12/2024 |
08 |
Quyết định |
28/2022/QĐ- UBND Ngày 20/6/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre |
Khoản 13 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 6/12/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
16/12/2024 |
09 |
Quyết định |
09/2023/QĐ- UBND Ngày 30/3/2023 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Phần A Phụ lục II ban hành kèm Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND: a) Bến ấp 1 - Sơn Phú tại số thứ tự 5, Mục II Phụ lục II; b) Bến Bao Ngạn ấp 5 - Thạnh Phú Đông tại số thứ tự 7, Mục II Phụ lục II; c) Bến Rạch Cừ - An Hòa Tây tại số thứ 9, Mục VI Phụ lục II |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 3/6/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
14/6/2024 |
10 |
Quyết định |
33/2022/QĐ- UBND Ngày 20/9/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 1; Đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2; Đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2; Đoạn 4 điểm i khoản 4 Điều 2; Đoạn 4 điểm i khoản 4 Điều 2; Đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 2/8/2024 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2022/QĐ- UBND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
15/8/2024 |
Tổng số: 10 văn bản |
Quyết định 285/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2024 và tháng 01 năm 2025
Số hiệu: | 285/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 04/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 285/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2024 và tháng 01 năm 2025
Chưa có Video