Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2820/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 18 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2066/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1405/TTr-SNV ngày 23/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh Quảng Nam, với những nội dung chính như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tối thiểu

(Chi tiết theo Mục I của Phụ lục kèm theo)

2. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc các Sở, Ban, ngành

(Chi tiết theo Mục II của Phụ lục kèm theo)

3. Biên chế công chức, số lượng người làm việc

(Chi tiết theo Mục III của Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành chịu trách nhiệm:

- Hoàn chỉnh, triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo những nội dung được phê duyệt; chủ động xây dựng kế hoạch tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, sắp xếp bố trí công chức, người lao động phù hợp với trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để từng bước chuẩn hóa đội ngũ cán bộ, công chức của các Sở, Ban, ngành theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, khung năng lực của từng vị trí việc làm; xây dựng kế hoạch tinh giản biên chế của đơn vị cho từng năm nhằm đảm bảo thực hiện tinh giản biên chế đến năm 2021 theo quy định.

- Tuỳ theo tình hình thực tế và yêu cầu tham mưu quản lý nhà nước, để tinh gọn bộ máy, đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính; các Sở, Ban, ngành xây dựng Phương án sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy của cơ quan, đơn vị, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Trong quá trình thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức gắn với lộ trình tinh giản biên chế, nếu có phát sinh báo cáo gửi Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung.

2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức gắn với lộ trình tinh giản biên chế của các Sở, Ban, ngành theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh

2

1.1

Chủ tịch UBND tỉnh

Chuyên viên cao cấp

1.2

Phó Chủ tịch UBND tỉnh

Chuyên viên chính

2

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

2.1

Chánh Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên chính

2.2

Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên chính

2.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

2.4

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

2.5

Trưởng ban Tiếp công dân

Chuyên viên

2.6

Phó Trưởng ban Tiếp công dân

Chuyên viên

3

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

7

3.1

Tổng hợp chung

Chuyên viên

3.2

Tổng hợp kinh tế ngành

Chuyên viên

3.3

Tổng hợp tài chính-ngân sách

Chuyên viên

3.4

Tổng hợp khoa giáo - văn xã

Chuyên viên

3.5

Tổng hợp nội chính

Chuyên viên

3.6

Tiếp công dân

Chuyên viên

3.7

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

4

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

12

4.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

4.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

4.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

4.4

Công nghệ thông tin và công báo

Chuyên viên

4.5

Kế toán

Chuyên viên

4.6

Thủ quỹ

Nhân viên

4.7

Văn thư

Nhân viên

4.8

Lưu trữ

Nhân viên

4.9

Lái xe

Nhân viên

4.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

4.11

Phục vụ

Nhân viên

4.12

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

27

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 09 phòng và tương đương:

Phòng Hành chính-Tổ chức; Phòng Quản trị-Tài vụ; Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Khoa giáo-Văn xã; Phòng Nội chính; Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính; Ban Tiếp công dân tỉnh.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 68 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 66 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 66 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 65 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

14

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng ban

Chuyên viên

1.4

Phó Trưởng ban

Chuyên viên

1.5

Chi cục trưởng

Chuyên viên

1.6

Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên

1.7

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.9

Chánh văn phòng

Chuyên viên

1.10

Phó Chánh văn phòng

Chuyên viên

1.11

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.12

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.13

Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục

Chuyên viên

1.14

Phó Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

14

2.1

Tổ chức - biên chế

Chuyên viên

2.2

Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

2.3

Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên viên

2.4

Cải cách hành chính

Chuyên viên

2.5

Quản lý địa giới hành chính

Chuyên viên

2.6

Xây dựng chính quyền

Chuyên viên

2.7

Quản lý chế độ, chính sách cơ sở

Chuyên viên

2.8

Quản lý công tác thanh niên

Chuyên viên

2.9

Quản lý hội và tổ chức phi Chính phủ

Chuyên viên

2.10

Quản lý thi đua khen thưởng

Chuyên viên

2.11

Quản lý tôn giáo

Chuyên viên

2.12

Quản lý văn thư lưu trữ

Chuyên viên

2.13

Thanh tra

Thanh tra viên

2.14

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

12

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Quản trị công sở

Chuyên viên

3.4

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

3.5

Kế toán

Kế toán viên

Trung cấp

3.6

Thủ quỹ

Nhân viên

3.7

Văn thư

Nhân viên

3.8

Lưu trữ

Nhân viên

3.9

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

3.10

Lái xe

Nhân viên

3.11

Phục vụ

Nhân viên

3.12

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

40

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 06 phòng (tương đương) và 03 đơn vị trực thuộc Sở:

Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ; Phòng Công chức, viên chức; Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên; Phòng Cải cách hành chính; Ban Thi đua-Khen thưởng; Ban Tôn giáo; Chi cục Văn thư- Lưu trữ.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 71 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 70 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 69 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 68 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên Vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

7

1.1

Trưởng Ban

Chuyên viên chính

1.2

Phó Trưởng Ban

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1.5

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

4

2.1

Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc

Chuyên viên

2.2

Nghiên cứu dân tộc

Chuyên viên

2.3

Thông tin tuyên truyền

Chuyên viên

2.4

Thanh tra

Thanh tra viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

7

3.1

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.2

Công nghệ thông tin kiêm Nhân viên kỹ thuật

Chuyên viên

3.3

Quản trị công sở kiêm Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

3.5

Văn thư kiêm Lưu trữ, kiêm Thủ quỹ

Cán sự

3.6

Lái xe

Nhân viên

3.7

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

18

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 04 phòng và tương đương: Văn phòng Ban, Thanh tra, Phòng Chính sách Dân tộc, Phòng Tuyên truyền và Địa bàn.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 21 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 21 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 20 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 19 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA THANH TRA TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên Vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

1.1

Chánh Thanh tra tỉnh

Thanh tra viên cao cấp

1.2

Phó Chánh Thanh tra tỉnh

Thanh tra viên chính

1.3

Chánh Văn phòng

Thanh tra viên chính

1.4

Phó Chánh Văn phòng

Thanh tra viên chính

1.5

Trưởng phòng

Thanh tra viên chính

1.6

Phó Trưởng phòng

Thanh tra viên chính

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

5

2.1

Thanh tra kinh tế xã hội

Thanh tra viên

2.2

Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

2.3

Thanh tra phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

2.4

Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư

Thanh tra viên

2.5

Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra

Thanh tra viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

10

3.1

Tổ chức nhân sự (Chánh Văn phòng kiêm nhiệm)

 

3.2

Hành chính tổng hợp (Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm)

 

3.3

Quản trị công sở (Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm)

 

3.4

Kế toán (Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm)

 

3.5

Nhân viên kỹ thuật kiêm Thủ quỹ

Chuyên viên

3.6

Văn thư kiêm Lưu trữ

Chuyên viên

3.7

Hành chính một cửa kiêm Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.8

Lái xe

Nhân viên

3.9

Bảo vệ

Nhân viên

3.10

Tạp vụ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

21

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 06 phòng và tương đương:

Văn phòng; Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 1; Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2; Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3; Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng; Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 38 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 37 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 37 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 36 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

7

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.5

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

9

2.1

Kiểm tra, thẩm định, rà soát văn bản

Chuyên viên

2.2

Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

2.3

Quản lý hành chính tư pháp

Chuyên viên

2.4

Theo dõi công tác bồi thường nhà nước, đăng ký giao dịch bảo đảm

Chuyên viên

2.5

Quản lý lý lịch tư pháp

Chuyên viên

2.6

Phổ biến giáo dục pháp luật

Chuyên viên

2.7

Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở

Chuyên viên

2.8

Quản lý bổ trợ tư pháp

Chuyên viên

2.9

Thanh tra

Thanh tra viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

7

3.1

Hành chính một cửa

Cán sự

3.2

Kế toán kiêm quản trị công sở

Chuyên viên

3.3

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.4

Văn thư - Lưu trữ

Nhân viên

3.5

Lái xe

Nhân viên

3.6

Phục vụ

Nhân viên

3.7

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

23

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 07 phòng và tương đương:

Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật; Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật; Phòng Hành chính tư pháp; Phòng Bổ trợ tư pháp.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 32 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 32 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 32 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 31 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.5

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

8

2.1

Quản lý quy hoạch

Chuyên viên

2.2

Tổng hợp kinh tế xã hội

Chuyên viên

2.3

Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm cả vốn ODA)

Chuyên viên

2.4

Thẩm định chủ trương đầu tư

Chuyên viên

2.5

Quản lý đăng ký kinh doanh

Chuyên viên

2.6

Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể

Chuyên viên

2.7

Thanh tra

Thanh tra viên

2.8

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Cán sự

3.4

Quản trị công sở

Cán sự

3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.6

Kế toán

Kế toán viên

3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

3.8

Văn thư

Nhân viên

3.9

Lưu trữ

Nhân viên

3.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

3.11

Lái xe

Nhân viên

3.12

Phục vụ

Nhân viên

3.13

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

29

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 08 phòng và tương đương:

Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Quy hoạch - Tổng hợp; Phòng Thẩm định dự án; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Hợp tác đầu tư; Phòng Đăng ký kinh doanh; Phòng Lao động - Văn xã.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 51 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 51 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 51 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 50 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra

Chuyên viên hoặc Thanh tra viên

1.5

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Thanh tra

Chuyên viên hoặc Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

7

2.1

Quản lý ngân sách

Chuyên viên

2.2

Quản lý giá và thẩm định giá

Chuyên viên

2.3

Quản lý công sản

Chuyên viên

2.4

Quản lý Tài chính đầu tư đầu tư

Chuyên viên

2.5

Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp

Chuyên viên

2.6

Quản lý tài chính doanh nghiệp

Chuyên viên

2.7

Thanh tra

Chuyên viên hoặc Thanh tra viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

12

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Cán sự

3.4

Quản trị công sở

Cán sự

3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.6

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

3.7

Thủ quỹ

Cán sự hoặc tương đương

3.8

Văn thư

Cán sự hoặc tương đương

3.9

Lưu trữ

Cán sự hoặc tương đương

3.10

Lái xe

Nhân viên

3.11

Phục vụ

Nhân viên

3.12

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

27

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 07 phòng và tương đương:

Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Quản lý ngân sách; Phòng Tài chính đầu tư; Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp; Phòng Quản lý giá và công sản; Phòng Tài chính doanh nghiệp.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 65 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 65 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 65 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 61 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên

1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.4

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.5

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1.6

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1.7

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.9

Đội trưởng thanh tra giao thông

Thanh tra viên hoặc tương đương

1.10

Phó Đội trưởng thanh tra giao thông

Thanh tra viên hoặc tương đương

1.11

Chánh Văn phòng Ban ATGT tỉnh

Chuyên viên

1.12

Phó Chánh Văn phòng Ban ATGT tỉnh

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

9

2.1

Quản lý kế hoạch

Chuyên viên

2.2

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

2.3

Quản lý hạ tầng giao thông

Chuyên viên

2.4

Quản lý phương tiện - người lái

Chuyên viên

2.5

Quản lý vận tải

Chuyên viên

2.6

Quản lý chất lượng công trình giao thông

Chuyên viên

2.7

Quản lý công tác an toàn giao thông

Chuyên viên

2.8

Thanh tra

Thanh tra viên hoặc tương đương

2.9

Tổng hợp, giúp việc Ban ATGT

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

11

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp, pháp chế

Chuyên viên

3.3

Một cửa

Chuyên viên

3.4

Công nghệ thông tin kiêm Quản trị công sở

Chuyên viên hoặc tương đương

3.5

Văn thư kiêm Lưu trữ

Cán sự hoặc tương đương

3.6

Kế toán

Chuyên viên hoặc tương đương

3.7

Thủ quỹ

Chuyên viên

3.8

Nhân viên kỹ thuật

Cán sự hoặc tương đương

3.9

Lái xe

Nhân viên

3.10

Phục vụ

Nhân viên

3.11

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

32

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 Phòng và tương đương:

Văn phòng Sở; Thanh tra Giao thông vận tải (Thanh tra Sở); Phòng Quản lý Hạ tầng giao thông; Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái; Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 59 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 57 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 56 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 55 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.5

Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

14

2.1

Quản lý quy hoạch-kế hoạch

Chuyên viên

2.2

Quản lý tài chính-kế toán

Chuyên viên

2.3

Quản lý công nghiệp

Chuyên viên

2.4

Quản lý tiểu thủ công nghiệp, làng nghề

Chuyên viên

2.5

Quản lý về khuyến công

Chuyên viên

2.6

Quản lý thương mại-dịch vụ

Chuyên viên

2.7

Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Chuyên viên

2.8

Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh

Chuyên viên

2.9

Quản lý về năng lượng

Chuyên viên

2.10

Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ

Chuyên viên

2.11

Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường

Chuyên viên

2.12

Quản lý về xuất nhập khẩu-hợp tác quốc tế

Chuyên viên

2.13

Thanh tra

Thanh tra viên

2.14

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Cán sự

3.4

Quản trị công sở

Cán sự

3.5

Công nghệ thông tin

tương đương

3.6

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

3.8

Văn thư

Nhân viên

3.9

Lưu trữ

tương đương

3.10

Lái xe

Nhân viên

3.11

Phục vụ

Nhân viên

3.12

Bảo vệ

Nhân viên

3.13

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

35

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 07 phòng và 01 chi cục:

Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Quản lý công nghiệp; Phòng Quản lý thương mại; Phòng Quản lý năng lượng; Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường; Phòng Quản lý Đầu tư và Xuất nhập khẩu; Chi cục Quản lý thị trường Quảng Nam.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc (bao gồm cả Chi cục Quản lý thị trường):

- Biên chế công chức năm 2018: 165 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 157 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 154 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 151 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

16

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên hoặc tương đương

1.5

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.6

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên hoặc tương đương

1.7

Chi cục Trưởng thuộc Sở

Chuyên viên hoặc tương đương

1.8

Phó Chi cục trưởng thuộc Sở

Chuyên viên hoặc tương đương

1.9

Phó Chánh Văn phòng Nông thôn mới

Chuyên viên hoặc tương đương

1.10

Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

1.11

Trưởng phòng thuộc Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Chuyên viên hoặc tương đương

1.12

Đội trưởng thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

1.13

Hạt trưởng thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

1.14

Phó trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

1.15

Đội phó thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

1.16

Hạt phó thuộc Chi cục

Chuyên viên hoặc tương đương

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

29

2.1

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên hoặc tương đương

2.2

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên

2.3

Quản lý trồng trọt

Chuyên viên

2.4

Quản lý bảo vệ thực vật

Chuyên viên

2.5

Kiểm dịch thực vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

2.6

Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Chuyên viên

2.7

Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Chuyên viên hoặc tương đương

2.8

Quản lý dịch bệnh

Chuyên viên hoặc tương đương

2.9

Kiểm dịch động vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

2.10

Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

Chuyên viên hoặc tương đương

2.11

Theo dõi sử dụng và phát triển rừng

Chuyên viên

2.12

Thông tin tuyên truyền, khuyến nông

Chuyên viên

2.13

Kiểm lâm

Chuyên viên hoặc KLV trung cấp

2.14

Quản lý nuôi trồng thủy sản

Chuyên viên

2.15

Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

Chuyên viên

2.16

Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá

Chuyên viên

2.17

Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại

Chuyên viên

2.18

Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư (Quản lý di dời dân và tái định cư)

Chuyên viên

2.19

Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão (Quản lý phòng chống thiên tai, rủi ro )

Chuyên viên

2.20

Quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

2.21

Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

Chuyên viên

2.22

Quản lý chế biến và thương mại nông lâm thuỷ sản

Chuyên viên

2.23

Thanh tra

Thanh tra viên

2.24

Pháp chế

Chuyên viên hoặc tương đương

2.25

Quản lý về xây dựng công trình

Chuyên viên

2.26

Quản lý phát triển nông thôn và OCOP

Chuyên viên

2.27

Quản lý, theo dõi hoạt động lâm nghiệp và theo dõi kiểm lâm địa bàn

Chuyên viên

2.28

Quản lý công tác giống cây lâm nghiệp

Chuyên viên

2.29

Quản lý thủy nông

Chuyên viên

III.

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

10

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính - tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Cán sự

3.4

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.5

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

3.6

Thủ quỹ

Cán sự

3.7

Văn thư

Cán sự

3.8

Lái xe

Nhân viên

3.9

Phục vụ

Nhân viên

3.10

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

55

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 04 Phòng (tương đương) và 07 Chi cục:

Văn phòng Sở, Thanh tra Sở, Phòng Quản lý xây dựng công trình, Phòng Khoa học - Thông tin; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản, Chi cục Thủy lợi, Chi cục Phát triển nông thôn, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 446 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 444 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 442 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 441 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.5

Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

8

2.1

Quản lý Kiến trúc-Quy hoạch

Chuyên viên

2.2

Quản lý hoạt động xây dựng

Chuyên viên

2.3

Quản lý chất lượng công trình

Chuyên viên

2.4

Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị

Chuyên viên

2.5

Quản lý nhà và thị trường bất động sản

Chuyên viên

2.6

Quản lý kinh tế xây dựng

Chuyên viên

2.7

Quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

2.8

Pháp chế-Thanh tra

Thanh tra viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.5

Quản trị công sở

Chuyên viên

3.6

Kế toán

Chuyên viên

3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

3.8

Văn thư

Chuyên viên

3.9

Lưu trữ

Nhân viên

3.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

3.11

Lái xe

Nhân viên

3.12

Phục vụ

Nhân viên

3.13

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

29

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng:

Văn phòng Sở; Thanh tra Xây dựng; Phòng Quy hoạch; Phòng Quản lý Hạ tầng; Phòng Giám định.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 36 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 35 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 35 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 35 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.5

Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1.9

Chi cục trưởng

Chuyên viên

1.10

Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên

1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên

1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

16

2.1

Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai

Chuyên viên

2.2

Quản lý khai thác khoáng sản

Chuyên viên

2.3

Quản lý khai thác tài nguyên nước

Chuyên viên

2.4

Quản lý về khí tượng thủy văn

Chuyên viên

2.5

Quản lý theo dõi, ứng phó với biến đổi khí hậu

Chuyên viên

2.6

Thẩm định giá đất

Chuyên viên

2.7

Quản lý đăng ký đất đai

Chuyên viên

2.8

Quản lý đo đạc và bản đồ (viễn thám)

Chuyên viên

2.9

Thẩm định và đánh giá tác động môi trường

Chuyên viên

2.10

Quản lý phí bảo vệ môi trường

Chuyên viên

2.11

Quản lý chất thải

Chuyên viên

2.12

Quản lý đa dạng sinh học

Chuyên viên

2.13

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

Chuyên viên

2.14

Quản lý tổng hợp về biển, đảo

Chuyên viên

2.15

Thanh tra

Thanh tra viên

2.16

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

12

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Quản trị công sở

Chuyên viên

3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.6

Kế toán, kế hoạch-tài chính

Kế toán viên

3.7

Thủ quỹ

Kế toán viên trung cấp

3.8

Văn thư

Chuyên viên

3.9

Lưu trữ

Lưu trữ viên

3.10

Lái xe

Nhân viên

3.11

Phục vụ

Nhân viên

3.12

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

40

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 04 phòng (tương đương) và 03 Chi cục:

Văn phòng Sở; Thanh tra Tài nguyên và Môi trường; Phòng Khoáng sản; Phòng Nước, Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; Chi cục Bảo vệ môi trường; Chi cục Quản lý đất đai; Chi cục Biển và Hải đảo.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 64 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 64 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 64 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 63 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NAM
 (Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.5

Chánh văn phòng

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

11

2.1

Quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

2.2

Quản lý về văn hoá

Chuyên viên

2.3

Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa

Chuyên viên

2.4

Quản lý về gia đình

Chuyên viên

2.5

Quản lý về thể dục thể thao

Chuyên viên

2.6

Quản lý về du lịch

Chuyên viên

2.7

Quản lý kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

2.8

Quản lý tổ chức - biên chế

Chuyên viên

2.9

Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

2.10

Thanh tra

Thanh tra viên

2.11

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Quản trị công sở

Chuyên viên

3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.6

Kế toán

KTVTC

3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

3.8

Văn thư

Nhân viên

3.9

Lưu trữ

Nhân viên

3.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

3.11

Lái xe

Nhân viên

3.12

Phục vụ

Nhân viên

3.13

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

32

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 07 phòng và tương đương:

Văn phòng Sở, Thanh tra Sở, Phòng Quản lý văn hóa, Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình, Phòng Nghiệp vụ thể dục thể thao, Phòng Quản lý lữ hành, Phòng Quản lý lưu trú.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 73 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 71 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 69 biên chế

- Biên chế công chức đến năm 2021: 68 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh văn phòng

Chuyên viên

1.5

Chánh thanh tra

Thanh tra viên

1.6

Phó trưởng phòng

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh văn phòng

Chuyên viên

1.8

Phó Chánh thanh tra

Thanh tra viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

9

2.1

Quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

2.2

Quản lý viễn thông

Chuyên viên

2.3

Quản lý bưu chính

Chuyên viên

2.4

Quản lý báo chí

Chuyên viên

2.5

Quản lý xuất bản

Chuyên viên

2.6

Quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

2.7

Quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

2.8

Thanh tra

Thanh tra viên

2.9

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

11

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Quản trị công sở

Chuyên viên

3.5

Kế toán

KTVTC

3.6

Thủ quỹ

Nhân viên

3.7

Văn thư

Nhân viên

3.8

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

3.9

Lái xe

Nhân viên

3.10

Phục vụ

Nhân viên

3.11

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

28

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng và tương đương:

Văn phòng Sở, Thanh tra Sở, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Thông tin-Báo chí- Xuất bản, Phòng Bưu chính-Viễn thông.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 25 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 25 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 24 biên chế

- Biên chế công chức đến năm 2021: 24 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra (Phó Giám đốc Sở kiêm nhiệm)

Thanh tra viên

1.5

Chánh văn phòng

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Thanh tra (Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm)

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

9

2.1

Hợp tác quốc tế

Chuyên viên

2.2

Phiên dịch

Chuyên viên

2.3

Lễ tân đối ngoại

Chuyên viên

2.4

Quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài

Chuyên viên

2.5

Theo dõi người Việt Nam ở nước ngoài

Chuyên viên

2.6

Theo dõi công tác biên giới

Chuyên viên

2.7

Công tác lãnh sự tại địa phương

Chuyên viên

2.8

Thanh tra

Thanh tra viên

2.9

Công tác Phi chính phủ nước ngoài

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Quản trị công sở

Chuyên viên

3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

3.6

Kế toán

KTVTC

3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

3.8

Văn thư

Nhân viên

3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

3.10

Nhân viên kỹ thuật

NV hoặc TĐ

3.11

Lái xe

Nhân viên

3.12

Phục vụ

Nhân viên

3.13

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

30

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng và tương đương:

Văn phòng, Thanh tra Sở, Phòng Hợp tác quốc tế, Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài, Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 24 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 24 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 24 biên chế

- Biên chế công chức đến năm 2021: 24 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

11

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.5

Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

1.6

Phó trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

Chuyên viên

1.9

Chi cục trưởng

Chuyên viên

1.10

Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên

1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

11

2.1

Quản lý kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

2.2

Quản lý công nghệ

Chuyên viên

2.3

Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân

Chuyên viên

2.4

Quản lý sở hữu trí tuệ

Chuyên viên

2.5

Quản lý khoa học

Chuyên viên

2.6

Quản lý thị trường khoa học công nghệ

Chuyên viên

2.7

Quản lý khoa học công nghệ cấp cơ sở

Chuyên viên

2.8

Quản lý tiêu chuẩn chất lượng

Chuyên viên

2.9

Quản lý đo lường

Chuyên viên

2.10

Thanh tra

Thanh tra viên

2.11

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Quản trị công sở

Chuyên viên

3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.6

Kế toán

KTVTC

3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

3.8

Văn thư

Nhân viên

3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

3.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

3.11

Lái xe

Nhân viên

3.12

Phục vụ

Nhân viên

3.13

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

35

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng (tương đương) và 01 Chi cục thuộc Sở:

Văn phòng Sở, Thanh tra Sở, Phòng Quản lý chuyên ngành, Phòng Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở, Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018:  33 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019:  33 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020:  33 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021:  33 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

10

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.5

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.6

Phó Chánh thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.7

Chi cục trưởng

Chuyên viên

1.8

Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên

1.9

Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên

1.10

Phó trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

16

2.1

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

2.2

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên

2.3

Quản lý ngộ độc thực phẩm

Chuyên viên

2.4

Quản lý nghiệp vụ dược

Chuyên viên

2.5

Quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên

2.6

Quản lý hành nghề y dược tư nhân

Chuyên viên

2.7

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

2.8

Thông tin truyền thông về an toàn vệ sinh thực phẩm

Chuyên viên

2.9

Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm

Chuyên viên

2.10

Quản lý công tác Dân số- KHHGĐ

Chuyên viên

2.11

Thông tin truyền thông về KHHGĐ

Chuyên viên

2.12

Quản lý bảo hiểm y tế

Chuyên viên

2.13

Tổ chức - Biên chế

Chuyên viên

2.14

Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

2.15

Thanh tra

Thanh tra viên

2.16

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Quản trị công sở

Chuyên viên

3.5

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.6

Kế toán

KTVTC

3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

3.8

Văn thư

Nhân viên

3.9

Lưu trữ

Nhân viên

3.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

3.11

Lái xe

Nhân viên

3.12

Phục vụ

Nhân viên

3.13

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

39

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng (tương đương) và 02 Chi cục thuộc Sở:

Phòng Tổ chức-Hành chính, Phòng Kế hoạch-Tài chính, Phòng Nghiệp vụ Y, Phòng Nghiệp vụ Dược, Thanh tra Sở; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 66 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 64 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 62 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 61 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên

1.5

Phó trưởng phòng thuộc Sở

Chuyên viên

1.6

Phó Chánh thanh tra Sở

Thanh tra viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

17

2.1

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

2.2

Quản lý kế hoạch - thống kê

Chuyên viên

2.3

Quản lý quan hệ lao động và tiền lương

Chuyên viên

2.4

Quản lý về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

2.5

Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động và lao động người nước ngoài

Chuyên viên

2.6

Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động

Chuyên viên

2.7

Quản lý về giáo dục nghề nghiệp

Chuyên viên

2.8

Quản lý chính sách người có công

Chuyên viên

2.9

Quản lý hồ sơ người có công

Chuyên viên

2.10

Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội

Chuyên viên

2.11

Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em

Chuyên viên

2.12

Quản lý về bình đẳng giới

Chuyên viên

2.13

Theo dõi công tác dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm

Chuyên viên

2.14

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

2.15

Thanh tra

Thanh tra viên

2.16

Pháp chế

Chuyên viên

2.17

Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Kế toán

KTVTC

3.5

Thủ quỹ

Nhân viên

3.6

Công nghệ thông tin

NV hoặc TĐ

3.7

Quản trị công sở

Nhân viên

3.8

Văn thư

Nhân viên

3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

3.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

3.11

Lái xe

Nhân viên

3.12

Phục vụ

Nhân viên

3.13

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

36

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 08 phòng và tương đương:

Phòng Tổ chức-Hành chính; Thanh tra Sở; Phòng Người có công; Phòng Lao động - Việc làm; Phòng Dạy nghề; Phòng Bảo trợ xã hội; Phòng Bảo vệ, Chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới; Phòng Phòng chống tệ nạn xã hội.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 62 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 62 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 61 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 60 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

1.1

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.2

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.5

Chánh văn phòng

Chuyên viên

1.6

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

1.7

Phó Chánh Thanh tra

Thanh tra viên

1.8

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

15

2.1

Quản lý giáo dục mầm non

Chuyên viên

2.2

Quản lý giáo dục tiểu học

Chuyên viên

2.3

Quản lý giáo dục trung học cơ sở

Chuyên viên

2.4

Quản lý giáo dục trung học phổ thông

Chuyên viên

2.5

Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

Chuyên viên

2.6

Quản lý giáo dục chuyên nghiệp

Chuyên viên

2.7

Quản lý giáo dục dân tộc

Chuyên viên

2.8

Theo dõi công tác học sinh, sinh viên

Chuyên viên

2.9

Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng

Chuyên viên

2.10

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

2.11

Quản lý kế hoạch - thống kê

Chuyên viên

2.12

Quản lý tổ chức - biên chế

Chuyên viên

2.13

Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

2.14

Thanh tra

Thanh tra viên

2.15

Pháp chế

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.1

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Cán sự

3.4

Quản trị công sở

Cán sự

3.5

Công nghệ thông tin

Cán sự

3.6

Kế toán

Kế toán viên

3.7

Thủ quỹ

Nhân viên

3.8

Văn thư

Nhân viên

3.9

Lưu trữ

Nhân viên

3.10

Nhân viên kỹ thuật

Nhân viên

3.11

Lái xe

Nhân viên

3.12

Phục vụ

Nhân viên

3.13

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

36

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 08 phòng và tương đương:

Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Giáo dục Mầm non; Phòng Giáo dục Tiểu học; Phòng Giáo dục Trung học; Phòng Công tác chính trị; Phòng Giáo dục thường xuyên - Chuyên nghiệp; Phòng Công nghệ thông tin - Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018:  51 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019:  51 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020:  51 biên chế

- Biên chế công chức đến năm 2021: 49 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo quản lý, điều hành

4

1.1

Chánh văn phòng

Chuyên viên chính

1.2

Phó Chánh văn phòng

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

6

2.1

Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách

Chuyên viên

2.2

Theo dõi công tác văn hóa - xã hội

Chuyên viên

2.3

Theo dõi công tác pháp chế

Chuyên viên

2.4

Theo dõi công tác dân tộc

Chuyên viên

2.5

Tổng hợp thông tin - dân nguyện

Chuyên viên

2.6

Tiếp công dân

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

8

3.1

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.2

Công nghệ thông tin

Chuyên viên

3.3

Kế toán

Chuyên viên

3.4

Lưu trữ, thủ quỹ, theo dõi công sản

Cán sự

3.5

Văn thư

Cán sự

3.6

Phục vụ

Nhân viên

3.7

Lái xe

Nhân viên

3.8

Bảo vệ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

18

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 02 phòng:

Phòng Tổng hợp; Phòng Hành chính - Tổ chức - Quản trị.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 24 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 24 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 24 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 23 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ MỞ CHU LAI
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:

Mã VTVL

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

(1)

(2)

(3)

1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

1.1

Trưởng Ban

Chuyên viên chính

1.2

Phó Trưởng Ban

Chuyên viên chính

1.3

Trưởng phòng

Chuyên viên

1.4

Chánh Văn phòng

Chuyên viên

1.5

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên

1.6

Phó Chánh Văn phòng

Chuyên viên

2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

6

2.1

Kế hoạch tổng hợp

Chuyên viên

2.2

Quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

2.3

Quản lý lao động

Chuyên viên

2.4

Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư

Chuyên viên

2.5

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chuyên viên

2.6

Quản lý quy hoạch và xây dựng

Chuyên viên

3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

10

3.1

Tổ chức, nhân sự

Chuyên viên

3.2

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

3.3

Hành chính một cửa

Chuyên viên

3.4

Công nghệ thông tin, quản trị công sở, ISO

Chuyên viên

3.5

Kế toán

Chuyên viên hoặc tương đương

3.6

Thủ quỹ

Cán sự

3.7

Văn thư, lưu trữ

Cán sự

3.8

Bảo vệ

Nhân viên

3.9

Lái xe

Nhân viên

3.10

Phục vụ

Nhân viên

Tổng số vị trí việc làm

22

II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 06 Phòng và tương đương:

Văn phòng Ban, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Phòng Quản lý đầu tư, Phòng Quản lý doanh nghiệp, Phòng Quản lý tài nguyên và môi trường, Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng.

III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:

- Biên chế công chức năm 2018: 51 biên chế

- Biên chế công chức năm 2019: 47 biên chế

- Biên chế công chức năm 2020: 44 biên chế

- Biên chế công chức năm 2021: 41 biên chế

- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 2820/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Đinh Văn Thu
Ngày ban hành: 18/08/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…