ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2698/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của sở Xây Dựng;
Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của sở Xây Dựng;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của sở Xây Dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 414/TTr-SXD ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm có: 71 quy trình giải quyết thủ tục hành chính, (trong đó 36 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở; 17 quy trình thực hiện thủ tục hành chính liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh; 18 quy trình thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện, thành phố).
(có Quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Sở Xây Dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và truyền thông; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG: 36 Quy trình
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 25 Quy trình
1. Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện là 20 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) |
|||
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
06 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
02 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
Chứng chỉ |
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
2. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu, hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) |
|||
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
06 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
02 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
Chứng chỉ |
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
3. Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) |
|||
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
06 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
02 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
Chứng chỉ |
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
- Thời gian thực hiện: là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
5.5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
02 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B4 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
- Thời gian thực hiện: là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
03 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Chứng chỉ |
0,5 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
0,5 ngày |
B4 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,25 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
05 ngày |
6. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) |
|||
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
06 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
02 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
7. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
- Thời gian thực hiện: là 25 kể từ ngày có kết quả sát hạch.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
|
Tạm dừng tại bước này (chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổng hợp số lượng hồ sơ và chờ thời gian thi sát hạch của thủ trưởng cơ quan cấp CCHN) |
|||
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
15,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
06 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
02 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
25 ngày |
8. Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
06 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
02 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
9. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
- Thời gian đang thực hiện: là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
5,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
02 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
10. Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
06 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
02 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
11. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Thời gian thực hiện: là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện 1 |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Phòng Giám định xây dựng |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Các văn bản liên quan |
5.5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Xin cấp mã chứng chỉ |
02 ngày |
||
B4 |
Phê duyệt Chứng chỉ |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B5 |
Bàn giao |
Chuyên viên |
Scan chứng chỉ |
0,5 ngày |
B6 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
12.1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (cơ quan thẩm định chỉ tổ chức thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng); đối với các công trình dự án nhóm A
- Thời gian thực hiện: không quá 25 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công thụ lý phòng Quản lý xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
21 ngày |
||
Trưởng phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Kết quả thẩm định |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
25 ngày |
12.2. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trường hợp các công trình dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: không quá 20 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
16,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Kết quả thẩm định |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
12.3. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng trường hợp các công trình dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: không quá 15 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
11,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Kết quả thẩm định |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
13.1. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, đối với các công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian thực hiện: không quá 30 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
26,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Kết quả thẩm định |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
30 ngày |
13.2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện: không quá 20 ngày.
- Quy trình thực hiện:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
16,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Kết quả thẩm định |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
13.3. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: không quá 15 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Trưởng phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
11,5 ngày |
||
Trưởng phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Kết quả thẩm định |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Kết quả thẩm định |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Kết quả thẩm định |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Giấy phép |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Giấy phép |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Giấy phép |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Giấy phép |
1,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
3 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
0,25 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
05 ngày |
- Thời gian thực hiện là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
3 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo sở phụ trách |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
0,25 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
5 ngày |
20. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
12 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Giám đốc Sở |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
0,5 ngày |
B5 |
Thu lệ phí và Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng giám định xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Dự thảo văn bản |
12 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Giám đốc Sở |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Scan giấy phép |
0,5 ngày |
B5 |
Thu lệ phí và Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN: 03 Quy trình
1. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
07 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
07 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
0,5 ngày |
B5 |
Thu Lệ phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
10 ngày |
3. Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
07 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Thông báo |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Thông báo |
0,5 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Thông báo |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT: 01 Quy trình
1. Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Kinh tế xây dựng và HTKT |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
07 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
IV. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH: 01 Quy trình
- Thời gian thực hiện là: 14 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Chi cục giám định |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
11 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
14 ngày |
V. LĨNH VỰC QUY HOẠCH: 06 Quy trình
1. Cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
12 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
0,5 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
3,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
0,5 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
0,25 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
5 ngày |
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
7,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,75 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
0,25 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
4. Gia hạn chứng chỉ hành nghề Kiến trúc
- Thời gian thực hiện là: 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
7,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,75 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
0,25 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
5. Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
7,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,75 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
0,25 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
6. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Chuyên viên |
Dự thảo văn bản |
7,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,75 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Chứng chỉ |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Chứng chỉ |
0,25 ngày |
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chứng chỉ. |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
B. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (17 Quy trình)
I. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng: 03 (Quy trình)
1.1. Trường hợp dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư (cơ quan chủ trì thẩm định các nội dung của người quyết định đầu tư đồng thời thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng) đối với các dự án nhóm A.
- Thời gian thẩm định của Sở Xây dựng là 25 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt của UBND tỉnh là 07 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
20,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
` |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
2 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
07 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
32 ngày |
1.2. Trường hợp dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư (cơ quan chủ trì thẩm định các nội dung của người quyết định đầu tư đồng thời thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về Xây dựng) đối với các dự án nhóm B.
- Thời gian thẩm định Sở Xây dựng là 20 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt của UBND tỉnh là 07 ngày
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
15,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
2 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
07 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân |
Bộ phận TN&TKQ Sở |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
27 ngày |
1.3. Trường hợp dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư; dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật/điều chỉnh thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật (cơ quan chủ trì thẩm định các nội dung của người quyết định đầu tư đồng thời thẩm định các nội dung của cơ quan chuyên môn về xây dựng) đối với các dự án nhóm C.
- Thời gian thẩm định là 15 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt của UBND tỉnh là 05 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quản lý xây dựng |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
11,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
II. Lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản: 12 (Quy trình)
1. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
11 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
01 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trình văn bản liên thông |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh ’ |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
- Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
B3 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản tham mưu họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở; trình Lãnh đạo Sở ban hành các văn bản liên quan |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan |
21 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
01 ngày |
||
B4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
01 ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B6 |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trình văn bản liên thông |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
- Thời gian thực hiện là 34 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
24 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
2 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
- Thời gian thực hiện là 34 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
24 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
2 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
- Thời gian thực hiện là 34 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
24 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
2 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
7 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
04 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
11 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
8. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
7 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
04 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
11 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
10. Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
10.1. Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trường hợp không quá 30 ngày
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
12 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
0,5 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
10.2. Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm
- Thời gian thực hiện là 40 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
31 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
40 ngày |
11. Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Scan hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Phát triển đô thị & Thị trường Bất động sản |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
11 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
1 ngày |
||
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Tờ trình |
1 ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên |
Các văn bản liên quan trình Ủy ban |
0,5 ngày |
B5 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,5 ngày |
B6 |
LIÊN THÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
05 ngày |
||
B7 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Văn bản của Ủy ban |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC: 02 QUY TRÌNH
Thời gian thực hiện thẩm định là 15 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự các bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một cửa điện tử. |
0,5 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Chuyên viên |
Tham mưu các văn bản đầu ra |
10,5 ngày |
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt |
01 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt |
02 ngày |
B4 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,25 ngày |
B5 |
Liên thông UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
||
B6 |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Quyết định |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
- Thời gian thẩm định là 20 ngày làm việc.
- Thời gian phê duyệt của UBND tỉnh là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự các bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận một cửa TN&TKQ |
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một cửa điện tử. |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Lãnh đạo phòng |
Phân công nhiệm vụ |
0,5 ngày |
Chuyên viên |
Các văn bản đầu ra |
15,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt, ban hành |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét và phê duyệt |
02 ngày |
B4 |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Bộ phận TN&TKQ Văn phòng UBND tỉnh |
Các văn bản trình liên thông |
0,25 ngày |
B5 |
Liên thông UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
||
B6 |
Bộ phận TN&TKQ văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở Xây dựng |
Quét, lưu kết quả trên hệ thống một của |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thẩm định và thời gian phê duyệt |
35 ngày |
C. CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: 18 Quy trình
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
1.1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với các dự án nhóm A
- Thời gian thẩm định là 25 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
21,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Văn bản phê duyệt |
1,5 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản chính thức |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
25 ngày |
1.2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đối với các dự án nhóm B
- Thời gian thẩm định là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
16,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Văn bản phê duyệt |
1,5 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản chính thức |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
20 ngày |
1.3. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đối với các dự án nhóm C
- Thời gian thẩm định là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
11,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Văn bản phê duyệt |
1,5 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản chính thức |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
2.1 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
26,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Văn bản phê duyệt |
1,5 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản chính thức |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
2.2. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
16,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Văn bản phê duyệt |
1,5 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản chính thức |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2.3. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
11,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Văn bản phê duyệt |
1,5 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản chính thức |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
|
15 ngày |
3.1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với các công trình)
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
7,75 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,25 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
3.2. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với nhà ở riêng lẻ)
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
12 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
4.1. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với các công trình
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
7,75 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,25 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
4.2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
12 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
5.1. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Đối với các công trình
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
7,75 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,25 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
5.2. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
12 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
6.1. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với các công trình
- Thời gian thực hiện là 10 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
7,75 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,25 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
6.2. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị /Dự án) Đối với nhà ở riêng lẻ
- Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
12 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,5 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
- Thời gian thực hiện là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,25 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
- Thời gian thực hiện là 05 ngày làm việc.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng |
Phân công thụ lý |
0,25 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
2,25 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Phê duyệt thẩm định trình lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
0,5 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Xem xét, phê duyệt |
Giấy phép |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Giấy phép |
0,25 ngày |
B4 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện |
Giấy phép |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC: 02 Quy trình
- Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt là 35 ngày
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
14,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Văn bản thẩm định |
02 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố |
Dự thảo Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B4 |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Quyết định |
15 ngày |
B5 |
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Quyết định |
0,5 ngày |
B6 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành phố |
Quyết định |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
35 ngày |
- Tổng thời gian thẩm định và phê duyệt là 40 ngày.
- Quy trình thực hiện
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố |
Nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn (tên phòng thực hiện) |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Ý kiến phân công thụ lý |
0,5 ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Các văn bản đầu ra |
19 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Văn bản thẩm định |
02 ngày |
||
B5 |
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố |
Dự thảo Văn bản phê duyệt |
02 ngày |
B6 |
Trình UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện, thành phố |
Quyết định |
15 ngày |
B7 |
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ phận 1 cửa |
Văn thư |
Văn bản phát hành |
01 ngày |
B8 |
Thu phí và trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành phố |
Đính kèm kết quả phát hành |
|
Tổng thời gian thực hiện |
40 ngày |
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2698/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 05/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Chưa có Video