ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2745/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 12 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế: số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015; số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015; số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015; số 4291/QĐ-BYT ngày 15/10/2015; số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015; số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015; số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016; số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016; số 7346/QĐ-BYT ngày 15/12/2016; số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016; số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017; số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017; số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018; số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018; số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018; số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1474/TTr-SYT ngày 31/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế (Có danh mục kèm theo).
Sở Y tế có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu x" vào ô thích hợp) |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 |
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến cửa cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009, 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 |
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; 2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; 3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; 4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe; 5. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT- BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe. |
Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 |
5 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh. |
Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 |
6 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh. |
Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 |
7 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
QUYẾT định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật 11/2008/QH12 2. Luật 40/2009/QH12 3. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
24 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
25 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
26 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
27 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. |
Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 |
II |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|||||||
1 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Y tế đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 |
2 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
Quyết định số 7540/QĐ-BYT ngày 28/12/2016 |
3 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; 2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; 4. Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; 5. Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; 7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 |
4 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; 2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; 4. Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014; 5. Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; 7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 |
5 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
15 ngày làm việc |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005; 2. Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; 3. Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone |
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 |
6 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
10 ngày làm việc |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế về quy định điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng chống HIV/AIDS |
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 ngày làm việc |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không có |
x |
x |
1. Quyết định 120/2008/QĐ-TTg về điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
8 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
07 ngày làm việc |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không |
x |
x |
1. Quyết định 120/2008/QĐ-TTg về điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
9 |
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
05 ngày làm việc |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Không |
x |
x |
1. Luật Giao thông đường bộ năm 2008; 2. Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; 3. Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc vận chuyển hàng nguy hiểm trong lĩnh vực y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
III |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
|||||||
1 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Chưa quy định |
x |
x |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 |
IV |
LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|||||||
1 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Chưa có quy định |
x |
x |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Chưa có quy định |
x |
x |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 |
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Chưa có quy định |
x |
x |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 |
4 |
Cấp giây xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ |
Sở Y tế, đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
1.600.000 đồng |
x |
x |
1. Luật quảng cáo ngày 21 tháng 06 năm 2012; 2. Luật dược ngày 14 tháng 06 năm 2005; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; 5. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 |
V |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
|||||||
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên - Sở Y tế, Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên |
1.500.000 đồng/1 sản phẩm |
x |
x |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. 4. Công văn số 552/UBND-NC của UBND tỉnh Hưng Yên về việc cơ quan tiếp nhận, xác nhận và lưu giữ hồ sơ công bố sản phẩm, đăng ký quảng cáo thực phẩm. |
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên - Sở Y tế, Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên |
Phí: 1.500.000 đồng/1 sản phẩm |
x |
x |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 3. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. 4. Công văn số 552/UBND-NC của UBND tỉnh Hưng Yên về việc cơ quan tiếp nhận, xác nhận và lưu giữ hồ sơ công bố sản phẩm, đăng ký quảng cáo thực phẩm. |
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 |
3 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
10 ngày làm việc |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên - Sở Y tế, Phường Lam Sơn, TP Hưng Yên |
Phí: 1.200.000 /lần/1 sản phẩm |
x |
x |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội. 3. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. 5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. 6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; 7. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; 8. Công văn số 552/UBND-NC của UBND tỉnh Hưng Yên về việc cơ quan tiếp nhận, xác nhận và lưu giữ hồ sơ công bố sản phẩm, đăng ký quảng cáo thực phẩm. |
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 |
VI |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA |
|||||||
1. |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
2. |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
3. |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
4. |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/ TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
5. |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
6. |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
7. |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
8. |
Khám giám định tổng hợp |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
9 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Theo quy định của pháp luật |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh. Số 45 Tôn Thất Tùng, P An Tảo, TP Hưng Yên |
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/201 6 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
x |
x |
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 |
VII |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
15 ngày làm việc |
Sở Y tế Đường Hải Thượng Lãn Ông, Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
Chưa quy định |
x |
x |
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe |
Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||
I |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|||||||
1 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
x |
x |
1) Luật bình đẳng giới năm 2006 2) Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số; 3) Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/4/2016 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số |
Quyết định số 7346/QĐ-BYT ngày 15/12/2016 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN KHÁC THỰC HIỆN |
|||||||
I |
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|||||||
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
15 ngày làm việc |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Không có |
x |
x |
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; 2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. 3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4. Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên. |
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I |
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
x |
x |
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; 2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. 3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4. Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên. |
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II |
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên; 2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, sổ khám sức khỏe thuyên viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Không |
x |
x |
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; 2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. 3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4. Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên. |
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 |
4 |
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Theo hợp đồng ký kết |
x |
x |
1. Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015; 2. Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe. 3. Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4. Căn cứ Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khoẻ cho thuyền viên. |
Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 |
5 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận |
Chưa quy định |
x |
x |
1. Luật Khám, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
6 |
Đề nghị kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong khám bệnh, chữa bệnh |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở đào tạo đủ điều kiện được công nhận |
Chưa quy định |
x |
x |
1. Luật Khám, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 3. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 |
7 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
20 ngày kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
|
|
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; 2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; 3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; 4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe; 5. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe. |
Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 |
8 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
20 ngày kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở khám chữa bệnh |
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
|
|
1. Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008; 2. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; 3. Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; 4. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe; 5. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải về Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khỏe cho người lái xe. |
Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 |
II |
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG |
|||||||
1 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh |
Cơ sở điều trị |
Không |
|
|
1. Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005; 2. Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; 3. Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone |
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 |
2 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà |
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh |
Cơ sở điều trị |
Không |
|
|
1. Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005; 2. Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Chính nhủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; 3. Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone |
Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 |
3 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; |
Không |
x |
x |
Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BYT- BCA quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV do Bộ Y tế - Bộ Công an ban hành |
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
4 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; |
Không |
x |
x |
Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BYT-BCA quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV do Bộ Y tế - Bộ Công an ban hành |
Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 |
III |
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM |
|||||||
1 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục đủ điều kiện được công nhận |
Chưa quy định |
x |
x |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 |
2 |
Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục đủ điều kiện được công nhận |
Chưa quy định |
x |
x |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 |
IV |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
|||||||
1 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
03 ngày làm việc |
Cơ quan kiểm tra nhà nước hoặc Cổng thông tin một cửa quốc gia |
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
|
|
1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 2. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; |
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 |
2 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
07 ngày làm việc |
Cơ quan kiểm tra nhà nước hoặc Cổng thông tin một cửa quốc gia |
1.500.000 đồng/lô hàng+(số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
|
|
1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 2. Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an |
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 |
V |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. |
Trước khi trẻ xuất viện |
Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ |
Không |
|
|
1/ Luật Hôn nhân và Gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014; 2/ Luật Hộ tịch năm 2014; 3/ Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và Điều kiện mang thai hộ vì Mục đích nhân đạo 4/ Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực; 5/ Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh |
Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016 |
2 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương |
Theo quy định hiện hành |
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; 2. Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014; 3. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Quyết định số 4291/QĐ-BYT ngày 15/10/2015 |
3 |
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Trung ương và địa phương |
Theo quy định hiện hành |
|
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; 2. Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19 tháng 6 năm 2014; 3. Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Quyết định số 4291/QĐ-BYT ngày 15/10/2015 |
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2745/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 12/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Chưa có Video