ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2791/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 26 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 16/12/2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 110/TTr-STP ngày 23 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm đăng Công báo Danh mục văn bản bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 16/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
Stt |
Số, Ký hiệu |
Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||
01 |
13/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Thông qua quy định mức thu, quản lý, sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
- Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 bãi bỏ Điều 1, 2, 3 - Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 thay thế Điều 15 và gạch đầu dòng thứ nhất điều 28 - Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 16 - Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 bãi bỏ Điều 18 - Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi Điều 17, Điều 28 |
02 |
09/2016/NQ-HĐND |
17/10/2016 |
Ban hành Quy định về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
03 |
48/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020. |
Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
04 |
17/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và thu hút nhân lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước; |
Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế các chính sách, thu hút, đào tạo nguồn nhân lực y tế |
05 |
14/2019/NQ-HĐND |
05/7/2019 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||
01 |
12/2017/QĐ-UBND |
21/03/2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
02 |
61/2017/QĐ-UBND |
29/12/2017 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ khoản 2 Điều 10 |
03 |
31/2018/QĐ-UBND |
09/06/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của VP UBND tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 16/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2791/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh)
Stt |
Số, Ký hiệu |
Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
103/1999/NQ-HĐ |
14/07/1999 |
Thu và sử dụng tiền huy động đóng góp của học sinh các trường công lập để xây dựng cơ sở vật chất trường học. |
Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
2 |
18/2010/NQ-HĐND |
14/12/2010 |
Quy định chính sách ưu đãi của tỉnh đối với các trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và trường phổ thông dân tộc nội trú) trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
3 |
25/2011/NQ-HĐND |
16/12/2011 |
Thông qua quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức; thu hút và phát triển nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh. |
Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh thay thế |
4 |
26/2012/NQ-HĐND |
17/12/2012 |
Thông qua một số quy định về chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
5 |
17/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Quy định về số lượng chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
6 |
21/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
7 |
30/2017/NQ-HĐND |
19/7/2017 |
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2018 |
Hết thời gian thực hiện |
8 |
49/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước. |
Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
9 |
50/2017/NQ-HĐND |
12/12/2017 |
Về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh thay thế |
10 |
06/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
11 |
10/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh thay thế |
12 |
13/2018/NQ-HĐND |
14/12/2018 |
Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
13 |
11/2019/NQ-HĐND |
05/7/2019 |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục các dự án có thay đổi so với Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh. |
Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
II. QUYẾT ĐỊNH QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
92/2000/QĐ-UB |
16/10/2000 |
Thành lập bến xe khách tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
2 |
52/2003/QĐ-UB |
09/06/2003 |
Thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
3 |
53/2003/QĐ-UB |
10/06/2003 |
Thành lập Ban quản lý quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo - tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
4 |
116/2004/QĐ-UB |
02/12/2004 |
Đổi tên Trung tâm Giáo dục - Lao động tạo việc làm thành Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
5 |
114/2005/QĐ-UBND |
29/09/2005 |
Ban hành Quy chế quản lý các Khu - Điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh thay thế |
6 |
115/2005/QĐ-UBND |
29/09/2005 |
Ban hành Quy chế quản lý các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh thay thế |
7 |
04/2008/QĐ-UBND |
19/02/2008 |
Sửa đổi Mục 6, Chỉ thị số 12/2007/CT-UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
8 |
14/2008/QĐ-UBND |
07/04/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 28/02/2017 bãi bỏ |
9 |
82/2008/QĐ-UBND |
31/12/2008 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về hạt điều xô, hạt điều lò tỉnh Bình Phước QCĐP 1:2008/BP |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh thay thế |
10 |
45/2010/QĐ-UBND |
10/06/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
11 |
54/2011/QĐ-UBND |
06/9/2011 |
Phân cấp quản lý và ban hành Quy định quản lý bến khách ngang sông và bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
12 |
73/2011/QĐ-UBND |
21/12/2011 |
Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức, thu hút và phát triển nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
13 |
13/2012/QĐ-UBND |
23/5/2012 |
Phê duyệt Đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020. |
Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
14 |
08/2013/QĐ-UBND |
29/01/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh thay thế |
15 |
56/2013/QĐ-UBND |
16/12/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh thay thế |
16 |
10/2014/QĐ-UBND |
11/6/2014 |
Ban hành quy định thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
17 |
22/2014/QĐ-UBND |
24/11/2014 |
Ban hành Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
18 |
08/2015/QĐ-UBND |
01/06/2015 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh thay thế |
19 |
11/2015/QĐ-UBND |
12/06/2015 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
20 |
19/2015/QĐ-UBND |
14/07/2015 |
Ban hành quy định, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
21 |
21/2015/QĐ-UBND |
27/07/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh thay thế |
22 |
22/2015/QĐ-UBND |
29/07/2015 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 58/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh thay thế |
23 |
27/2015/QĐ-UBND |
09/01/2015 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh; UBND các huyện, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh thay thế |
24 |
28/2015/QĐ-UBND |
07/09/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
25 |
29/2015/QĐ-UBND |
07/09/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh thay thế |
26 |
42/2015/QĐ-UBND |
03/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
27 |
06/2016/QĐ-UBND |
25/01/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
28 |
07/2016/QĐ-UBND |
02/02/2016 |
Sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 6 quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh thay thế |
29 |
14/2016/QĐ-UBND |
24/03/2016 |
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố và các đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, khu phố; việc phân loại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh thay thế |
30 |
20/2016/QĐ-UBND |
26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
31 |
21/2016/QĐ-UBND |
05/05/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế Bình Phước |
Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
32 |
23/2016/QĐ-UBND |
31/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
33 |
32/2016/QĐ-UBND |
01/08/2016 |
Sửa đổi một số điều của Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trong hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
34 |
36/2016/QĐ-UBND |
08/12/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
35 |
46/2016/QĐ-UBND |
03/11/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
36 |
65/2016/QĐ-UBND |
20/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh thay thế |
37 |
23/2017/QĐ-UBND |
06/05/2017 |
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh thay thế |
38 |
27/2017/QĐ-UBND |
23/6/2017 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
39 |
51/2017/QĐ-UBND |
16/11/2017 |
Sửa đổi một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh thay thế |
40 |
56/2017/QĐ-UBND |
22/12/2017 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 |
Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh thay thế |
41 |
58/2017/QĐ-UBND |
12/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh thay thế |
42 |
03/2018/QĐ-UBND |
05/01/2018 |
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, quản lý đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, ấp, KP và các đối tượng khác công tác ở xã, thị trấn, thôn, ấp, KP; việc phân loại thôn, ấp, kp trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo QĐ số 14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh thay thế |
43 |
34/2018/QĐ-UBND |
21/09/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của quy định ban hành kèm theo quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 và quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh |
Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh thay thế |
44 |
35/2018/QĐ-UBND |
04/10/2018 |
Điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh BP |
Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh thay thế |
III. CHỈ THỊ QPPL CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||
1 |
17/1998/CT-UB |
23/06/1998 |
Tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động kinh doanh vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
2 |
01/2002/CT-UB |
03/01/2002 |
Chấn chỉnh việc tùy tiện dừng phương tiện giao thông để kiểm tra, kiểm soát. |
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
3 |
03/2006/CT-UBND |
09/02/2006 |
Triển khai áp dụng một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
4 |
12/2007/CT-UBND |
16/08/2007 |
Thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/06/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm hạn chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông. |
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
5 |
24/2008/CT-UBND |
29/12/2008 |
Tiếp tục thực hiện quản lý xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019
Số hiệu: | 2791/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 26/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần đến hết ngày 16/12/2019
Chưa có Video