ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 70/HĐND-PC ngày 21/01/2025 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc tham gia ý kiến việc công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP ngày 23/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: đến hết ngày 31/12/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
Nghị quyết |
10/2008/NQ- HĐND ngày 21/7/2008 |
Quy định tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố tại thành phố Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; nội dung và mức hỗ trợ đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
2 |
2 |
Nghị quyết |
09/2010/NQ- HĐND ngày 20/7/2010 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
3 |
3 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ- HĐND ngày 15/12/2010 |
Về Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
4 |
4 |
Nghị quyết |
171/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015 |
Nghị quyết số của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ- HĐND ngày 30/9/2024 Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/10/2024 |
5 |
5 |
Nghị quyết |
200/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 |
Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trong quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
6 |
6 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
7 |
7 |
Nghị quyết |
22/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2025. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
8 |
8 |
Nghị quyết |
30/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2024/NQ- HĐND ngày 23/7/2024 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5/8/2024 |
9 |
9 |
Nghị quyết |
33/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
10 |
10 |
Nghị quyết |
38/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/ 2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
11 |
11 |
Nghị quyết |
40/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
12 |
12 |
Nghị quyết |
46/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
13 |
13 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ- HĐND ngày 20/7/2018 |
Về việc sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
14 |
14 |
Nghị quyết |
14/2019/NQ- HĐND ngày 10/12/2019 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Quy định nội dung chi và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến; đánh giá hiệu quả áp dụng, nhân rộng của sáng kiến và hiệu quả, phạm vi ảnh hưởng của nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
15 |
15 |
Nghị quyết |
02/2020/NQ- HĐND ngày 30/3/2020 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/6/2024 |
16 |
16 |
Nghị quyết |
05/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 |
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
17 |
17 |
Nghị quyết |
03/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021 |
Quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; nội dung và mức hỗ trợ đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
18 |
18 |
Nghị quyết |
04/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ- HĐND ngày 30/5/2024 Quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/6/2024 |
19 |
19 |
Nghị quyết |
01/2022/NQ- HĐND ngày 11/3/2022 |
Bổ sung Cụm công nghiệp Đình Lập vào Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trong Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
20 |
20 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung cụm công nghiệp trong Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp tại Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
21 |
21 |
Nghị quyết |
20/2022/NQ- HĐND ngày 27/9/2022 |
Bổ sung Cụm công nghiệp Văn Lãng 2, Cụm công nghiệp Minh Sơn vào Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trong Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
22 |
22 |
Nghị quyết |
01/2023/NQ- HĐND ngày 19/4/2023 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2024/NQ- HĐND ngày 24/6/2024 Quy định tiêu chí thành lập và tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; nội dung và mức hỗ trợ đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
23 |
23 |
Nghị quyết |
02/2023/NQ- HĐND ngày 19/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 và bãi bỏ Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2024/NQ- HĐND ngày 30/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
10/10/2024 |
24 |
24 |
Nghị quyết |
09/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 |
Về việc miễn lệ phí đăng ký biến động đất đai do sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, thôn, tổ dân phố và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ- HĐND ngày 10/12/2024 Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
25 |
25 |
Nghị quyết |
10/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và nội dung hỗ trợ, mức chi hỗ trợ thực hiện cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2024/NQ- HĐND ngày 30/10/2024 Bãi bỏ Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và nội dung hỗ trợ, mức chi hỗ trợ thực hiện cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/11/2024 |
|
|
|
||||
26 |
1 |
Quyết định |
22/2003/QĐ- UB ngày 08/9/2003 |
Về việc Quy định tạm thời mức hỗ trợ đầu tư cho công tác khai hoang lấy đất làm ruộng và phát triển sản xuất ở các xã thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
27 |
2 |
Quyết định |
26/2013/QĐ- UBND ngày 18/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
28 |
3 |
Quyết định |
21/2014/QĐ- UBND ngày 03/12/2014 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ- UBND ngày 30/10/2024 Quy định hạn mức đất nông nghiệp do tự khai hoang để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
11/11/2024 |
29 |
4 |
Quyết định |
26/2014/QĐ- UBND ngày 15/12/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2024/QĐ- UBND ngày 10/10/2024 Quy định hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp sử dụng đất trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 và từ ngày 18 tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/10/2024 |
30 |
5 |
Quyết định |
10/2015/QĐ- UBND ngày 31/01/2015 |
Quy định về một số nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
31 |
6 |
Quyết định |
29/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
32 |
7 |
Quyết định |
31/2015/QĐ- UBND ngày 02/11/2015 |
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2024/QĐ- UBND ngày 30/12/2024 Bãi bỏ Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
30/12/2024 |
33 |
8 |
Quyết định |
05/2016/QĐ- UBND ngày 22/01/2016 |
Ban hành Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
34 |
9 |
Quyết định |
37/2016/QĐ- UBND ngày 30/8/2016 |
Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
35 |
10 |
Quyết định |
48/2016/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
Ban hành quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ- UBND ngày 12/12/2024 Quy định mức nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25/12/2024 |
36 |
11 |
Quyết định |
11/2017/QĐ- UBND ngày 10/4/2017 |
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ- UBND ngày 05/01/2024 Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/1/2024 |
37 |
12 |
Quyết định |
30/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
38 |
13 |
Quyết định |
52/2017/QĐ- UBND ngày 20/9/2017 |
Ban hành Quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
31/12/2024 |
39 |
14 |
Quyết định |
57/2017/QĐ- UBND ngày 23/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
40 |
15 |
Quyết định |
59/2017/QĐ- UBND ngày 04/11/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2024/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
31/12/2024 |
41 |
16 |
Quyết định |
62/2017/QĐ- UBND ngày 15/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
42 |
17 |
Quyết định |
28/2018/QĐ- UBND ngày 28/02/2018 |
Ban hành Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ- UBND ngày 05/11/2024 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
18/11/2024 |
43 |
18 |
Quyết định |
29/2018/QĐ- UBND ngày 28/02/2018 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ- UBND ngày 09/11/2024 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/11/2024 |
44 |
19 |
Quyết định |
30/2018/QĐ- UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ- UBND ngày 30/12/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
31/12/2024 |
45 |
20 |
Quyết định |
36/2018/QĐ- UBND ngày 19/4/2018 |
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 21/8/2024 Ban hành Quy định về việc công nhận và đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5/9/2024 |
46 |
21 |
Quyết định |
38/2018/QĐ- UBND ngày 24/5/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ- UBND ngày 05/01/2024 Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/1/2024 |
47 |
22 |
Quyết định |
39/2018/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 |
Bãi bỏ điểm đ, khoản 11, Điều 2 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
48 |
23 |
Quyết định |
44/2018/QĐ- UBND ngày 04/7/2018 |
Ban hành Quy chế huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực để đầu tư kết cấu hạ tầng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
49 |
24 |
Quyết định |
48/2018/QĐ- UBND ngày 20/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ- UBND ngày 09/11/2024 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/11/2024 |
50 |
25 |
Quyết định |
57/2018/QĐ- UBND ngày 23/10/2018 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/3/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15/4/2024 |
51 |
26 |
Quyết định |
65/2018/QĐ- UBND ngày 17/12/2018 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2024/QĐ- UBND ngày 13/6/2024 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn. |
25/6/2024 |
52 |
27 |
Quyết định |
12/2019/QĐ- UBND ngày 08/5/2019 |
Ban hành Quy định về một số mẫu hiện vật khen thưởng cấp tỉnh và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ- UBND ngày 15/8/2024 Ban hành Quy định về một số mẫu hiện vật khen thưởng cấp tỉnh. |
1/9/2024 |
53 |
28 |
Quyết định |
13/2019/QĐ- UBND ngày 17/5/2019 |
Bãi bỏ tiết f Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 4 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ- UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ- UBND ngày 05/11/2024 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
18/11/2024 |
54 |
29 |
Quyết định |
05/2020/QĐ- UBND ngày 10/3/2024 |
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 65/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2024/QĐ- UBND ngày 13/6/2024 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lạng Sơn. |
25/6/2024 |
55 |
30 |
Quyết định |
06/2020/QĐ- UBND ngày 12/3/2020 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ- UBND ngày 21/8/2024 Ban hành Quy định về việc công nhận và đánh giá hiệu quả áp dụng, khả năng nhân rộng của sáng kiến; hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng của nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
5/9/2024 |
56 |
31 |
Quyết định |
24/2020/QĐ- UBND ngày 04/5/2020 |
Bổ sung điểm đ khoản 2 Điều 8 Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ- UBND ngày 09/11/2024 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/11/2024 |
57 |
32 |
Quyết định |
29/2020/QĐ- UBND ngày 10/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/3/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15/4/2024 |
58 |
33 |
Quyết định |
32/2020/QĐ- UBND ngày 05/8/2020 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ- UBND ngày 08/8/2024 Ban hành số lượng, chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
19/8/2024 |
59 |
34 |
Quyết định |
34/2020/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2024/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2024 |
60 |
35 |
Quyết định |
39/2020/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 |
Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ- UBND ngày 21/8/2024 Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
4/9/2024 |
61 |
36 |
Quyết định |
04/2021/QĐ- UBND ngày 29/01/2021 |
Phân công thẩm định giá đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2024/QĐ- UBND ngày 09/11/2024 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/11/2024 |
62 |
37 |
Quyết định |
07/2021/QĐ- UBND ngày 16/4/2021 |
Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan về cơ chế chính sách về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 43/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/11/2024 |
63 |
38 |
Quyết định |
10/2021/QĐ- UBND ngày 07/5/2021 |
Bãi bỏ điểm h khoản 1 Điều 4 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh). |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ- UBND ngày 26/3/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
15/4/2024 |
64 |
39 |
Quyết định |
16/2021/QĐ- UBND ngày 02/7/2021 |
Quy định về phân cấp, ủy quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ- UBND ngày 26/4/2024 Quy định phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/5/2024 |
65 |
40 |
Quyết định |
18/2021/QĐ- UBND ngày 13/7/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ- UBND ngày 31/12/2023 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
10/1/2024 |
66 |
41 |
Quyết định |
22/2021/QĐ- UBND ngày 04/9/2021 |
Ban hành Quy định cơ chế tài chính thực hiện dự án Khu tái định cư do nhà đầu tư dự án có sử dụng đất tự nguyện ứng trước kinh phí để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 43/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/11/2024 |
67 |
42 |
Quyết định |
28/2021/QĐ- UBND ngày 14/10/2021 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn và hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
6/11/2024 |
68 |
43 |
Quyết định |
37/2021/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ- UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ- UBND ngày 05/11/2024 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
18/11/2024 |
69 |
44 |
Quyết định |
05/2022/QĐ- UBND ngày 10/02/2022 |
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2024/QĐ- UBND ngày 29/02/2024 Bãi bỏ Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
12/3/2024 |
70 |
45 |
Quyết định |
18/2022/QĐ- UBND ngày 21/7/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2024/QĐ- UBND ngày 22/5/2024 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn. |
5/6/2024 |
71 |
46 |
Quyết định |
26/2022/QĐ- UBND ngày 13/10/2022 |
Ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 Ban hành Đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất; bồi thường, hỗ trợ chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/11/2024 |
72 |
47 |
Quyết định |
32/2022/QĐ- UBND ngày 18/11/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ- UBND ngày 08/8/2024 Ban hành số lượng, chủng loại, phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
19/8/2024 |
73 |
48 |
Quyết định |
39/2022/QĐ- UBND ngày 15/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2024/QĐ- UBND ngày 17/10/2024 Ban hành Quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
30/10/2024 |
74 |
49 |
Quyết định |
01/2024/QĐ- UBND ngày 04/01/2024 |
Bổ sung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ- UBND ngày 30/12/2024 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
31/12/2024 |
75 |
50 |
Quyết định |
02/2024/QĐ- UBND ngày 05/01/2024 |
Ban hành quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ- UBND ngày 28/10/2024 Ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi và hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/11/2024 |
76 |
51 |
Quyết định |
07/2024/QĐ- UB ngày 15/02/2024 |
Sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung của Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2024/QĐ- UBND ngày 17/10/2024 Ban hành Quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
30/10/2024 |
* Danh mục này ấn định 76 văn bản./.
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 26/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2024
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I |
NGHỊ QUYẾT |
|
|
|
||
1 |
1 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 2 Điều 1; Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 30/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
10/10/2024 |
2 |
2 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 1 Điều 2. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
3 |
3 |
Nghị quyết |
15/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định chính sách khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn |
Điều 1. Khoản 1 Điều 3. Điểm b, điểm c, điểm đ, điểm e khoản 2 Điều 3. Điểm d, điểm g, điểm h khoản 1 Điều 4. Điểm b, điểm c, điểm d khoản 3, Điều 4. Khoản 2 Điều 5. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định chính sách khuyến khích cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và thu hút người có trình độ chuyên môn cao về công tác tại tỉnh Lạng Sơn. |
20/12/2024 |
4 |
4 |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023- 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 1 Điều 2. |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 02/4/2024 Sửa đổi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
2/4/2024 |
|
II |
QUYẾT ĐỊNH |
|
|
|
|
5 |
1 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Cụm từ “Sở Công Thương” tại khoản 2, khoản 5 Điều 9; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 12 Quy chế. Khoản 2 Điều 10 Quy chế. Điểm b khoản 1 Điều 13 Quy chế. Phụ lục I kèm theo Quy chế. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 Sửa đổi một số nội dung Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
21/8/2024 |
6 |
2 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Điều 3; Khoản 4 Điều 9; Điều 16; Khoản 10 Điều 17 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QÐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
25/1/2024 |
7 |
3 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 2 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Khoản 2 Điều 10; Khoản 1 Điều 21 Quy chế |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
1/11/2024 |
8 |
4 |
Quyết định |
64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 1 Điều 1. Điều 3. Khoản 1 Điều 4. Điểm b, điểm c khoản 1 Điều 9. Điểm c khoản 2 Điều 13. Cụm từ “Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội” tại khoản 2 Điều 4; điểm b khoản 2, điểm b khoản 5 Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 1, khoản 2 Điều 13 Quy chế. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
1/10/2024 |
9 |
5 |
|
60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ- UBND, ngày 30/6/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
Cụm từ “Sở Công Thương” tại khoản 7, khoản 8 Điều 1. Cụm từ “Ngành Công Thương” tại khoản 8 Điều 1. Cụm từ “Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại” tại khoản 9 Điều 1. Cụm từ “tiến hành thẩm định các đề án khuyến công địa phương” tại khoản 7 Điều 1 Quy chế |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 Sửa đổi một số nội dung Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
21/8/2024 |
10 |
6 |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 |
Bảng điều chỉnh tên thôn, đường trên địa bàn Thị trấn Đồng Mỏ và thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng. Bảng điều chỉnh giá đất ở Thị trấn Đồng Mỏ. Bảng điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ Thị trấn Đồng Mỏ. Bảng điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ Thị trấn Đồng Mỏ. Bảng điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Thị trấn Đình Lập. Bảng điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị Thị trấn Đình Lập. Bảng điều chỉnh tên thôn, nhóm vị trí trên địa bàn Xã Bắc Hùng huyện Văn Lãng. Bảng điều chỉnh tên đường, đoạn đường trên địa bàn Xã Yên Phúc, Thị trấn Văn Quan huyện Văn Quan. Bảng điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn trên địa bàn Xã |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 Sửa đổi, bổ sung các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024. |
1/1/2024 |
11 |
7 |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Điểm d, điểm đ khoản 1 Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 27/4/2024 Bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
10/5/2024 |
12 |
8 |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bảng điều chỉnh tên đường, đoạn đường trên địa bàn Xã An Sơn huyện Văn Quan. Bảng điều chỉnh tên thôn, nhóm vị trí trên địa bàn Xã Trấn Ninh, Xã Liên Hội huyện Văn Quan. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 Sửa đổi, bổ sung các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024. |
1/1/2024 |
13 |
9 |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 2; điểm k khoản 15; Khoản 25 Điều 2. Điểm d khoản 2 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn. |
20/11/2024 |
14 |
10 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 2 Điều 3. Điểm b khoản 2 Điều 2. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2024 Sửa đổi một số điều của Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
1/4/2024 |
15 |
11 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 2 Điều 3. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND ngày 24/8/2024 Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. |
5/9/2024 |
16 |
12 |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 2 Điều 2. Khoản 2 Điều 3. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 15/6/2024 Sửa đổi một số Điều của Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn. |
1/7/2024 |
17 |
13 |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 29/10/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn |
Điểm a khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 6; khoản 16 Điều 2. Khoản 2; khoản 3 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 Sửa đổi một số điều của Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn. |
10/6/2024 |
18 |
14 |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Khoản 3 Điều 2. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 Sửa đổi khoản 3 Điều 2 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
1/1/2025 |
19 |
15 |
Quyết định |
04/2024/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 Ban hành Quy định về quản lý, thu chi tiền công đức, tài trợ cho di tích và hoạt động lễ hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Điểm b khoản 1 Điều 3 Quy định. Khoản 1; khoản 2; điểm a khoản 2 Điều 6 Quy định. Điểm d khoản 1 Điều 7 Quy định. Điểm a khoản 1; khoản 3 Điều 8 Quy định. Điểm a khoản 1 Điều 9 Quy định. Điểm b khoản 1 Điều 18 Quy định. Khoản 2, khoản 3 Điều 3; điểm d khoản 2 Điều 6 Quy định. |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về việc quản lý, thu chi tiền công đức, tài trợ cho di tích và hoạt động lễ hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn. |
5/7/2024 |
20 |
16 |
Quyết định |
10/2024/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 6; Khoản 2 Điều 7; Khoản 1 Điều 8 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
25/10/2024 |
* Danh mục này ấn định 20 văn bản./.
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 279/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Đoàn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 26/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video