TÒA
ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-TANDTC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2022 |
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
- Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;
- Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày 01/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
- Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp Tòa án nhân dân tối cao;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của Toà án nhân dân (kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Vụ Tổng hợp chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, các Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị liên quan của các Bộ, ngành triển khai thực hiện Kế hoạch.
Điều 3. Kinh phí triển khai Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của Tòa án nhân dân được bố trí trong dự toán kinh phí chi thường xuyên hàng năm của Tòa án nhân dân các cấp.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Thủ trưởng các đơn vị: Vụ Tổng hợp, Vụ Tổ chức - Cán bộ, Văn phòng và Cục Kế hoạch - Tài chính thuộc Tòa án nhân dân tối cao chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHÁNH ÁN |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 CỦA TÒA ÁN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 283/QĐ-TANDTC ngày 23/9/2022 của Chánh án
Tòa án nhân dân tối cao)
STT |
Nội dung công việc |
Mã số |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian hoàn thành |
||||
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
(E) |
(F) |
(G) |
(H) |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hoàn thiện thể chế |
01 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống chỉ tiêu thống kê của Tòa án nhân dân |
011 |
|
|
|
|
|
1.1.2.6 |
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành |
01126 |
|
|
|
|
|
1.1.2.6.1 |
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống chỉ tiêu thống kê việc thụ lý, giải quyết các vụ việc dân sự, hành chính theo quy định của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án |
011261 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Tòa án nhân dân địa phương |
2022 |
2023 |
Quyết định của Chánh án TANDTC quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê về thụ lý, giải quyết các vụ việc dân sự, hành chính theo quy định của Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án được ban hành và đưa vào áp dụng |
1.1.2.6.2 |
Xây dựng, hoàn thiện các hệ thống chỉ tiêu thống kê liên quan đến thụ lý, giải quyết các vụ án mua bán người |
011262 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Tòa án nhân dân địa phương |
2022 |
2023 |
Quyết định của Chánh án TANDTC quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê về thụ lý, giải quyết các vụ án mua bán người được được ban hành và đưa vào áp dụng |
1.1.2.6.3 |
Xây dựng, hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê thụ lý, giải quyết việc đưa người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi và cơ sở cai nghiện bắt buộc |
011263 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Tòa án nhân dân địa phương |
2022 |
2023 |
Quyết định của Chánh án TANDTC quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê thụ lý, giải quyết việc đưa người nghiện ma túy từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi và cơ sở cai nghiện bắt buộc được ban hành và đưa vào áp dụng |
1.1.2.6.4 |
Xây dựng, hoàn thiện các chỉ tiêu thống kê liên quan đến độ tuổi ly hôn |
011264 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Tòa án nhân dân địa phương |
2022 |
2023 |
Quyết định của Chánh án TANDTC quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê liên quan đến chỉ tiêu thống kê số vụ ly hôn và tuổi ly hôn trung bình |
1.1.2.6.5 |
Xây dựng, hoàn thiện các chỉ tiêu thống kê xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi cản trở hoạt động tố tụng |
011265 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Tòa án nhân dân địa phương |
2023 |
2024 |
Quyết định của Chánh án TANDTC quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê liên quan đến chỉ tiêu thống kê xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi cản trở hoạt động tố tụng |
1.1.2.7 |
Xây dựng, hoàn thiện các bộ chỉ tiêu thống kê khác |
01127 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Tòa án nhân dân địa phương |
2022 |
2030 |
Quyết định của Chánh án TANDTC quy định hệ thống chỉ tiêu của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao được ban hành và đưa vào áp dụng |
1.1.2.8 |
Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
01128 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Tòa án nhân dân địa phương |
2022 |
2030 |
Văn bản triển khai thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
1.2 |
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức |
012 |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Kiện toàn mô hình tổ chức đối với tổ chức thống kê bộ, ngành; củng cố nhân lực thống kê cho bộ, ngành và địa phương |
0123 |
|
|
|
|
|
1.2.3.1 |
Bổ sung và đề xuất biên chế cán bộ thống kê chuyên trách của Tòa án nhân dân các cấp |
01231 |
Vụ Tổ chức - Cán bộ TANDTC |
Bộ Nội vụ |
2022 |
2030 |
|
1.4 |
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng |
014 |
|
|
|
|
|
1.4.5 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại Bộ, ngành và địa phương |
0145 |
|
|
|
|
|
1.4.5.1 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho những người làm công tác thống kê tại Tòa án nhân dân |
01451 |
Vụ Tổ chức - Cán bộ TANDTC |
Vụ Tổng hợp; Học viện Tòa án |
2023 |
2030 |
* Tổ chức 09-12 khóa đào tạo, bồi dưỡng |
* Số lượng học viên được đào tạo, bồi dưỡng 800 -1000 học viên |
|||||||
2 |
Xây dựng, hoàn thiện ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê |
02 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê |
022 |
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê |
0223 |
|
|
|
|
|
2.2.3.1 |
Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng |
02231 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2025 |
2026 |
Tiêu chuẩn thống kê được rà soát |
2.2.3.3 |
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
02233 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2026 |
2030 |
Tiêu chuẩn thống kê được triển khai áp dụng thống nhất |
3 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu |
03 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu |
031 |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê |
0311 |
|
|
|
|
|
3.1.1.2 |
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê |
03112 |
Trung tâm tin học - Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án nhân dân địa phương |
2022 |
2030 |
Các hệ thống CNTT phục vụ hầu hết các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê |
3.1.2 |
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê |
0312 |
|
|
2022 |
2030 |
|
3.1.2.2 |
Xây dựng và thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Tòa án nhân dân tối cao và các bộ, ngành liên quan |
03122 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các bộ, ngành |
2022 |
2030 |
Thông tư liên ngành hoặc Quyết định của cấp có thẩm quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Tòa án nhân dân tối cao và các bộ, ngành liên quan |
3.2 |
Hiện đại hóa hoạt động quản trị dữ liệu |
032 |
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Quản trị dữ liệu theo hướng tập trung và mở |
0321 |
|
|
|
|
|
3.2.1.1 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình, công nghệ quản trị dữ liệu tập trung |
03211 |
Trung tâm tin học thuộc Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án nhân dân địa phương |
2023 |
2030 |
* Hệ thống quản trị dữ liệu tiên tiến, hiện đại được thiết lập và đưa vào sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh dữ liệu. * Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung dữ liệu quản lý tập trung trong hệ thống thống kê nhà nước. |
9 |
Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê |
09 |
|
|
|
|
|
9.1 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện chiến lược thống kê giai đoạn 2021-2030 |
091 |
|
|
|
|
|
9.1.1 |
Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược thống kê của Tòa án nhân dân |
0911 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Cục Kế hoạch Tài chính; Văn phòng TANDTC |
|
Hàng năm |
* Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược thống kê giai đoạn 2021-2030 hàng năm được phê duyệt; |
* Kinh phí thực hiện Chiến lược phát triển thống kê được huy động từ hoạt động tài trợ của các tổ chức và phê duyệt |
|||||||
9.1.3 |
Huy động nguồn vốn hợp pháp khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước |
0913 |
Tòa án nhân dân tối cao |
Các đơn vị, tổ chức hỗ trợ nguồn vốn |
|
Hàng năm |
Kinh phí thực hiện Chiến lược phát triển thống kê được huy động từ hoạt động tài trợ của các tổ chức và được phê duyệt của lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao |
9.3 |
Xây dựng trung tâm dữ liệu thống kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công |
093 |
|
|
|
|
|
9.3.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia |
0931 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Cục Kế hoạch Tài chính; Văn phòng TANDTC |
2024 |
2030 |
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt |
9.3.2 |
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia |
0932 |
Cục Kế hoạch Tài chính TANDTC |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
2024 |
2030 |
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm được phân bổ |
9.4 |
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê |
094 |
|
|
|
|
|
9.4.1 |
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê) |
0941 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Cục Kế hoạch Tài chính TANDTC |
2024 |
2030 |
* Dự toán kinh phí hàng năm được phê duyệt |
* Phương tiện và trang thiết bị làm việc được tăng cường |
|||||||
9.4.2 |
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia của Tòa án |
0942 |
Cục Kế hoạch Tài chính TANDTC |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ tài chính |
2024 |
2030 |
* Phương tiện và trang thiết bị làm việc được tăng cường |
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CLTK21-30 |
|
||||||
10 |
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược |
10 |
|
|
|
|
|
10.2 |
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 |
102 |
|
|
|
|
|
10.2.2 |
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 |
1022 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án nhân dân địa phương |
|
2022 |
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30 của Hệ thống Tòa án nhân dân được ban hành |
11 |
Tổ chức theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược |
11 |
|
|
|
|
|
11.3 |
Xây dựng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK 2021-2030 |
113 |
|
|
|
|
|
11.3.2 |
Áp dụng phần mềm theo dõi thực hiện CLTK 21-30 |
1132 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Vụ Giám đốc kiểm tra thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án nhân dân địa phương |
|
Hàng năm |
Kết quả thực hiện CLTK21-30 hàng năm được báo cáo trên phần mềm |
11.4 |
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện Chiến lược |
114 |
|
|
|
|
|
11.4.1 |
Theo dõi thường xuyên quá trình thực hiện CLTK21-30 |
1141 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Vụ Giám đốc kiểm tra thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án nhân dân địa phương |
|
Hàng năm |
Báo cáo theo dõi thực hiện CLTK21-30 hàng năm |
11.4.3 |
Sơ kết thực hiện CLTK21-30 |
1143 |
|
|
|
|
|
11.4.3.2 |
Sơ kết thực hiện CLTK21-30 |
11432 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Vụ Giám đốc kiểm tra thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án nhân dân địa phương |
Tháng 9/2025 |
Tháng 12/2025 |
Báo cáo sơ kết thực hiện Chiến lược thống kê của Tòa án nhân dân tối cao (từ tháng 9-12/2025) |
11.4.4 |
Tổng kết thực hiện CLTK21-30 |
1144 |
|
|
|
|
|
11.4.4.2 |
Tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30 tại bộ, ngành, địa phương |
11442 |
Vụ Tổng hợp TANDTC |
Các Vụ Giám đốc kiểm tra thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân cấp cao, các Tòa án nhân dân địa phương |
Tháng 7/2030 |
Tháng 10/2030 |
Báo cáo tổng kết thực hiện Chiến lược thống kê của Tòa án nhân dân tối cao (Từ tháng 7-10/2030) |
Quyết định 283/QĐ-TANDTC năm 2022 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045 của Tòa án nhân dân
Số hiệu: | 283/QĐ-TANDTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao |
Người ký: | Phạm Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 23/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 283/QĐ-TANDTC năm 2022 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2045 của Tòa án nhân dân
Chưa có Video