ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2709/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2604/SVHTT-VP ngày 16 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 42 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong lĩnh vực Văn hoá và Thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC VĂN
HOÁ VÀ THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
(Kèm
theo Quyết định số 2709/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
||
1. |
Xét công nhận quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2. |
Xét công nhận lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I. |
Tổ chức Cán bộ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
4. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I. |
Tổ chức Cán bộ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
5. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I. |
Tổ chức Cán bộ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
6. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I. |
Tổ chức Cán bộ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
7. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I. |
Tổ chức Cán bộ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
II. |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện |
||
8. |
Kiểm kê di tích |
Di sản Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao |
9. |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao |
10. |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương |
Di sản Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao |
11. |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia |
Di sản Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao |
12. |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao |
13. |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh |
Di sản Văn hóa |
Sở Văn hóa và Thể thao |
14. |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện. |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao |
15. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện. |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao |
16. |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện. |
Văn hóa cơ sở |
Sở Văn hóa và Thể thao |
17. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
18. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II. |
Tổ chức Cán bộ |
|
19. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
20. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II. |
Tổ chức Cán bộ |
|
21. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
22. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II. |
Tổ chức Cán bộ |
|
23. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
24. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II. |
Tổ chức Cán bộ |
|
25. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
26. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
27. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
28. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính. |
Tổ chức Cán bộ |
|
29. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
30. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II. |
Tổ chức Cán bộ |
|
31. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
32. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II. |
Tổ chức Cán bộ |
|
33. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên truyền viên văn hóa. |
Tổ chức Cán bộ |
Sở Văn hóa và Thể thao; UBND cấp huyện; Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, tự đảm bảo chi thường xuyên thuộc UBND tỉnh. |
34. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền viên văn hóa chính. |
Tổ chức Cán bộ |
|
III. |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||
35. |
Xét tặng danh hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân huyện |
36. |
Xét công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân huyện |
37. |
Xét công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân huyện |
38. |
Thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân huyện |
39. |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân huyện |
40. |
Thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân huyện |
41. |
Xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa”. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân huyện |
IV. |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
||
42. |
Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”. |
Văn hóa cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Văn hoá và Thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2709/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 18/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2709/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Văn hoá và Thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video