ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2813/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 23/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4163/TTr-SGTVT ngày 20/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 11 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
X |
Số hồ sơ TTHC: 1.001002 Sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
2 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 ngày |
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT |
Các cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh thuộc Sở Giao thông vận tải Hưng Yên quản lý |
- Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A, B1: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần; + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B, C, C1, D1, D2, D, BE, C1E, CE, DE, D1E, D2E): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
X |
|
Số hồ sơ TTHC: 1.002835 Sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
3 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
- Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A, B1: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần; + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B, C, C1, D1, D2, D, BE, C1E, CE, DE, D1E, D2E): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
X |
Số hồ sơ TTHC: 1.002820 Sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
4 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần. Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần. |
|
X |
Số hồ sơ TTHC: 1.002809 Sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
X |
Số hồ sơ TTHC: 1.002804 Sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
6 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
X |
Số hồ sơ TTHC: 1.002801 Sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
7 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 35/2024/TT- BGTVT |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Giao thông vận tải. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. |
|
X |
Số hồ sơ TTHC: 1.002796 Sửa đổi Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.002300 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái của người nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
2.000872 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Sở Giao thông vận tải |
|
5 |
1.001919 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
|
6 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
|
7 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Sở Giao thông vận tải |
|
9 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Giao thông vận tải |
|
10 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Sở Giao thông vận tải |
|
11 |
1.001826 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Sở Giao thông vận tải |
Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2813/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2813/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video