Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2735/QĐ-UBND

Bình Tân, ngày 02 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ QUẬN TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện;

Căn cứ Quyết định số 5395/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện;

Căn cứ Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý đô thị quận tại Công văn số 1619/QLĐT ngày 12 tháng 5 năm 2020 và của Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình số 925/TTr-NV ngày 26 tháng 5 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 06 quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.

Điều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Trưởng phòng Quản lý đô thị quận, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND quận: CT, các PCT;
- Ban Chỉ đạo ISO quận;
- Ủy ban MTTQVN quận và các Tổ chức CT-XH quận;
- Khối Nội chính quận;
- VP HĐND và UBND quận: CVP, các PCVP;
- Các CQCM, ĐVSN thuộc quận;
- UBND 10 phường;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận Bình Tân;
- Tổ tin học (để đăng Website);
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả quận (để niêm yết);
- Công ty TNHH Tư vấn quản lý IMS;
- Lưu: VT, NV.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thinh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC THUỘC PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2735/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020
của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

STT

Tên quy trình nội bộ

Mã quy trình

I. Lĩnh vực Đường bộ

1

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

QT-QLĐT-8.1

2

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

QT-QLĐT-8.2

3

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

QT-QLĐT-8.3

4

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

QT-QLĐT-8.4

II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

5

Cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

QT-QLĐT-8.5

III. Quy trình xử lý công việc thông thường

6

Cung cấp thông tin quy hoạch

QT-QLĐT-8.6

 

Mã hóa: QT-QLĐT-8.1

QUY TRÌNH

CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu (Đối với Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý có sử dụng hệ thống văn bản điện tử liên thông thì chỉ cần bản sao)

03

Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ)

*Đối với các công trình có quy mô nhỏ như: gắn đồng hồ nước riêng lẻ của tổ chức, cá nhân, hồ sơ đấu nối thoát nước vào hệ thống chung của tổ chức, cá nhân: Thành phần hồ sơ thiết kế không bao gồm trắc dọc, trắc ngang, tọa độ, cao độ tuyệt đối.

02

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, đơn vị

Giờ hành chính

Theo Mục I

- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

- BM 01

- BM 02

- BM03

- Theo Mục I

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

0,5 ngày làm việc

Theo Mục I

- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ.

- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị.

B3

Phân công xử lý

Phòng quản lý đô thị

0,5 ngày làm việc (02 giờ)

Theo Mục I

Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

B4

Đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên thụ lý

03 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình:

+ Tờ trình của chuyên viên

+ Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép.

+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do.

- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng

1,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép

- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối.

- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký.

B6

Duyệt ký

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận

01 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép

- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

0,5 ngày làm việc

Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép

- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Theo Giấy hẹn

Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép

- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.

- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.

IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ

STT

Tên biểu mẫu/ hồ sơ

Nơi lưu trữ chính

Thời gian lưu hiện hành

1

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

2

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

3

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

4

Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

5

Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

V. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

 

UBND QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......./TNHS

Bình Tân, ngày ... tháng ... năm .........

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

(Tổng thời gian giải quyết 07 ngày - 07 ngày bổ túc)

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

(Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT-P.QLĐT quận

2. Nhận:

TL - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

TL - P.QLĐT quận

2. Nhận:

LĐ - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

03 ngày

03 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - P.QLĐT quận

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

1.5 ngày

1.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)

2. Nhận:

VT - UBND quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

01 ngày

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT - UBND quận

2. Nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)

STT

Diễn giải sự không phù hợp phát sinh

(Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)

Cách xử lý

Người xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

 

Mã hóa: QT-QLĐT-8.2

QUY TRÌNH

CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu);

01

Bản chính

02

Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt theo quy định. Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ, cao độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ);

*Trường hợp công trình xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa đường bộ phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt đất, từ công trình đến mép ngoài dải phân cách giữa.

02

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

03

Trường hợp hồ sơ thiết kế là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế;

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, đơn vị

Giờ hành chính

Theo Mục I

- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

- BM 01

- BM 02

- BM 03

- Theo Mục I

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

0,25 ngày làm việc (02 giơ)

Theo Mục I

- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ.

- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng quản lý đô thị

0,25 ngày làm việc (02 giờ)

Theo Mục I

Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

B4

Đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên thụ lý

07 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình:

+ Tờ trình của chuyên viên

+ Dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép.

+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do.

- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng

01 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Văn bản chấp thuận, dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận, ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối.

- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký.

B6

Duyệt ký

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận

01 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận Bình Tân xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

0,5 ngày làm việc

Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Theo Giấy hẹn

Văn bản chấp thuận, Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.

- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.

IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ

STT

Tên biểu mẫu/ hồ sơ

Nơi lưu trữ chính

Thời gian lưu hiện hành

1

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

2

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

3

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

4

Đơn đề nghị Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

5

Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

V. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

 

UBND QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......./TNHS

Bình Tân, ngày ... tháng ... năm .........

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỦ TỤC: CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÙNG THỜI ĐIỂM VỚI CẤP PHÉP THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

(Tổng thời gian giải quyết 07ngày - 10 ngày bổ túc)

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

(Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.25 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT-P.QLĐT quận

2. Nhận:

TL - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.25 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

TL - P.QLĐT quận

2. Nhận:

LĐ - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

07 ngày

07 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - P.QLĐT quận

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

01 ngày

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)

2. Nhận:

VT - UBND quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

01 ngày

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT - UBND quận

2. Nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)

STT

Diễn giải sự không phù hợp phát sinh

(Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)

Cách xử lý

Người xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

 

Mã hóa: QT-QLĐT-8.3

QUY TRÌNH

CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng công trình (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Hồ sơ thiết kế, trong đó có bình đồ, trắc dọc, trắc ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ (theo hệ VN 2000), cao độ (theo mốc cao độ Hòn Dấu). Bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng bởi việc xây dựng công trình có xác nhận của đơn vị quản lý công trình ngầm hiện hữu, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ)

*Trường hợp công trình xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa đường bộ phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt đất, từ công trình đến mép ngoài dải phân cách giữa.

01

Bản chính

03

Trường hợp hồ sơ thiết kế là hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công, đối với công trình xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác, phải có Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế.

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, đơn vị

Giờ hành chính

Theo Mục I

- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

- BM 01

- BM 02

- BM 03

- Theo Mục I

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

0,25 ngày làm việc (02 giờ)

Theo Mục I

- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ.

- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng quản lý đô thị

0,25 ngày làm việc (02 giơ)

Theo Mục I

Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

B4

Đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên thụ lý

4,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình:

+ Tờ trình của chuyên viên

+ Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận.

+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do.

- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký.

B6

Duyệt ký

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận

01 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận, hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận.

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

0,5 ngày làm việc

Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

Theo Giấy hẹn

Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.

- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.

IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ

STT

Tên biểu mẫu/ hồ sơ

Nơi lưu trữ chính

Thời gian lưu hiện hành

1

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

2

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

3

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

4

Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

5

Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

V. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

 

UBND QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......./TNHS

Bình Tân, ngày ... tháng ... năm .........

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỦ TỤC: CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

(Tổng thời gian giải quyết 07 ngày - 07 ngày bổ túc)

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

(Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.25 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT-P.QLĐT quận

2. Nhận:

TL - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.25 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

TL - P.QLĐT quận

2. Nhận:

LĐ - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

4.5 ngày

4.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - P.QLĐT quận

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)

2. Nhận:

VT - UBND quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

01 ngày

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT - UBND quận

2. Nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)

STT

Diễn giải sự không phù hợp phát sinh

(Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)

Cách xử lý

Người xử lý (ký và ghi rõ họ tên)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

 

Mã hóa: QT-QLĐT-8.4

QUY TRÌNH

GIA HẠN CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (theo mẫu);

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, đơn vị

Giờ hành chính

Theo Mục I

- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

- BM 01

- BM02

- BM 03

- Theo Mục I

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

Hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

0,25 ngày làm việc (02 giờ)

Theo Mục I

- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ.

- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng quản lý đô thị

0,25 ngày làm việc (02 giờ)

Theo Mục I

Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

B4

Đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên thụ lý

2,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình:

+ Tờ trình của chuyên viên

+ Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận.

+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do.

- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký.

B6

Duyệt ký

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận

01 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận xem xét hồ sơ ký duyệt Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

0,5 ngày làm việc

Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Theo Giấy hẹn

Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản từ chối

- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.

- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.

IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ

STT

Tên biểu mẫu/ hồ sơ

Nơi lưu trữ chính

Thời gian lưu hiện hành

1

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

2

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

3

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

4

Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

5

Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 về việc ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

 

UBND QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......./TNHS

Bình Tân, ngày ... tháng ... năm .........

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỦ TỤC: GIA HẠN CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

(Tổng thời gian giải quyết 05 ngày - 05 ngày bổ túc)

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

(Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.25 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT-P.QLĐT quận

2. Nhận:

TL - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.25 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

TL - P.QLĐT quận

2. Nhận:

LĐ - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

2.5 ngày

2.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - P.QLĐT quận

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)

2. Nhận:

VT - UBND quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

01 ngày

01 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT - UBND quận

2. Nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)

STT

Diễn giải sự không phù hợp phát sinh

(Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)

Cách xử lý

Người xử lý (ký và ghi rõ họ tên)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

 

Mã hóa: QT-QLĐT-8.5

QUY TRÌNH

THỦ TỤC CẤP PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đề nghị cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị (theo mẫu);

01

Bản chính

02

- Bản vẽ thiết kế công trình có định vị cây xanh cần đốn hạ, di dời. Trường hợp không có bản vẽ thiết kế thì trong giấy đề nghị nêu rõ vị trí đốn hạ, di dời, kích thước, loại cây và lý do cần đốn hạ, di dời cây xanh.

- Ảnh chụp hiện trạng cây xanh cần đốn hạ, di dời.

02

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, đơn vị

Giờ hành chính

Theo Mục I

- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

- BM 01

- BM02

- BM 03

- Theo Mục I

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

0,25 ngày làm việc (02 giờ)

Theo Mục I

- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ.

- Chuyển giao hồ sơ đến phòng quản lý đô thị.

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Phòng quản lý đô thị

0,25 ngày làm việc (02 giờ)

Theo Mục I

Phòng quản lý đô thị tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.

B4

Đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên thụ lý

10 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình:

+ Tờ trình của chuyên viên

+ Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép.

+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do.

- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng

02 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ ký Tờ trình và ký nháy Giấy phép hoặc ký nháy Văn bản từ chối.

- Chuyển trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận duyệt ký.

B6

Duyệt ký

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận

02 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận Bình Tân xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

B7

Ban hành văn bản

Văn thư Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận

0,5 ngày làm việc

Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

B8

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Theo Giấy hẹn

Giấy phép hoặc Văn bản từ chối

- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.

- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.

IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ

STT

Tên biểu mẫu/ hồ sơ

Nơi lưu trữ chính

Thời gian lưu hiện hành

1

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

2

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

3

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

4

Đơn đề nghị cấp phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

5

Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

V. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;

- Quyết định số 834/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

- Quyết định số 199/2004/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố.

- Quyết định 2142/QĐ-SXD-HTKT ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Sở Xây dựng về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các Quận, huyện quản lý công viên, mảng xanh, cây xanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2020.

 

UBND QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......./TNHS

Bình Tân, ngày ... tháng ... năm .........

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỦ TỤC: CẤP PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

(Tổng thời gian giải quyết 15 ngày - 15 ngày bổ túc)

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

(Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.25 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT-P.QLĐT quận

2. Nhận:

TL - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.25 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

TL - P.QLĐT quận

2. Nhận:

LĐ - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

10 ngày

10 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - P.QLĐT quận

2. Nhận:

VT - P.QLĐT quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

02 ngày

02 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ - UBND quận (Tổ tổng hợp)

2. Nhận:

VT - UBND quận

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

02 ngày

02 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

VT - UBND quận

2. Nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0.5 ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)

STT

Diễn giải sự không phù hợp phát sinh

(Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)

Cách xử lý

Người xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

 

Mã hóa: QT-QLĐT-8.6

QUY TRÌNH

CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Giấy đề nghị cung cấp Giấy thông tin quy hoạch (theo mẫu)

01

Bản chính

02

Sơ đồ vị trí của khu vực hoặc lô đất xác định bằng Bản đồ hiện trạng vị trí tỷ lệ 1/500 do các cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện hoặc Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (có bảng kê tọa độ góc ranh theo tạo độ VN-2000), hoặc bản photo Giấy chứng nhận (cán bộ tiếp nhận đối chiếu và ký xác nhận vào bản photo).

01

Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, đơn vị

Giờ hành chính

Theo Mục I

- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

- BM 01

- BM 02

- BM 03

- Theo Mục I

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

0,5 ngày làm việc

Theo Mục I

- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định thành phần hồ sơ.

- Chuyển giao hồ sơ đến Chuyên viên Phòng quản lý đô thị; in danh sách gửi Văn thư phòng.

B3

Đề xuất kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên thụ lý

01 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình:

+ Tờ trình của chuyên viên

+ Dự thảo Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản từ chối

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy thông tin quy hoạch.

+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản từ chối, nêu rõ lý do.

- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

- Tham mưu thực hiện Thư xin lỗi trong trường hợp giải quyết thủ tục hành chính của cá nhân, tổ chức đến ngày hẹn trả kết quả mà chưa có kết quả giải quyết. Thư xin lỗi phải được thực hiện chậm nhất là ngày hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức theo quy định tại Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

B4

Duyệt ký

Lãnh đạo Phòng

01 ngày làm việc

- Theo Mục I

- Hồ sơ trình

- Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản từ chối

- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy thông tin quy hoạch hoặc văn bản từ chối.

Chuyển hồ sơ cho Văn thư phòng

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Quản lý đô thị

0,5 ngày làm việc

Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản bản từ chối

- Lấy số, vào sổ, đóng dấu Giấy thông tin quy hoạch hoặc Văn bản từ chối.

- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

B6

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân quận

Theo Giấy hẹn

Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép

- Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị.

- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.

IV. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/ HỒ SƠ LƯU TRỮ

STT

Tên biểu mẫu/ hồ sơ

Nơi lưu trữ chính

Thời gian lưu hiện hành

1

Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

2

Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

3

Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

4

Đơn đề nghị cung cấp Giấy thông tin quy hoạch

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

5

Tờ trình

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

6

Sơ đồ nền

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

7

Sơ đồ vị trí của khu vực hoặc lô đất xác định bằng Bản đồ hiện trạng vị trí tỷ lệ 1/500 do các cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện hoặc Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (có bảng kê tọa độ góc ranh theo tạo độ VN-2000), hoặc bản photo Giấy chứng nhận (cán bộ tiếp nhận đổi chiếu và ký xác nhận vào bản photo).

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

8

Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành

Phòng Quản lý đô thị

01 năm

V. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

UBND QUẬN BÌNH TÂN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......./TNHS

Bình Tân, ngày ... tháng ... năm .........

 

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

THỦ TỤC: CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả số: .....................................................................

Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: Phòng Quản lý đô thị

Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: Văn phòng HĐND và UBND quận.

TÊN CƠ QUAN

THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ

(Tổng thời gian giải quyết 03 ngày làm việc)

THỜI GIAN CHUẨN

KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ

(Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn)

GHI CHÚ

1. Giao:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

2. Nhận: Công chức tiếp tiếp nhận hồ sơ chuyển trực tiếp cán bộ thụ lý và in danh sách chuyển văn thư phòng

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0,5 ngày

... ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

CV-TL (P.QLĐT)

2. Nhận:

LĐ (P.QLĐT)

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

01 ngày

... ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao:

LĐ (P.QLĐT)

2. Nhận:

Văn thư (P.QLĐT)

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

01 ngày

.... ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

1. Giao: Văn thư (P.QLĐT)

2. Nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả

.... giờ ... phút, ngày .... tháng .... năm ....

0,5 ngày

... ngày

□ Trước hạn

□ Đúng hạn

□ Quá hạn

 

Người giao

Người nhận

XỬ LÝ NHỮNG SỰ KHÔNG PHÙ HỢP PHÁT SINH TRONG QUY TRÌNH (KHOANH TRÒN CÔNG ĐOẠN PHÁT SINH SKPH)

STT

Diễn giải sự không phù hợp phát sinh

(Ví dụ: trễ hạn, thất lạc-hư hỏng, nghiệp vụ)

Cách xử lý

Người xử lý
(ký và ghi rõ họ tên)

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;

- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.

- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ này.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 2735/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận Bình Tân
Người ký: Lê Văn Thinh
Ngày ban hành: 02/06/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình xử lý công việc thuộc Phòng Quản lý đô thị quận trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩN TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…