Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2821/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1152/TTr-STNMT ngày 02/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

(Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC tại Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa)

STT

Tên thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung được sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực Biển và Hải đảo

 

1

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

 (1.005181.000.00.00.H56)

a) Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu của tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm gửi thông tin phản hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin yêu cầu;

- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu không có trong cơ sở dữ liệu của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc thuộc danh mục bí mật không được cung cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm thông báo bằng văn bản từ chối cung cấp dữ liệu trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Trường hợp thông tin dữ liệu yêu cầu thuộc danh mục bí mật mà tổ chức, cá nhân yêu cầu là cơ quan, tổ chức và người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước được đề nghị cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước được quy định tại Luật Bảo vệ bí mật nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo tổ chức, cá nhân đến làm việc trực tiếp.

b) Thời hạn giải quyết và trả kết quả:

- Đối với dữ liệu đơn giản: trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.

- Địa chỉ trực tuyến: htpps://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

 

(có biểu đính kèm)

- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

- Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường.

- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.

- Trình tự thực hiện;

- Thời gian kiểm tra hồ sơ;

- Địa điểm trực tuyến;

- Căn cứ pháp lý.

2

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

 (1.000705.000.00.00.H56)

a) Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận văn bản, phiếu yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa đầy đủ các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu yêu cầu.

b) Thời hạn giải quyết và trả kết quả:

- Đối với dữ liệu có thể cung cấp ngay: tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài liệu;

- Đối với dữ liệu đơn giản: trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Đối với dữ liệu phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất, tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Trường hợp nội dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;

- Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.

- Địa chỉ trực tuyến: htpps://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)

(có biểu đính kèm)

- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

- Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo

- Trình tự thực hiện;

- Mẫu đơn

- Căn cứ pháp lý.

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

(Kèm theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức phí (đồng)

I

Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển

 

 

1

Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

2.800.000

2

Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.500.000

3

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

2.000.000

4

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

670.000

5

Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

550.000

6

Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển

Trang

2.000

II

Dữ liệu Địa hình đáy biển

 

 

1

Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

750.000

2

Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.060.000

3

Hải đồ tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.300.000

4

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

950.000

5

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.670.000

6

Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000

Mảnh

1.700.000

III

Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển

 

 

1

Khí tượng hải văn ven bờ

Yếu tố đo /năm/trạm

 

a)

Hướng và tốc độ gió

 

220.000

b)

Mực nước biển

 

220.000

c)

Nhiệt độ nước biển

 

220.000

d)

Độ mặn nước biển

 

220.000

đ)

Tầm nhìn ngang

 

220.000

e)

Sáng biển

 

220.000

g)

Mực nước giờ

 

220.000

h)

Mực nước đỉnh, chân triều

 

220.000

2

Khảo sát khí tượng thủy văn biển

Yếu tố đo /năm/trạm

 

a)

Thông tin vị trí và thời gian đo

 

2.000.000

b)

Độ sâu của trạm đo

 

2.000.000

c)

Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

 

2.000.000

d)

Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

 

2.000.000

đ)

Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu

 

2.000.000

e)

Độ pH tại các tầng sâu

 

2.000.000

g)

Độ đục nước biển

 

2.000.000

h)

Độ trong suốt nước biển

 

2.000.000

i)

Mẫu dầu tại trạm đo

 

2.000.000

k)

Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng

 

2.000.000

3

Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000

Mảnh

2.000.000

4

Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000

Mảnh

1.500.000

IV

Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển

 

 

1

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

3.280.000

2

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

2.500.000

3

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

1.970.000

4

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.310.000

5

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

620.000

6

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000

Mảnh

500.000

7

Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

440.000

8

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.260.000

9

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

3.940.000

10

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

2.360.000

11

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

1.570.000

12

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

750.000

13

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

600.000

14

Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

530.000

15

Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam

Trang

2.500

16

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

4.900.000

17

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000

Mảnh

3.750.000

18

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

3.000.000

19

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.000.000

20

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

930.000

21

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

750.000

22

Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

670.000

V

Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản

 

 

1

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

440.000

2

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

500.000

3

Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

620.000

4

Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

5

Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

6

Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

7

Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản

Trang

1.500

8

Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

5.250.000

VI

Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển

 

 

1

Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế

Trang

3.000

2

Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái

Trang

3.000

3

Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất

Trang

3.000

4

Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60

Quyển

3.500.000

5

Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000

Mảnh

8.000.000

6

Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000

Mảnh

4.000.000

VII

Dữ liệu Môi trường biển

 

 

1

Số liệu quan trắc môi trường biển

Yếu tố đo /năm/trạm

2.000.000

2

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

750.000

3

Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường

Trang

2.000

4

Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường

Mảnh

1.100.000

VIII

Dữ liệu Hải đảo

 

 

1

Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

490.000

2

Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

350.000

3

Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

350.000

4

Hồ sơ, tài liệu về hải đảo

Trang

2.500

IX

Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển

 

 

1

Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000

Mảnh

1.900.000

2

Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển

Trang

2.500

3

Hồ sơ về giao khu vực biển

Trang

2.500

X

Dữ liệu Viễn thám biển

 

 

1

Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m

Cảnh

10.018.000

2

Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m

Cảnh

28.036.000

3

Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m

Cảnh

5.391.000

4

Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m

Cảnh

8.041.000

Phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. Cụ thể như sau:

1. Mục thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo được quy định tại Biểu mức thu phí tại Biểu 1.

2. Mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp bằng 60% mức phí tương ứng tại Biểu mức phí ban hành tại Biểu 1.

3. Miễn thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo phục vụ cho các mục đích an ninh và quốc phòng, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp; trừ trường hợp khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp quy định tại điểm 2, mục 8 (phí, lệ phí) của TTHC này.



[1]  Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2821/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành: 05/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…