Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2825/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 23 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3385/QĐ-BGDĐT ngày 15/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

Thay thế 02 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 6, mục VI, phần B; số thứ tự 4, mục I, phần D) và 02 quy trình nội bộ ban hành tại Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 5, mục VI, phần B; số thứ tự 3, mục I, phần D).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số: 2825/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 thủ tục)

Thay thế 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Số thứ tự 6, mục VI, phần B và số thứ tự 4, mục I, phần D).

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Mã số TTHC: 1.005144

Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định này với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.

- Cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục khác trực thuộc Sở Giáo dục Đào tạo.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Đà Lạt, Lâm Đồng.

Không

- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

1

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Mã số TTHC: 1.005144

Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định này với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.

- Cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và các cơ sở giáo dục khác trực thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo;

- cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, tỉnh Lâm Đồng.

Không

- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP.

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thay thế 02 quy trình nội bộ tại Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 5, mục VI, phần B và số thứ tự 3, mục I, phần D).

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1. Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

- Tổng thời gian thực hiện TTHC:

+ Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

+ Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định này với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

+ Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.

- Đối với trường trung học phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục khác trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:

Bước 1: Tại Cơ sở giáo dục

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Phòng Hành chính

45 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học

B2

Thẩm định Hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xét duyệt và lập hồ sơ.

Viên chức phụ trách

8 ngày

B3

Xem xét, kiểm tra dự thảo, xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo.

Hiệu trưởng

2 ngày

Bước 2: Tại Sở Giáo dục và Đào tạo

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Sở Giáo dục và Đào tạo

Không quy định

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

1. Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

- Tổng thời gian thực hiện TTHC:

+ Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

+ Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định này với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.

+ Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.

a) Đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở; cơ sở giáo dục thường xuyên thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo:

Bước 1: Tại Cơ sở giáo dục

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Phòng Hành chính

45 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học

B2

Thẩm định Hồ sơ:

- Trường hợp HS không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng hành chính;

- Trường hợp HS đáp ứng yêu cầu, dự thảo xét duyệt và lập hồ sơ.

Viên chức phụ trách

8 ngày

B3

Xem xét, kiểm tra dự thảo xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về Sở giáo dục và đào tạo.

Hiệu trưởng

2 ngày

Bước 2: Tại Phòng Giáo dục và Đào tạo

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

1 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo

Không quy định

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định.

Chuyên viên phòng GDĐT

B4

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng GDĐT

B5

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Phòng GDĐT

 

b) Đối với Cơ sở giáo dục nghề nghiệp:

Bước 1: Tại Cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Phòng Hành chính

45 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Phòng hành chính;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xét duyệt và lập hồ sơ.

Viên chức phụ trách

8 ngày

B3

Xem xét, kiểm tra dự thảo xét duyệt và lập hồ sơ theo quy định và gửi về Sở giáo dục và đào tạo.

Hiệu trưởng

2 ngày

Bước 2: Tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

1 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không quy định

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo kết quả thẩm định.

Chuyên viên

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

B4

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

B5

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2825/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 2825/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 23/11/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2825/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…