ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 281/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 19 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày 14 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018 gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục I kèm theo): 19 văn bản (trong đó: 05 Nghị quyết; 01 Chỉ thị; 13 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục II kèm theo): 06 văn bản (trong đó: 04 Nghị quyết; 02 Quyết định).
3. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2018: Không có.
Điều 2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Công báo và đăng trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018 theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
17/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 và Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2009/NQ- HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
23/7/2018 |
02 |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
16/12/2018 |
03 |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù với vận động viên, huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Nghiệp vụ thể dục, thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia |
Thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
16/12/2018 |
04 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Khóa VIII kỳ họp thứ 8 về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù với vận động viên, huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Nghiệp vụ thể dục, thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia |
Thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
16/12/2018 |
05 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2016 |
Về quy định một số nội dung xây dựng Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết 16/2018/NQ- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
16/12/2018 |
06 |
Chỉ thị |
05/2007/CT-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 |
Về việc tăng cường triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 28/2018/QĐ- UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
23/11/2018 |
07 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 và Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
19/3/2018 |
08 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh với các sở, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 07/01/2018 |
29/01/2018 |
09 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018 |
04/5/2018 |
10 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2018/QĐ- UBND ngày 29/6/2018 |
10/7/2018 |
11 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2018/QĐ- UBND ngày 25 tháng 10 năm 2018 |
26/10/2018 |
12 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ- UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
28/12/2018 |
13 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu đất ở, đất nông nghiệp gắn liền với đất ở được tách thửa và chuyển mục đích sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ- UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 |
20/11/2018 |
14 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 va Quyết định số 02/2017/QĐ- UBND ngày 20/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 24/2015/QĐ- UBND ngày 24/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2018/QĐ- UBND ngày 12/3/2018 |
23/3/2018 |
15 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND ngày 05/4/2018 |
17/4/2018 |
16 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định 15/2018/QĐ- UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
17/4/2018 |
17 |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2018/QĐ- UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
09/10/2018 |
18 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
Ban hành Quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2018/ QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
26/3/2018 |
19 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1, Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2018/QĐ- UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
17/12/2018 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH BẠC LIÊU TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
Khoản 5, Điều 4 Khoản 6, Khoản 7, Điều 4 Khoản 2, Điều 6 Khoản 4, Điều 6 |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND |
23/7/2018 |
02 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
Khoản 1, Mục II, Điều 1 |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND |
23/7/2018 |
03 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
Khoản 5, Mục I và Khoản 5, Mục II Phần B |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND |
23/7/2018 |
04 |
Nghị quyết |
17/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Điều 1 Điểm a, Điều 5 Điều 6 |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ- HĐND |
23/7/2018 |
05 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 |
Khoản 1 Điều 1, Khoản 8 Điều 2, Tiểu mục 1.4, Khoản 1, Điều 4 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND |
15/02/2018 |
06 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 |
Điểm đ, Khoản 11, Điều 2 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND |
15/02/2018 |
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018
Số hiệu: | 281/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 19/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018
Chưa có Video