ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2693/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Văn bản: số 1647/TNMT-KSTT ngày 30/6/2015 và số 1712/TNMT-KSTT ngày 07/7/2015 kèm Văn bản số 1053/STP-KSTT ngày 30/6/2015 của Sở Tư pháp và Văn bản số 738/SNV-CCHC ngày 30/6/2015 của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 72 (bảy mươi hai) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định: số 3174/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, số 1092/QĐ-UBND ngày 23/4/2013, số 2964/QĐ-UBND ngày 09/10/2014, số 3121/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 và số 3945/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất (được thực hiện trong nội dung thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư) |
2 |
Giao đất, cho thuê đất ngoài khu kinh tế, khu công nghệ cao |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất ngoài Khu kinh tế, Khu công nghệ cao |
4 |
Đăng ký đất đai lần đầu nhưng chưa có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
5 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
7 |
Công nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất nhưng không có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013. |
8 |
Cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất thuộc đối tượng phải thuê đất nhưng chưa chuyển sang thuê đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013. |
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản đồng thời là người sử dụng đất |
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
12 |
Đăng ký, bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
15 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
17 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
18 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
19 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
20 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
21 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty |
22 |
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
23 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
24 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh mà không thay đổi mục đích sử dụng đất |
25 |
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
26 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
27 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
II |
Lĩnh vực Khoáng sản |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
6 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
7 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
8 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
10 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
III |
Lĩnh vực Môi trường |
1 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
2 |
Cấp Giấy xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
3 |
Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
4 |
Cấp Giấy xác nhận cơ sở khai thác khoáng sản đã hoàn thành các nội dung của Đề án cải tạo phục hồi môi trường/Đề án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung |
5 |
Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
6 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
7 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
3 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
5 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
6 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
7 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
9 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
11 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động tài nguyên nước |
12 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
13 |
Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
14 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
V |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
VI |
Lĩnh vực Biển, hải đảo |
1 |
Giao khu vực biển |
2 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
3 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
4 |
Trả lại khu vực biển |
5 |
Thu hồi khu vực biển |
VII |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
1 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép; Hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
Thẩm định chất lượng công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh
Số hiệu: | 2693/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 13/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh
Chưa có Video