ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 13 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 117/TTr-SNV ngày 05/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Thay thế nội dung các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại mục I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ, thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 275/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
II. |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI
1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
2. Thủ tục thành lập hội
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
* Đối với tổ chức Đại hội thành lập
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
* Đối với tổ chức Đại hội nhiệm kỳ
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
38 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
* Đối với tổ chức Đại hội bất thường
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
38 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
5. Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
6. Thủ tục hội tự giải thể
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
38 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày làm việc |
7. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
1. Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
2. Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
* Đối với công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
* Đối với công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
3. Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
* Đối với công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
* Đối với đổi tên quỹ
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
5. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
6. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
* Đối với hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
* Đối với mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
7. Thủ tục quỹ tự giải thể
ĐVT: Ngày
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ; phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng Phòng Nội vụ |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết quả; báo cáo Trưởng phòng Nội vụ phê duyệt hồ sơ |
Công chức Phòng Nội vụ |
50 ngày |
Bước 4 |
Trình UBND cấp huyện duyệt kết quả hồ sơ, kết quả TTHC |
Trưởng Phòng Nội vụ |
02 ngày |
Bước 5 |
Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức phòng chuyên môn |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh |
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh) |
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ) |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
|
|
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định số 2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
Quyết định số 2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Quyết định số 2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Quyết định số 2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Quyết định số 2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Quyết định số 2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Quyết định số 2380/QĐ- UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ đầy đủ và hợp pháp |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ. |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
60 ngày kể từ ngày nhận đơn hợp lệ |
60 ngày kể từ ngày nhận đơn hợp lệ |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại. |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. - 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Quyết định số 2447/QĐ- UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 275/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 13/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video