BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 275/QĐ-BYT ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Bộ
Y tế)
1. Mục đích:
Thông qua việc rà soát, đánh giá thủ tục hành chính để kịp thời sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không còn phù hợp. Bảo đảm cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính và các quy định có liên quan để đơn giản quy trình, rút ngắn thời gian xử lý các công việc hành chính, tiết kiệm thời gian, chi phí cho cá nhân, tổ chức và cơ quan nhà nước; tăng cường thực hiện liên thông thủ tục hành chính.
2. Yêu cầu:
Hoạt động rà soát, đánh giá thủ tục hành chính phải được thực hiện thường xuyên, có trọng tâm; bảo đảm một thủ tục hành chính được thực hiện là cần thiết, hợp lý, hợp pháp với chi phí thực hiện thấp nhất, lợi ích đạt được cao nhất.
1. Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế theo quy định của pháp luật.
2. Tập trung rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trên cơ sở đó đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ, rút ngắn thời gian giải quyết và cắt giảm tối đa chi phí tuân thủ, điều kiện của thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực này (Danh mục thủ tục hành chính thực hiện rà soát, đánh giá ban hành kèm theo Kế hoạch này).
1. Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế: thường xuyên.
2. Tổ chức rà soát, đánh giá, dự thảo báo cáo rà soát và đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng hoàn thành trước ngày 30 tháng 9 năm 2025.
3. Lấy ý kiến các đơn vị có liên quan về dự thảo phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: hoàn thành trước ngày 30 tháng 11 năm 2025.
4. Hoàn thiện báo cáo rà soát, dự thảo trình ban hành Quyết định của Bộ Y tế kèm theo phương án cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng: hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 năm 2025.
1. Các Vụ, Cục có giải quyết thủ tục hành chính:
- Chủ động rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Đơn vị theo quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, các Đơn vị chủ động phối hợp với Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính) trong quá trình thực hiện.
- Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Đơn vị lồng ghép trong Báo cáo định kỳ công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử hàng Tháng/Quý theo quy định gửi Văn phòng Bộ tổng hợp, báo cáo Bộ Y tế.
2. Văn phòng Bộ:
- Chủ trì rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, các quy định hành chính có liên quan theo yêu cầu về mục tiêu và tiến độ của Kế hoạch. Tổng hợp và hoàn thiện Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng.
- Chủ trì, phối hợp với các Đơn vị có liên quan tổ chức họp xin ý kiến tham vấn, góp ý Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng; tổ chức tiếp thu, hoàn thiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trình Bộ Y tế ban hành Quyết định phê duyệt.
3. Cục An toàn thực phẩm:
Phối hợp với Văn phòng Bộ trong quá trình rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng; tổ chức xin ý kiến các đơn vị liên quan và hoàn thiện Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế thông qua phương án cắt giảm, đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, trình Bộ Y tế phê duyệt.
4. Vụ Pháp chế:
Nghiên cứu, tham gia góp ý dự thảo Báo cáo rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và Quyết định của Bộ Y tế về việc thông qua phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng trước khi trình Bộ Y tế phê duyệt.
Kinh phí thực hiện Kế hoạch này được sử dụng từ nguồn ngân sách đã được phê duyệt đối với hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Y tế năm 2025 và các nguồn kinh phí hợp pháp khác./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định 275 ngày 22/01/2025 của Bộ Y tế)
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện rà soát |
Thời gian thực hiện rà soát |
||
Chủ trì |
Phối hợp |
Bắt đầu |
Hoàn thành |
||||
1 |
1.008435 |
Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Văn phòng Bộ |
Cục An toàn thực phẩm |
01/3/2025 |
15/12/2025 |
2 |
1.006424 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe |
|||||
3 |
1.005438 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế |
|||||
4 |
1.003348 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|||||
5 |
1.003332 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|||||
6 |
1.003108 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|||||
7 |
1.003094 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm |
|||||
8 |
1.002867 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
|||||
9 |
2.001191 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
|||||
10 |
1.002484 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế |
|||||
11 |
1.002458 |
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS) |
|||||
12 |
1.002425 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||||
13 |
2.001024 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ) |
|||||
14 |
2.001017 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP ) |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Văn phòng Bộ |
Cục An toàn thực phẩm |
01/3/2025 |
15/12/2025 |
15 |
2.000948 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|||||
16 |
1.002158 |
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|||||
17 |
1.002122 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
|||||
18 |
1.001872 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ) |
|||||
19 |
1.001422 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
|||||
20 |
1.001411 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
|||||
21 |
1.000089 |
Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm |
|||||
22 |
2.000014 |
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/1EC 17025:2005 |
|||||
23 |
2.000008 |
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
Quyết định 275/QĐ-BYT về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 275/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 275/QĐ-BYT về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Chưa có Video