Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2710/-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/20207/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:

1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có liên quan đã được công bố tại Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở
, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các hu
yện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh, các
CV GT;
- Lưu: VT. CCHC, HCC.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

Cấp Giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4)

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ

2

Cấp lại Giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4)

Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4).

1.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

Cơ sở đào tạo có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành phố Huế).

b) Giải quyết TTHC:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: số hóa thành phần hồ sơ và chuyển hồ điện tử về Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái.

- Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ và xử lý như sau:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì phải có văn bản thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

- Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái tổ chức đi kiểm tra thực tế tại cơ sở dạy nghề và lập biên bản thẩm định.

- Sau khi kết thúc kiểm tra, nếu đáp ứng đủ điều kiện, trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp Giy chứng nhận cho cơ sở dạy nghề. Trường hợp không cấp Giy chứng nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Bui chiu: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Bui sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

1.2. Cách thc thực hiện:

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Tờ khai đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

- 01 bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) Quyết định thành lập hoặc Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu tương đương khác của cơ sở đào tạo;

- 01 bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) văn bằng, chứng chỉ của giáo viên và hợp đồng của giáo viên (hợp đồng làm việc hoặc hợp đng lao động hoặc hợp đồng thnh giảng hoặc hình thức hợp đồng phù hợp khác theo quy định của pháp luật);

- 01 bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, sử dụng hoặc hợp đồng thuê phòng học, xưởng thực tập, phương tiện, cầu cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa, vùng nước để dạy thực hành; giấy tờ về đăng ký, đăng kiểm phương tiện còn hiệu lực phù hợp với loại, hạng và thời gian đào tạo.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt yêu cầu.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Giao thông vận tải.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

1.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.

1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Tkhai đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (Mu số 01 kèm theo Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016;

- Biên bản kiểm tra, xét cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (Mu số 02 kèm theo Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (Mu số 04 kèm theo Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

a) Điều kiện về phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra:

Hệ thng phòng học chuyên môn và phòng thi, kiểm tra phải phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thng phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận ti ban hành, bao gồm: Phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, phòng học điều khiển phương tiện thủy nội địa, phòng học lý thuyết máy - điện và phòng học thủy nghiệp cơ bn. Phòng thi, kiểm tra có thđược bố trí chung với các phòng học chuyên môn.

b) Xưởng thực hành:

Các xưởng thực hành phải phù hợp với Quy chun kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, bao gồm: Xưởng thực hành nguội - cơ khí, thực hành máy - điện.

c) Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy:

- Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy phải phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thng phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.

- Phương tiện thực hành phải có giấy tờ hợp pháp về đăng ký, đăng kim, các trang thiết bị phục vụ hành trình, cứu sinh, cứu ha, cứu thủng và phải treo bin "Phương tiện huấn luyện" ở vị trí dquan sát trong khi huấn luyện

d) Nội dung, chương trình đào tạo:

Nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa được thực hiện theo quy định của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải.

đ) Đội ngũ giáo viên:

- Tiêu chuẩn của đội ngũ giáo viên được thực hiện theo quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp.

- Đi với giáo viên dạy thực hành, ngoài tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp, còn phải bảo đảm các tiêu chuẩn sau:

+ Giáo viên dạy thực hành thuyền trưởng, máy trưởng phải có giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng cao hơn ít nhất 01 hạng so với hạng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn được phân công giảng dạy;

+ Giáo viên dạy thực hành thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất phải có giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất và có thời gian đảm nhiệm chức danh hạng nhất từ 36 tháng trở lên.

1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Giao thông đường thủy nội địa;

- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.

 

Mu s 01

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

T KHAI

ĐNGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO THUYN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Tên cơ sở đào tạo:

Người đại diện pháp luật:

Địa chỉ liên lạc: ............................................................................................................

Điện thoại: ………………………….. Fax: ………………………….. Email: ........................

2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ..........................................................................

3. Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu tương đương khác của cơ sở đào tạo số.................... ngày …../…./…… của................

4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở đào tạo.

II. BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐÀO TẠO

1. Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo đã được cấp số... ngày... của... (nếu có).

2. Phòng học chuyên môn

Tổng số phòng học hiện có, từng loại phòng, số phòng, diện tích (m2) đáp ứng theo quy định.

Lập bảng thống kê thiết bị hiện có phục vụ các môn học.

3. Xưởng thực hành, khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy

Hiện trạng về xưởng thực hành, khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy đáp ứng theo quy định.

Lập bảng thống kê thiết bị hiện có.

4. Nội dung, chương trình đào tạo.

5. Đội ngũ giáo viên

- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: ..............................................................................

- Số lượng giáo viên dạy thực hành: ............................................................................

6. Danh sách trích ngang đội ngũ giáo viên

Số TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Trình độ đào tạo

Hình thức tuyển dụng

Loại, hạng Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn/thời gian đảm nhiệm chức danh

Ghi chú

Chuyên môn

Sư phạm

Cơ hữu

Thỉnh giảng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Đánh giá chung, đề nghị:

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO

 

Mu s 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN BẢN

KIM TRA, XÉT CP GIY CHỨNG NHẬN CƠ SĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO THUYN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Căn cứ Nghị định số ……./20…../NĐ-CP ngày ……./……./20…… của Chính phủ quy định Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

Xét đề nghị của ………........ tại văn bản số …….. ngày ……. về việc ............................

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……. tại ...............................................................

Đại diện cơ quan có thẩm quyền cấp:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Đại diện cơ sở đào tạo:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Đã tiến hành kiểm tra Điều kiện của cơ sở đào tạo ………. Kết quả kiểm tra như sau:

I. V TCHỨC

Tên cơ sở đào tạo: .....................................................................................................

Quyết định thành lập: ...................................................................................................

Cơ quan chủ quản: ......................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: ………………………………..Fax: ..................................................................

Email: .........................................................................................................................

II. ĐIU KIỆN CỦA CƠ SĐÀO TẠO

1. Phòng học chuyên môn

- Phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Phòng học Điều khiển phương tiện thủy nội địa (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Phòng học lý thuyết máy - điện (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Phòng học thủy nghiệp cơ bản (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

2. Phòng thi, kiểm tra (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

3. Xưởng thực hành

- Xưởng thực hành nguội - cơ khí (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Xưởng thực hành máy - điện (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

4. Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Vùng nước để dạy thực hành lái và vận hành máy

- Cầu tàu, báo hiệu giới hạn vùng nước, cọc bích và đệm chống va

- Phương tiện thực hành, Giấy tờ về đăng ký, đăng kiểm, các trang thiết bị hàng hải, cứu sinh, cứu hỏa...

5. Nội dung, chương trình đào tạo (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

6. Đội ngũ giáo viên (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Đối với giáo viên dạy lý thuyết

- Đối với giáo viên dạy thực hành.

Với kết quả kiểm tra như trên, Đoàn kiểm tra đề nghị .... (Cơ quan có thẩm quyền cấp) xem xét, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại .... đối với cơ sở đào tạo.

(Trường hợp chưa đủ Điều kiện xem xét, cấp Giấy chứng nhận. Đoàn kiểm tra nêu rõ lý do, biện pháp khắc phục, hướng giải quyết...).

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
CƠ SĐÀO TẠO

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN CẤP

 

Mu s 04

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN CẤP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../20…../GCN

..........., ngày … tháng … năm 20…

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

CƠ SĐỦ ĐIU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................

2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ................................................................................

3. Địa chỉ: ...................................................................................................................

4. Điện thoại: …………………………………. Fax: ...........................................................

Email: .........................................................................................................................

5. …………………………….. (Tên cơ sở) là cơ sở đào tạo loại ......................................

Được phép:

Đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng .........................................................................................

Giấy chứng nhận cấp lại lần……… và thay thế Giấy chứng nhận số …..….. ngày …… tháng ……. năm ……… do ……………… cấp (áp dụng đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hỏng).

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THM QUYN CẤP

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4).

2.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

Cơ sở đào tạo có nhu cầu đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành phố Huế).

b) Giải quyết TTHC:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành chính: cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: số hóa thành phần hồ sơ và chuyn hồ điện tử về Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái.

- Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ và xử lý như sau:

* Đối với trường hợp cấp lại khi GCN bị mất, bị hỏng:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo.

* Đối với trường hợp cấp lại GCN khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải thẩm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa hợp lệ thì phải có văn bản thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

- Sở Giao thông vận tải tổ chức đi kiểm tra thực tế tại cơ sở dạy nghề và lập biên bản thẩm định.

- Sau khi kết thúc kiểm tra, nếu đáp ứng đủ điều kiện, trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở dạy nghề. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Bui chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Bui sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

2.2. Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

* Đối với trường hợp cấp lại khi GCN bị mất, bị hỏng:

Tờ khai đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

* Đối với trường hợp cấp lại GCN khi thay đổi địa chỉ hoặc loại sở đào tạo:

Chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với lần cấp Giấy chứng nhận gần nhất.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

2.4. Thời hạn giải quyết:

- 07 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại GCN khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo) kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ và kiểm tra đạt u cầu.

- 05 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng.

2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức

2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Giao thông vận tải.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

2.7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận.

2.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Tờ khai đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (Mu s03 kèm theo Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016;

- Biên bản kiểm tra, xét cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (Mu số 02 kèm theo Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016;

- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (Mu s04 kèm theo Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

a) Điều kiện về phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra:

Hệ thống phòng học chuyên môn và phòng thi, kiểm tra phải phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyn viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, bao gồm: Phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa, phòng học điều khin phương tiện thủy nội địa, phòng học lý thuyết máy - điện và phòng học thủy nghiệp cơ bản. Phòng thi, kiểm tra có thể được btrí chung với các phòng học chuyên môn.

b) Xưởng thực hành:

Các xưởng thực hành phải phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, bao gồm: Xưởng thực hành nguội - cơ khí, thực hành máy - điện.

c) Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy:

- Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy phải phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.

- Phương tiện thực hành phải có giấy tờ hợp pháp về đăng ký, đăng kiểm, các trang thiết bị phục vụ hành trình, cứu sinh, cu hỏa, cứu thủng và phải treo bin "Phương tiện huấn luyện" ở vị trí dễ quan sát trong khi huấn luyện

d) Nội dung, chương trình đào tạo:

Nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa được thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

đ) Đội ngũ giáo viên:

- Tiêu chuẩn của đội ngũ giáo viên được thực hiện theo quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp.

- Đối với giáo viên dạy thực hành, ngoài tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp, còn phải bảo đảm các tiêu chuẩn sau:

+ Giáo viên dạy thực hành thuyền trưởng, máy trưởng phải có giy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng cao hơn ít nhất 01 hạng so với hạng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn được phân công giảng dạy;

+ Giáo viên dạy thực hành thuyền trưởng, máy trưởng hạng nht phi có giy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất và có thời gian đảm nhiệm chức danh hạng nhất từ 36 tháng trở lên.

2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Giao thông đường thủy nội địa;

- Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi.

 

Mẫu s 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN BẢN

KIM TRA, XÉT CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN SĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Căn cứ Nghị định số ……/20...NĐ-CP ngày ……/……/20….. của Chính phủ quy định

Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

Xét đề nghị của ………………… tại văn bản số ………ngày …….. về việc ......................

Hôm nay, ngày …… tháng …….. năm ……. tại .............................................................

Đại diện cơ quan có thẩm quyền cấp:

...................................................................................................................................

Đại diện cơ sở đào tạo:

...................................................................................................................................

Đã tiến hành kiểm tra Điều kiện của cơ sở đào tạo ………… Kết quả kiểm tra như sau:

I. V TCHỨC

Tên cơ sở đào tạo: .....................................................................................................

Quyết định thành lập: ...................................................................................................

Cơ quan chủ quản: ......................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Điện thoại: …………………. Fax: …………………….. Email: ...........................................

II. ĐIU KIỆN CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO

1. Phòng học chuyên môn

- Phòng học pháp luật về giao thông ĐTNĐ (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Phòng học Điều khin phương tiện thủy nội địa (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Phòng học lý thuyết máy - điện (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Phòng học thủy nghiệp cơ bản (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

2. Phòng thi, kiểm tra (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

3. Xưởng thực hành

- Xưởng thực hành nguội - cơ khí (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Xưởng thực hành máy - điện (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

4. Khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Vùng nước để dạy thực hành lái và vận hành máy

- Cầu tàu, báo hiệu giới hạn vùng nước, cọc bích và đệm chống va

- Phương tiện thực hành, Giấy tờ về đăng ký, đăng kiểm, các trang thiết bị hàng hải, cứu sinh, cứu hỏa...

5. Nội dung, chương trình đào tạo (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

6. Đội ngũ giáo viên (đạt; không đạt, yêu cầu bổ sung)

- Đối với giáo viên dạy lý thuyết

- Đối với giáo viên dạy thực hành.

Với kết quả kiểm tra như trên, Đoàn kiểm tra đề nghị .... (Cơ quan có thẩm quyền cấp) xem xét, cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại .... đối với cơ sở đào tạo.

(Trường hợp chưa đủ Điều kiện xem xét. cấp Giấy chứng nhận, Đoàn kiểm tra nêu rõ lý do, biện pháp khắc phục, hướng giải quyết...).

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
CƠ SĐÀO TẠO

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN CẤP

 

Mu số 03

TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………..

………, ngày ….. tháng ….. năm ………

 

T KHAI

ĐNGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SĐỦ ĐIU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO THUYN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA DO BỊ MẤT, HỎNG

Kính gửi: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.... (cơ quan có thẩm quyền cấp)

Tên cơ sở đào tạo (ghi bằng chữ in hoa): .....................................................................

Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa số ……… ngày …….. do ………. (Cơ quan có thẩm quyền cấp).

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

Lý do đề nghị cấp lại: (Ghi rõ lý do bị mất hoặc bị hỏng) ...............................................

...................................................................................................................................

……………………………………………(Cơ sở đào tạo) cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ SĐÀO TẠO

 

Mẫu số 04

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN CẤP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../20…../GCN

..........., ngày … tháng … năm 20…

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

CƠ SĐỦ ĐIU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................

2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ................................................................................

3. Địa chỉ: ...................................................................................................................

4. Điện thoại: …………………………………. Fax: ...........................................................

Email: .........................................................................................................................

5. …………………………….. (Tên cơ sở) là cơ sở đào tạo loại ......................................

Được phép:

Đào tạo, bổ túc, bồi dưỡng .........................................................................................

Giấy chứng nhận cấp lại lần……… và thay thế Giấy chứng nhận số …..….. ngày …… tháng ……. năm ……… do ……………… cấp (áp dụng đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hỏng).

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THM QUYN CẤP

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 2710/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 19/11/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…