ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 270/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 23/01/2019 về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2018 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định; các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 270/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên gọi |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||||
1 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Khoản 4 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
2 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 |
Tiết 7.1, tiết 7.2, tiết 7.3 điểm 7 mục IV, phần A;(-) thứ nhất, Mục I, phần B |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
3 |
Nghị quyết |
62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ- HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh |
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 |
Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh (sửa đổi, bổ sung Khoản 1; bãi bỏ Khoản 2) |
01/01/2019 |
II |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
1 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Khoản 5 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
05/7/2018 |
2 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 về việc ban hành Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Các quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc quy định tại Phần I, Phần II, Phần III Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh |
09/11/2018 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 270/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên gọi |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||||
1 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
2 |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
3 |
Nghị quyết |
25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Phê chuẩn quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc địa phương quản lý |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh |
01/8/2018 |
II |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
1 |
Quyết định |
1278/2007/QĐ-UBND ngày 11/6/2007 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua, khen thưởng tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh |
01/6/2018 |
2 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 |
Quy định mức thưởng và hỗ trợ kinh phí cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp Quốc gia, Quốc tế của trường THPT chuyên tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh |
01/02/2018 |
3 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 |
Ban hành Quy định về tạm trú của chuyên gia nước ngoài tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh |
01/12/2018 |
4 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh |
01/10/2018 |
5 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 |
Ban hành Quy định diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
30/6/2018 |
6 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Quy định tạm thời giá thuê phòng ở tại cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
01/5/2018 |
7 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở áp dụng khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
8 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axít, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh |
01/9/2018 |
9 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh |
25/8/2018 |
10 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 |
Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định. |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh |
12/7/2018 |
11 |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/2/2018 của UBND tỉnh |
01/3/2018 |
12 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngay 15/01/2018 của UBND tỉnh |
01/02/2018 |
13 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh |
01/8/2018 |
14 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh |
09/11/2018 |
Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2018
Số hiệu: | 270/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 29/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2018
Chưa có Video