ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2759/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2755/TTr-SYT ngày 26 tháng 11 năm 2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3174/TTr-STP ngày 26 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh. (Có danh mục kèm theo)
Nội dung các thủ tục hành chính được đăng tải công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Sở Y tế có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
01 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
Khám, chữa bệnh |
|
02 |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh |
|
03 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh |
|
04 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
Khám, chữa bệnh |
|
05 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
Khám, chữa bệnh |
|
06 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Khám, chữa bệnh |
|
07 |
Khám sức khỏe định kỳ |
Khám, chữa bệnh |
|
08 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh |
|
09 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh |
|
10 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đuợc tiếp tục hoạt động kkhám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo quy định tại khoản 1 điều 3 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo quy định tại khoản 1 điều 3 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Khám, chữa bệnh |
|
13 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo quy định tại khoản 1 điều 3 Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Khám, chữa bệnh |
|
14 |
Cho phép đoàn trong nước hoặc đội chữ thập đỏ lưu động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Khám, chữa bệnh |
|
15 |
Cho phép đoàn nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Khám, chữa bệnh |
|
16 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Khám, chữa bệnh |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám, chữa bệnh |
|
18 |
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Khám, chữa bệnh |
|
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Khám, chữa bệnh |
|
20 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần |
|
21 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần |
|
22 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d khoản 1 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế |
Y tế dự phòng |
|
23 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 1 điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. |
Y tế dự phòng |
|
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, khoản 2, điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
|
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 2 điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. |
Y tế dự phòng |
|
26 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c khoản 2 điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
|
27 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
Y tế dự phòng |
|
28 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
Y tế dự phòng |
|
29 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn |
Y tế dự phòng |
|
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do bị hỏng, bị mất |
Y tế dự phòng |
|
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận an toàn sinh học do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
Y tế dự phòng |
|
32 |
Xin xuất/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch |
Dược - Mỹ phẩm |
|
33 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn toàn thực phẩm đối với tổ chức |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
34 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay thế thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
Khám, chữa bệnh |
|
36 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay thế thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
HIV/AIDS |
|
37 |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV |
HIV/AIDS |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
01 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
Y tế dự phòng |
245160 |
02 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ |
Y tế dự phòng |
245164 |
03 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt |
Y tế dự phòng |
245169 |
04 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
Y tế dự phòng |
245175 |
05 |
Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc |
Dược - Mỹ phẩm |
245166 |
06 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế (quy định tại khoản 2 điều 4 Thông tư 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế) |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
245188 |
07 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
245196 |
08 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế ) |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
245200 |
09 |
Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (quy định tại khoản 2, điều 7 Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế ) |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
245207 |
10 |
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh tây ninh |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
245208 |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
HIV/AIDS |
245254 |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động |
HIV/AIDS |
245235 |
13 |
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
HIV/AIDS |
245259 |
14 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện |
HIV/AIDS |
245263 |
15 |
Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện các chất dạng thuốc phiện |
HIV/AIDS |
245264 |
16 |
Thay thế cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
HIV/AIDS |
245266 |
17 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh Tây Ninh |
Đấu thầu, mua sắm |
245267 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ(*)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mã số |
01 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thay đổi địa điểm hoạt động |
HIV/AIDS |
245256 |
02 |
Thu hồi giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
HIV/AIDS |
245260 |
(*) Ghi chú: Lý do bãi bỏ, hủy bỏ các TTHC này là do bị công bố trùng, sai thẩm quyền giải quyết, hết hiệu lực thi hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc trước đây công bố mà không có trong quy định của pháp luật.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2014 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2759/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 03/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2014 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh
Chưa có Video