ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2743/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nội vụ số 780/QĐ-BNV ngày 5/11/2024 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 722/TTr-SNV ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ CẤP TỈNH |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. 1.012927.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội. 1.012929.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 1.012942.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. 1.012943.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. 1.012945.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. 1.012946.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. 1.012947.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn 1.012948.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
II |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
||||||
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức 1.012933.H50 |
Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Một phần |
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. |
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức 1.012934.H50 |
Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định) |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Một phần |
||
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý 1.012935.H50 |
Không quy định thời gian cụ thể |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tuyến/trực tiếp/bưu chính công ích |
Một phần |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
I |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ CẤP TỈNH |
|
|
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. 1.003503.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội. 2.001481.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. 2.001688.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
Thủ tục đổi tên hội. 2.001678.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục hội tự giải thể. 1.003918.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội 1.003900.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội 1.003960.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
8 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện 1.003858.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
II |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức 1.005384.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức 2.002156.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
|
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức 1.005385.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. 1.012939.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội. 1.012940.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. 1.012949.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội. 1.012941.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. 1.012950.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. 1.012951.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn 1.012952.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. 1.003841.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục thành lập hội. 1.003827.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. 1.003783.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
Thủ tục đổi tên hội. 1.003757.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục hội tự giải thể. 1.003732.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. 2.002100.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. 1.003807.000.00.00.H50 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2743/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video