ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2681/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP, TIẾP NHẬN QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 791/QĐ-UBND ngày 18/5/2016, số 38/QĐ-UBND ngày 10/01/2017, số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017, số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018, số 345/QĐ-UBND ngày 09/02/2018, số 453/QĐ-UBND ngày 12/3/2018, số 2557/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính, Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND các huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 439/TTr-STC ngày 13/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH, TIẾP NHẬN
QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH UBND
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (62 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh |
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến |
Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa |
I |
Lĩnh vực quản lý công sản (45 TTHC) |
||||||
01 |
Sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
X |
|
|
|
|
02 |
Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
X |
|
|
|
|
|
03 |
Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
X |
|
|
|
|
|
04 |
Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
X |
|
|
|
|
|
05 |
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương |
Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
X |
|
|
|
|
06 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao |
X |
|
|
|
|
|
07 |
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
X |
|
|
|
|
|
08 |
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
X |
|
|
X |
|
|
09 |
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ |
X |
|
|
X |
|
|
10 |
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
X |
|
|
X |
|
|
11 |
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
X |
|
|
|
|
|
12 |
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
X |
|
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
X |
|
|
|
|
|
14 |
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
X |
|
|
|
|
15 |
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
X |
|
|
|
|
|
16 |
Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn |
X |
|
|
|
|
|
17 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
X |
|
|
|
|
|
18 |
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
X |
|
|
|
|
|
19 |
Báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
X |
|
|
|
|
|
20 |
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
X |
|
|
|
|
|
21 |
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
X |
|
|
|
|
|
22 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
X |
|
|
|
|
|
23 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
X |
|
|
|
|
24 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
X |
|
|
|
|
25 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
X |
|
|
|
|
|
26 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
X |
|
|
|
|
|
27 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
X |
|
|
|
|
|
28 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
X |
|
|
|
|
|
29 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
X |
|
|
|
|
|
30 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
X |
|
|
|
|
31 |
Quyết định bán tài sản công |
X |
|
|
|
|
|
32 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
X |
|
|
|
|
|
33 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
X |
|
|
|
|
|
34 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
X |
|
|
|
|
|
35 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
X |
|
|
|
|
|
36 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
X |
|
|
|
|
|
37 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
X |
|
|
|
|
|
38 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. - Sở Tài chính cho ý kiến thẩm định: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được đề án. - Đơn vị sự nghiệp công lập tiếp thu ý kiến thẩm định, chỉnh lý, hoàn thiện đề án trình cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định |
X |
|
|
|
|
|
39 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
X |
|
|
|
|
40 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
X |
|
|
|
|
|
41 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
X |
|
|
|
|
|
42 |
Mua quyển hóa đơn |
X |
|
|
|
|
|
43 |
Mua hóa đơn lẻ |
X |
|
|
|
|
|
44 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
X |
|
|
|
|
|
45 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
X |
|
|
|
|
|
II |
Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp (13 TTHC) |
||||||
01 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
X |
|
|
|
|
02 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
X |
|
|
|
|
03 |
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
X |
|
|
|
|
|
04 |
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
X |
|
|
|
|
|
05 |
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
X |
|
|
|
|
|
06 |
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
X |
|
|
|
|
|
07 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
X |
|
|
|
|
|
08 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
X |
|
|
|
|
|
09 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
X |
|
|
|
|
|
10 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
X |
|
|
|
|
|
11 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
X |
|
|
|
|
|
12 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
X |
|
|
|
|
|
13 |
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
X |
|
|
|
|
|
III |
Lĩnh vực tài chính đầu tư và lĩnh vực tin học và thống kê tài chính (01 TTHC) |
||||||
01 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 |
X |
|
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực quản lý giá và tài sản (03 TTHC) |
||||||
01 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 |
X |
|
|
X |
|
02 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
X |
|
|
|
|
|
03 |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
62 |
0 |
0 |
5 |
0 |
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (17 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh |
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã |
Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến |
Không tiếp nhận tại Bộ phận một cửa |
|
Lĩnh vực quản lý công sản (17 TTHC) |
||||||
01 |
Báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
|
X |
|
|
|
02 |
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
X |
|
|
|
|
03 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
|
X |
|
|
|
04 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
X |
|
|
|
|
05 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
X |
|
|
|
|
06 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
X |
|
|
|
|
07 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
|
X |
|
|
|
08 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
X |
|
|
|
|
09 |
Quyết định bán tài sản công |
|
X |
|
|
|
|
10 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
X |
|
|
|
|
11 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
X |
|
|
|
|
12 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
X |
|
|
|
|
13 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
X |
|
|
|
|
14 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
X |
|
|
|
|
15 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
|
X |
|
|
|
|
16 |
Mua quyển hóa đơn |
|
X |
|
|
|
|
17 |
Mua hóa đơn lẻ |
|
X |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
0 |
17 |
0 |
0 |
0 |
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2681/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Nguyễn Công Trưởng |
Ngày ban hành: | 26/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp, tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video