ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2733/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 21 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-BQP ngày 16/12/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-SLĐTBXH ngày 20/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 02 Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công tại cấp huyện quy định thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Có Phụ lục II kèm theo)
(Có Phụ lục III kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 2733/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
CẤP HUYỆN: 01 TTHC |
|||||
1 |
Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ |
- 04 ngày làm việc (Đối với dịch vụ : Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ). - 02 ngày làm việc (Đối với dịch vụ : Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Nộp trực tuyến |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 2733/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 TTHC
QT 01. Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ: Dịch vụ Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 04 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ dichvucong.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công Thăm viếng mộ liệt sĩ để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến, khai đầy đủ nội dung tờ khai điện tử và đính kèm các giấy tờ theo quy định tại khoản 1, Điều 158 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ và thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến theo quy định. |
Cá nhân |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy giới thiệu |
Không quy định thời gian |
Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 02 ngày làm việc |
||||
B1 |
Ủy ban nhân dân xã tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ về Bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã |
Hồ sơ theo quy định |
0,25 ngày |
B2 |
Bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ, xác nhận vào Bản khai, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. |
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã |
Xác nhận bản khai; Các văn bản đầu ra |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét và phê duyệt |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
Ý kiến phê duyệt |
0,5 ngày |
B4 |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã. |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
Xác nhận bản khai; Các văn bản đầu ra |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - TBXH. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã |
Các văn bản đầu ra |
0,25 ngày |
Liên thông UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Hồ sơ theo quy định |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Lao động - TBXH tiếp nhận hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH phân công thụ lý |
Hồ sơ theo quy định |
0,25 ngày |
B3 |
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Lao động - TBXH |
Các văn bản đầu ra |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH |
Ý kiến thẩm định |
0,25 ngày |
B5 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ý kiến phê duyệt |
0,25 ngày |
B6 |
Chuyên viên Phòng Lao động - TBXH xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện. |
Chuyên viên Phòng Lao động - TBXH |
Văn bản đầu ra |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện quét (scan) hồ sơ chuyển hồ sơ về Sở Lao động - TBXH (bản cứng, bản scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Hồ sơ theo quy định (bản cứng, bản scan hồ sơ) |
0,25 ngày |
(Ghi chú : Thủ tục hành chính này không cắt giảm thời gian thực hiện, do quy định về thời gian thực hiện đã được điều chỉnh phù hợp tại Quyết định số 2083/QĐ-BLĐTBXH).
QT 02. Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ: Dịch vụ Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 ngày làm việc
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Truy cập vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ dichvucong.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến, khai đầy đủ bản khai điện tử, đính kèm giấy giới thiệu bản giấy đã được xác nhận của nơi quản lý mộ hoặc giấy giới thiệu bản điện tử đã được trả trong hồ sơ dịch vụ công “Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ”. |
Cá nhân |
Hồ sơ đề nghị hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Không quy định thời gian |
Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã nơi quản lý mộ hoặc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc |
||||
B1 |
Ủy ban nhân dân xã nơi quản lý mộ hoặc cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ về Bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã |
Hồ sơ theo quy định |
0,25 ngày |
B2 |
Bộ phận chuyên môn thẩm định hồ sơ, xác nhận vào Bản khai, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. |
Công chức Văn hóa - Xã hội cấp xã |
Xác nhận bản khai; Các văn bản đầu ra |
0,25 ngày |
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét và phê duyệt |
Công chức Văn hóa - xã hội cấp xã |
Ý kiến phê duyệt |
0,25 ngày |
B4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - TBXH. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã |
Các văn bản đầu ra |
0,25 ngày |
Liên thông UBND cấp huyện nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: 01 ngày làm việc |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Hồ sơ theo quy định |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Lao động - TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ tiếp nhận hồ sơ; thụ lý, xử lý; thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Lao động - TBXH được phân công thụ lý, xử lý hồ sơ |
Hồ sơ theo quy định; Các văn bản đầu ra |
0,25 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ cấp huyện xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH |
Ý kiến phê duyệt |
0,25 ngày |
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện trả kết quả đến người yêu cầu, thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện |
Các văn bản đầu ra |
0,25 ngày |
(Ghi chú : Thủ tục hành chính này không cắt giảm thời gian thực hiện, do quy định về thời gian thực hiện đã được điều chỉnh phù hợp tại Quyết định số 2083/QĐ-BLĐTBXH).
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 2733/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 01 TTHC
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
CẤP TỈNH: 01 TTHC |
|||||
1 |
1.010832.000.00.00.H52 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Quyết định số 2083/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/12/2024 về việc công bố thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng dịch vụ công quốc gia. |
Người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2733/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Đình Việt |
Ngày ban hành: | 21/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
Chưa có Video