UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2681/2007/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 11 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 58/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc ban hành điều lệ bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật và quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
Căn cứ Quyết định số 5189/QĐ-BNN-KNKL, ngày 29/10/2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật giống cây, giống con áp dụng cho chương trình giống cây trồng, vật nuôi;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về định mức kinh tế, kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng và Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN, ngày 28/03/2006 về việc ban hành tạm thời định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng;
Căn cứ vào Văn bản số 1077/TP-VP, ngày 31/5/2007của Sở tư pháp tỉnh Thái Nguyên về việc thẩm định văn bản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số: 740/SNN-KH, ngày 18/06/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”.
Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện các chương trình KTKT, dự án giống cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, các quy định của tỉnh trước đây trái với quy định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI TRONG LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2681/2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm
2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Các quy định, định mức trong lĩnh vực Trồng trọt không được Ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được áp dụng theo Quyết định số: 928/QĐ-BNN-KNKL, ngày 02/4/2003 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Quy định tạm thời định mức chương trình Khuyến nông và Quyết định số: 216/QĐ-BNN-KHCN, ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt quy định tạm thời định mức áp dụng trong các Chương trình, Dự án khuyến nông.
I- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA NGUYÊN CHỦNG
1. Tiêu chuẩn chất lượng: Hạt thóc nguyên chủng sản xuất ra đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 1776 – 2004.
2. Năng xuất: 45 - 50 tạ/ ha (tỷ lệ làm giống 90 – 95 %)
3. Định mức chi phí: ( tính cho một ha gieo cấy )
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A |
VẬT TƯ |
|
|
|
I |
GIỐNG |
kg |
28 |
|
II |
PHÂN BÓN |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
tấn |
8 |
|
2 |
Đạm Urê |
kg |
220 |
|
3 |
Lân Supe |
,, |
554 |
|
4 |
Kali clorua |
,, |
165 |
|
5 |
Vôi bột |
,, |
500 |
|
III |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
Theo định mức BVTV |
IV |
NHIÊN LIỆU |
|
|
|
1 |
Xăng |
lít |
13 |
|
2 |
Dầu diezel |
,, |
13 |
|
3 |
Dầu nhờn |
lít |
2 |
|
4 |
Điện chạy máy sàng quạt |
kwh |
100 |
|
V |
DỤNG CỤ SẢN XUẤT( VẬT RẺ TIỀN) |
|
|
|
1 |
Cuốc bàn |
cái |
0,3 |
|
2 |
Xẻng |
,, |
0,3 |
|
3 |
Cò leo |
,, |
0,3 |
|
4 |
Cào sắt 4 răng |
,, |
0,3 |
|
5 |
Liềm |
,, |
1,5 |
|
6 |
Cào cỏ |
,, |
1,5 |
|
7 |
Dao |
,, |
0,15 |
|
8 |
Quang, đòn gánh |
bộ |
1,5 |
|
9 |
Xảo to |
đôi |
2,6 |
|
10 |
Thúng to |
cái |
2,6 |
|
11 |
Trang to |
,, |
0,3 |
|
12 |
Trang nhỏ |
,, |
0,6 |
|
13 |
Cào răng gỗ |
,, |
0,3 |
|
14 |
Cót tre |
lá |
2 |
|
15 |
Chổi rễ |
cái |
3 |
|
16 |
Dây thừng, trạc to |
mét |
3 |
|
17 |
Cán trang, cào, cuốc, xẻng |
cái |
1,5 |
|
18 |
Thùng tưới ô roa |
đôi |
0,05 |
|
19 |
Dây cấy ni non |
mét |
32 |
|
20 |
Dây cu roa chạy máy |
sợi |
0,3 |
|
VI |
BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
|
|
Cấp phát cá nhân |
1 |
Quần áo bảo hộ |
bộ |
1,5 |
|
2 |
Mũ cứng |
cái |
1,5 |
|
3 |
Quần áo mưa |
bộ |
1,5 |
|
4 |
Xà cạp, xà đùi |
mét |
3,0 |
|
5 |
Kính bảo hộ |
cái |
0,2 |
|
6 |
Găng tay |
đôi |
0,4 |
|
7 |
Khẩu trang |
cái |
1,5 |
|
8 |
Xà phòng |
kg |
0,4 |
|
9 |
Ủng |
đôi |
0,05 |
|
B |
CÔNG LAO ĐỘNG |
công |
340 |
|
I |
LÀM MẠ |
,, |
25 |
Làm đất, ngâm ủ, trang gieo |
II |
LÀM ĐẤT LÚA |
,, |
56 |
|
III |
LÀM BỜ, BÓN LÓT |
,, |
14 |
|
1 |
Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ |
,, |
6 |
|
2 |
Bón lót, vôi, lân, đạm |
,, |
2 |
|
3 |
Vận chuyển, bón lót phân hữu cơ |
,, |
6 |
|
IV |
NHỔ MẠ, CẤY |
,, |
55 |
|
1 |
Khử lẫn mạ |
,, |
3 |
|
2 |
Nhổ mạ |
,, |
12 |
|
3 |
Cấy |
,, |
40 |
|
V |
CHĂM SÓC |
,, |
103 |
|
1 |
Làm cỏ |
,, |
50 |
|
2 |
Bón thúc |
,, |
3 |
|
3 |
Phòng trừ sâu bệnh |
,, |
6 |
|
4 |
Thuỷ lợi |
,, |
9 |
|
5 |
Quản đồng |
,, |
14 |
|
6 |
Khử lẫn |
,, |
21 |
|
VI |
THU HOẠCH |
,, |
78 |
|
1 |
Gặt vận chuyển |
,, |
36 |
|
2 |
Tuốt, rũ rơm |
,, |
10 |
|
3 |
Phơi thóc |
,, |
14 |
|
4 |
Quạt, đóng bao nhập kho |
,, |
14 |
|
5 |
Vệ sinh sân, dụng cụ vận chuyển rơm |
,, |
4 |
|
VII |
CÔNG KHÁC |
,, |
9 |
|
1 |
Dọn mương, sửa dụng cụ |
,, |
3 |
|
2 |
Công cơ khí |
,, |
6 |
|
II- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG LÚA SIÊU NGUYÊN CHỦNG
1. Tiêu chuẩn chất lượng: Hạt thóc siêu nguyên chủng sản xuất ra đạt tiêu chuẩn chất lượng theo TCVN 1776 – 2004
2. Năng suất: 40 - 45 tạ/ha ( tỷ lệ giống đạt 80 –85 %)
3. Định mức chi phí: ( tính cho 1 ha gieo cấy)
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
A |
VẬT TƯ |
|
|
|
I |
GIỐNG |
Kg |
28 |
|
II |
PHÂN BÓN |
|
|
|
1 |
Phân chuồng |
Tấn |
8 |
|
2 |
Đạm Urê |
Kg |
220 |
|
3 |
Lân supe |
,, |
554 |
|
4 |
Kali clorua |
,, |
165 |
|
5 |
Vôi bột |
,, |
500 |
|
III |
THUỐC BVTV |
|
|
Theo ĐM BVTV |
IV |
NHIÊN LIỆU |
|
|
|
1 |
Xăng |
Lít |
13 |
|
2 |
Dầu diêzel |
,, |
13 |
|
3 |
Dầu nhờn |
,, |
2 |
|
4 |
Điện chạy máy sàng, quạt |
Kwh |
100 |
|
V |
DỤNG CỤ SẢN XUẤT (VẬT RẺ TIỀN) |
|
|
|
1 |
Cuốc bàn |
Cái |
0,3 |
|
2 |
Xẻng |
Cái |
0,3 |
|
3 |
Cò leo |
Cái |
0,3 |
|
4 |
Cào sắt 04 răng |
Cái |
0,3 |
|
5 |
Liềm |
Cái |
1,5 |
|
6 |
Cào cỏ |
Cái |
1,5 |
|
7 |
Dao |
Dao |
0,15 |
|
8 |
Quang, Đòn gánh |
Bộ |
1,5 |
|
9 |
Xảo to |
Đôi |
2,6 |
|
10 |
Thúng to |
Cái |
2,6 |
|
11 |
Trang to |
Cái |
0,3 |
|
12 |
Trang nhỏ |
Cái |
0,6 |
|
13 |
Cào răng gỗ |
Cái |
0,3 |
|
14 |
Cót tre |
Lá |
2 |
|
15 |
Chổi rễ |
Cái |
3 |
|
16 |
Dây thừng, trạc to |
Mét |
3 |
|
17 |
Cán trang, cào, cuốc xẻng |
Cái |
1,5 |
|
18 |
Thùng tưới ô roa |
Đôi |
0,05 |
|
19 |
Dây cấy ni lon |
Mét |
32 |
|
20 |
Dây cua roa, chạy máy |
Sợi |
0,3 |
|
VI |
BẢO HỘ LAO ĐỘNG |
|
|
Cấp phát cá nhân |
1 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1,5 |
|
2 |
Mũ cứng |
Cái |
1,5 |
|
3 |
Quần áo mưa |
Bộ |
1,5 |
|
4 |
Xà cạp, xà đùi |
Mét |
3,0 |
Vải thô |
5 |
Kính bảo hộ |
Cái |
0,2 |
|
6 |
Găng tay |
Đôi |
0,4 |
|
7 |
Khẩu trang |
Cái |
1,5 |
|
8 |
Xà phòng |
Kg |
0,4 |
|
9 |
Ủng |
Đôi |
0,05 |
|
B |
CÔNG LAO ĐỘNG |
Công |
420 |
|
I |
LÀM MẠ |
Công |
25 |
|
II |
LÀM ĐẤT LÚA |
,, |
56 |
|
III |
LÀM BỜ, BÓN LÓT |
,, |
14 |
|
1 |
Phạt bờ, cuốc góc, đắp vạ bờ |
,, |
6 |
|
2 |
Bón lót, vôi, lân, đạm |
,, |
2 |
|
3 |
Vận chuyển, bón lót phân hữu cơ |
,, |
6 |
|
IV |
NHỔ MẠ CẤY |
,, |
66 |
|
1 |
Nhổ mạ |
,, |
16 |
|
2 |
Cấy |
,, |
50 |
|
V |
CHĂM SÓC |
,, |
85 |
|
1 |
Làm cỏ |
,, |
50 |
3 lần |
2 |
Bón thúc |
,, |
3 |
|
3 |
Phòng trừ sâu bệnh |
,, |
9 |
Tạm tính |
4 |
Thuỷ lợi |
,, |
9 |
|
5 |
Quản đồng |
,, |
14 |
|
6 |
Khử lẫn |
,, |
21 |
|
VI |
THU HOẠCH |
,, |
115 |
|
1 |
Gặt thống kê |
,, |
6 |
|
2 |
Gặt, vận chuyển |
,, |
45 |
|
3 |
Tuốt, rũ rơm |
,, |
20 |
|
4 |
Phơi thóc |
,, |
20 |
|
5 |
Quạt, đóng bao, nhập kho |
,, |
20 |
|
6 |
Vệ sinh sân, dụng cụ, vận chuyên rơm |
,, |
4 |
|
VII |
CÔNG KHÁC |
,, |
59 |
|
1 |
Dọn mương, sửa dụng cụ |
,, |
3 |
|
2 |
Công cơ khí |
,, |
6 |
Vận hành máy, VC |
3 |
Lao động kỹ thuật |
,, |
50 |
|
III- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG MỚI, CHĂM SÓC 1 HA CHÈ
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
I |
TRỒNG MỚI CHÈ |
|
|
1 |
Nhân công |
Công |
600 |
2 |
Vật tư |
|
|
- |
Hạt cây phân xanh |
Kg |
10 |
- |
Cây che bóng |
Cây |
400 |
- |
Phân hữu cơ |
Tấn |
30 |
- |
Supe lân |
Kg |
700 |
- |
Thuốc trừ sâu bệnh |
Kg |
0,5 |
- |
Bầu chè giống |
Bầu |
21.000 |
- |
Dụng cụ sản xuất |
VNĐ |
150.000 |
- |
Vật tư khác |
VNĐ |
500.000 |
II |
CHĂM SÓC CHÈ 1 TUỔI |
|
|
1 |
Công lao động |
Công |
270 |
2 |
Vật tư |
|
|
- |
Bầu chè dặm |
Bầu |
1.500 |
- |
Đạm Urê |
Kg |
180 |
- |
Kali |
Kg |
120 |
- |
Supe lân |
Kg |
220 |
- |
Thuốc trừ sâu bệnh |
Kg |
2 |
- |
Vật tư khác |
VNĐ |
300.000 |
III |
CHĂM SÓC CHÈ 3 TUỔI |
|
|
1 |
Công lao động |
Công |
350 |
2 |
Vật tư |
|
|
- |
Bầu chè dặm |
Bầu |
600 |
- |
Đạm Urê |
Kg |
240 |
- |
Kali |
Kg |
150 |
- |
Supe lân |
Kg |
300 |
- |
Thuốc trừ sâu bệnh |
Kg |
2,5 |
- |
Vật tư khác |
VNĐ |
300.000 |
- |
Phân hữu cơ |
Tấn |
15 |
IV- ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO SẢN XUẤT 1 TRIỆU BẦU CHÈ
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
I |
VẬT TƯ |
|
|
1 |
Túi PE |
Kg |
1.500 |
2 |
Tre cây |
Cây |
1.500 |
3 |
Cột |
Cái |
1.500 |
4 |
Phên nứa |
Cái |
5.000 |
5 |
Dây thép buộc |
Kg |
50 |
6 |
Đóng bầu |
m3 |
300 |
7 |
Phân bón |
Kg |
|
|
- Urê |
- |
300 |
|
- Supe lân |
- |
500 |
|
- Kali |
- |
300 |
8 |
Thuốc sâu |
- |
50 |
9 |
Dụng cụ mau hỏng |
|
|
|
- Gầu |
Cái |
10 |
|
- Ô doa |
Cái |
20 |
II |
CÔNG LAO ĐỘNG |
|
9.900 |
1 |
San gạt mặt bằng |
Công |
300 |
2 |
Làm giàn che |
Công |
200 |
3 |
Công làm đất |
- |
200 |
4 |
Đóng bầu |
- |
1.200 |
5 |
Cắt hom, ra hom |
- |
1.200 |
6 |
Cắm hom |
- |
600 |
7 |
Chăm sóc |
- |
|
|
- Tưới nước |
- |
5.000 |
|
- Điều chỉnh ánh sáng |
- |
100 |
|
- Vệ sinh vườn |
- |
200 |
|
- Phân loại |
- |
300 |
|
- Bảo vệ |
- |
600 |
Các quy định, định mức trong lĩnh vực Lâm nghiệp không được Ban hành tại Quyết định này sẽ áp dụng theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06/07/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về định mức kinh tế, kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN.
I- ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI TRỒNG RỪNG, KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG.
Thực hiện như mục 1.1 phần 1 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
II- ĐỊNH MỨC CẤP BẬC CÔNG VIỆC.
Thực hiện như mục 1.2 phần 1 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
III- ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÁC KHÂU SẢN XUẤT GIỐNG.
1. Định mức lao động thu hái và chế biến quả giống: Thực hiện như mục 2.1 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Định mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu: Thực hiện như mục 2.2 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Định mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu: Thực hiện như mục 2.3 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Định mức lao động đóng bầu, xếp luống: Thực hiện như mục 2.4 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5. Định mức lao động cắt hom và xử lý thuốc: Thực hiện như mục 2.5 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
6. Định mức lao động gieo vãi và gieo theo hàng: Thực hiện như mục 2.6 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
7. Định mức lao động gieo hạt vào bầu.
TT |
Đường kính hạt gieo |
Kích thước bầu (cm) |
||
8 x 12 |
10 x 15 |
13 x 18 |
||
Mức lao động (bầu/công) |
||||
1 |
Hạt có Ø = 0,2 - 0,5 cm |
4.600 |
4.130 |
3.480 |
2 |
Hạt có Ø ≥ 0,5 cm |
x |
x |
4.180 |
8. Định mức lao động cấy cây: Thực hiện như mục 2.7.6 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
9- Định mức lao động tưới nước: Thực hiện như mục 2.8 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
10. Định mức lao động tưới thúc: Thực hiện như mục 2.9 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
11. Định mức lao động phun thuốc trừ sâu: Thực hiện như mục 2.10 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
12. Định mức lao động chăm sóc cây con trong vườn ươm: Thực hiện như mục 2.11 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
13. Định mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che: Thực hiện như mục 2.12 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
14. Định mức lao động chăm sóc vườn cây đầu dòng: Thực hiện như mục 2.13 phần 2 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
IV- MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU TRỒNG RỪNG.
Thực hiện như phần 3 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
V- ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA THIẾT KẾ TRỒNG RỪNG VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC.
Thực hiện như phần 4 của tập định mức kinh tế kỹ thuật ban hành theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN, ngày 06 tháng 07 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
VI- ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THIẾT KẾ KHAI THÁC GỖ.
- Căn cứ Quyết định số: 2366/QĐ-NN-TCCB ngày, 16/9/1997 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Căn cứ Quyết định số: 3833/LĐ, ngày 26/12/1988 của Bộ Lâm nghiệp về việc phê duyệt định mức lao động, vật tư cho các công việc điều tra quy hoạch rừng.
- Căn cứ Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN, ngày 28/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng.
Yêu cầu trình độ lao động thiết kế: Kỹ sư lâm nghiệp
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Lao động thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Công/m3 |
0,42 |
Theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN |
2 |
Lao động thiết kế khai thác gỗ tận thu, tận dụng |
Công/m3 |
0,48 |
Theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN |
3 |
Lao động thiết kế khai thác gỗ rừng trồng |
Công/m3 |
0,15 |
Theo Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN |
4 |
Lao động thiết kế trồng rừng, chăm sóc, khoanh nuôi bảo vệ rừng |
|
|
Thực hiện như mục 4.2 phần 4, Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN |
5 |
Định mức đóng búa bài cây |
|
|
|
5.1 |
Định mức lao động đóng búa bài cây |
Công/m3 |
0,4 |
|
5.2 |
Định mức vật tư kỹ thuật lao động đóng búa bài cây |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Địa bàn |
Cái/năm |
0,15 |
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Giấy A4 |
Tờ/m3 |
2 |
|
- |
Thước dây 50m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/ người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/ người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng xe máy) |
Lít/100 Km/ng |
3 |
|
Kỹ sư lâm nghiệp bậc 3 trở lên.
1 |
Định mức xác minh khai thác gỗ rừng tự nhiên |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1.1 |
Điều tra đo đếm trong ÔTC |
Công/ô |
1 |
Theo Quyết định số 2366 |
1.2 |
Tính toán số liệu trong ÔTC |
Công/ô |
1 |
Theo Quyết định số 2366 |
1.3 |
Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ xác minh khai thác gỗ rừng tự nhiên |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Địa bàn |
Cái/năm |
0,15 |
|
- |
Giấy A4 |
Tờ/m3 |
2 |
|
- |
Thước dây 50m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/ người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/ người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng xe máy) |
Lít/100 km/người |
3 |
|
- |
Dao phát |
Con/năm |
1 |
|
- |
Thước kẹp kính |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Máy tính kỹ thuật |
Cái/năm |
0,5 |
|
2 |
Thẩm định thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
|
|
|
2.1 |
Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Công/m3 |
0,08 |
|
2.2 |
Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Địa bàn |
Cái/năm |
0,15 |
|
- |
Giấy A4 |
Tờ/m3 |
2 |
|
- |
Thước dây 50m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/ người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/ người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng xe máy) |
Lít/100 km/người |
3 |
|
- |
Dao phát |
Con/năm |
1 |
|
- |
Thước kẹp kính |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Máy tính kỹ thuật |
Cái/năm |
0,5 |
|
3 |
Thẩm định thiết kế khai thác, tỉa thưa gỗ rừng trồng |
|
|
|
3.1 |
Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác, tỉa thưa gỗ rừng trồng |
Công/m3 |
0,10 |
|
3.2 |
Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế khai thác, tỉa thưa gỗ rừng trồng |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Địa bàn |
Cái/năm |
0,15 |
|
- |
Giấy A4 |
Tờ/m3 |
2 |
|
- |
Thước dây 50m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/ người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/ người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng xe máy) |
Lít/100 km/người |
3 |
|
- |
Dao phát |
Con/năm |
1 |
|
- |
Thước kẹp kính |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Máy tính kỹ thuật |
Cái/năm |
0,5 |
|
4 |
Thẩm định thiết kế trồng rừng |
|
|
|
4.1 |
Định mức lao động thẩm định thiết kế trồng rừng |
Công/ha |
0,25 |
|
4.2 |
Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế trồng rừng |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Địa bàn |
Cái/năm |
0,15 |
|
- |
Giấy A4 |
Tờ/m3 |
2 |
|
- |
Thước dây 50 m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/ người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/ người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng xe máy) |
Lít/100 km/người |
3 |
|
- |
Dao phát |
Con/năm |
1 |
|
- |
Thước kẹp kính |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Máy tính kỹ thuật |
Cái/năm |
0,5 |
|
5 |
Thẩm định thiết kế chăm sóc rừng |
|
|
|
5.1 |
Định mức lao động thẩm định thiết kế chăm sóc rừng |
Công/ha |
0,15 |
|
5.2 |
Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế chăm sóc rừng |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Địa bàn |
Cái/năm |
0,15 |
|
- |
Giấy A4 |
Tờ/m3 |
2 |
|
- |
Thước dây 50m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/ người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/ người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng xe máy) |
Lít/100 km/người |
3 |
|
- |
Dao phát |
Con/năm |
1 |
|
- |
Thước kẹp kính |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Máy tính kỹ thuật |
Cái/năm |
0,5 |
|
6 |
Thẩm định thiết kế khoanh nuôi, bảo vệ rừng |
|
|
|
6.1 |
Định mức lao động thẩm định thiết kế khoanh nuôi, bảo vệ rừng |
Công/ha |
0,1 |
|
6.2 |
Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế khoanh nuôi, bảo vệ rừng |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Địa bàn |
Cái/năm |
0,15 |
|
- |
Giấy A4 |
Tờ/m3 |
2 |
|
- |
Thước dây 50m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/ người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/ người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng xe máy) |
Lít/100 km/người |
3 |
|
- |
Dao phát |
Con/năm |
1 |
|
- |
Thước kẹp kính |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Máy tính kỹ thuật |
Cái/năm |
0,5 |
|
7 |
Thẩm định thiết kế khai thác vầu nứa, nhựa thông |
|
|
|
7.1 |
Định mức lao động thẩm định thiết kế khai thác vầu nứa, nhựa thông |
Công/m3 |
0,017 |
|
7.2 |
Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định thiết kế khai thác vầu nứa, nhựa thông |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Địa bàn |
Cái/năm |
0,15 |
|
- |
Giấy A4 |
Tờ/m3 |
2 |
|
- |
Thước dây 50m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/ người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/ người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu (xăng xe máy) |
Lít/100 km/người |
3 |
|
- |
Dao phát |
Con/năm |
1 |
|
- |
Thước kẹp kính |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Máy tính kỹ thuật |
Cái/năm |
0,5 |
|
8 |
Thẩm định giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
|
8.1 |
Định mức lao động thẩm định giống cây trồng lâm nghiệp |
Công/công trình |
3 |
|
8.2 |
Định mức vật tư kỹ thuật phục vụ thẩm định giống cây trồng lâm nghiệp |
|
|
Theo Quyết định số 3833 |
- |
Giấy cứng khổ A4 |
Tờ/công trình |
5 |
|
- |
Giấy A4 |
Tờ/công trình |
20 |
|
- |
Thước dây 50m |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Giầy, tất đi rừng |
Đôi/năm/ người |
1 |
|
- |
Quần áo bảo hộ |
Bộ/năm/người |
1 |
|
- |
Mũ cứng |
Cái/năm/người |
1 |
|
- |
Nhiên liệu |
Lít/công trình |
5 |
|
- |
Ảnh lưu hồ sơ |
Cái/năm |
2 |
|
- |
Thước kẹp kính |
Cái/năm |
1 |
|
- |
Máy tính kỹ thuật |
|
0,5 |
|
- |
Chế bản gốc chứng chỉ |
Công/công trình |
1 |
|
9 |
Định mức nghiệm thu giống cây trồng lâm nghiệp trước khi xuất trồng rừng |
|
|
|
5- Chỉ tiêu sinh sản
TT |
Các chỉ tiêu về sinh sản |
Giống bò |
||
Lai zebu |
HF (F1, F2) |
HF F3 |
||
1 |
Tuổi phối giống lần đầu (tháng) |
18-20 |
16-18 |
15 |
2 |
Tuổi đẻ lứa đầu (tháng ) |
27-29 |
25-27 |
25-26 |
3 |
Trọng lượng phối giống lần đầu (kg ) |
180-190 |
300-320 |
> 320 |
4 |
Thời gian phối lại sau đẻ (ngày ) |
90-120 |
85-90 |
85-90 |
5 |
Khoảng cách lứa đẻ (ngày ) |
440-500 |
390-435 |
395-460 |
6 |
Hệ số phối giống đạt (lần ) |
1,54 |
1,94 |
2,2 |
7 |
Thời gian sử dụng ( năm ) |
8 - 10 |
6 - 7 |
5 - 6 |
8 |
Tỉ lệ loại thải đàn/năm (%) |
10 -12 |
15 -18 |
20-25 |
9 |
Tỉ lệ mang thai của bò cái sinh sản (%) |
65-70 |
82 |
80 |
10 |
Tỉ lệ đẻ của bò cái sinh sản (%) |
65 |
70 |
65-70 |
11 |
Tỉ lệ đàn bò khai thác sữa/năm(%) |
- |
60 |
60 |
12 |
Tỉ lệ nuôi sống bê sơ sinh (%) |
98 |
92 |
85 |
13 |
Khối lượng bê sơ sinh - 6 TT (kg) |
80-90 |
150 |
160 |
6- Định mức thụ tinh nhân tạo cho các giống bò (tính cho một con bò phối đạt).
Giống bò |
Tỷ lệ phối đạt (%) |
SL tinh (liều) |
SL Nitơ lỏng (lít) |
Laisind |
65 |
1,53 |
1,5 |
F1 HF |
55 |
1,82 |
1,78 |
F2 HF |
50 |
2,0 |
2,00 |
F3 HF |
45 |
2,2 |
2,20 -2,40 |
7. Nhân công trồng cỏ
a. Trồng cỏ Voi
Danh mục công việc |
ĐVT |
Khối lượng |
Bằng máy (ca) |
Nhân công |
- Phát dọn vệ sinh lô đất |
Ha |
1 |
- |
15 – 20 |
- Cày lần 1 bằng máy |
Ha |
1 |
1,2 – 1,5 |
45-54 |
- Bừa L1 bằng máy (2-3 lượt ) |
Ha |
1 |
1,2 – 1,4 |
35- 45 |
- Cày chéo (cày L2) bằng máy |
Ha |
1 |
1 |
30-35 |
- Bừa L2 bằng máy (2- 3 lần ) |
Ha |
1 |
1 – 1,5 |
30-35 |
- Rạch hàng bằng máy |
Ha |
1 |
0,5 |
22-25 |
- Chở phân chuồng, bốc lên xuống |
Tấn/ha |
15 – 20 |
0,5 – 1 |
7 – 8 |
- Chở vôi và phân hoá học |
Kg/ha |
800 - 1.250 |
0,1 |
2 – 3 |
- Chặt giống, chở giống |
Tấn/ha |
4 – 5 |
0,3 |
12 – 15 |
- Rải phân trồng lấp |
Lần/ha |
|
|
25 – 30 |
- Làm cỏ dại, trồng dặm |
Lần/ha |
2 – 3 |
|
55 – 70 |
- Bón phân Đạm 2 - 3 lần |
Kg/ha |
150 – 200 |
|
1 –1,5 |
- Bảo vệ trừ sâu bệnh trong 3 tháng đầu |
Ha |
1 |
|
7 – 12 |
- Thu cắt lứa đầu bằng tay |
Tấn |
10 – 15 |
|
28 – 40 |
b. Chăm sóc và thu cắt trong thời gian ( 3 - 5 năm )
+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 1
Cắt cỏ bằng tay |
Tấn/ha |
10-15 |
0,5 |
28-40 |
Chở cỏ tươi bằng máy |
Tấn/ha |
10-15 |
- |
- |
Làm cỏ dại |
Ha |
1 |
- |
20-30 |
Bón phân đạm ure |
Kg/ha |
75 |
- |
0,5 |
+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 2 |
||||
Cắt cỏ bằng tay |
Tấn/ha |
10-15 |
0,5 |
28-40 |
Chở cỏ tươi bằng máy |
Tấn/ha |
10-15 |
- |
- |
Làm cỏ dại |
Ha |
1 |
- |
20-30 |
Bón phân đạm Ure |
Kg/ha |
75 |
- |
0,5 |
+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 3 |
||||
Cắt cỏ bằng tay |
Tấn/ha |
10-15 |
0,5 |
28-40 |
Chở cỏ tươi bằng máy |
Tấn/ha |
10-15 |
- |
- |
Làm cỏ dại |
Ha |
1 |
- |
20-30 |
Bón phân đạm Ure |
Kg/ha |
75 |
- |
0,5 |
+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 4 |
||||
Cắt cỏ bằng tay |
Tấn/ha |
10-15 |
0,5 |
28-40 |
Chở cỏ tươi bằng máy |
Tấn/ha |
10-15 |
- |
- |
Làm cỏ dại |
Ha |
1 |
- |
20-30 |
Bón phân đạm Ure |
Kg/ha |
75 |
- |
0,5 |
Bón phân lân |
Kg/ha |
150 |
- |
1 |
Bón phân Kaly |
Kg/ha |
100 |
- |
0,5 |
+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 5 |
||||
Cắt cỏ bằng tay |
Tấn/ha |
10-15 |
0,5 |
28-40 |
Chở cỏ tươi bằng máy |
Tấn/ha |
10-15 |
- |
- |
Làm cỏ dại |
Ha |
1 |
- |
20-30 |
Bón phân đạm Ure |
Kg/ha |
75 |
- |
0,5 |
+ Cắt cỏ và chăm sóc lần 6 |
||||
Cắt cỏ bằng tay |
Tấn/ha |
10-15 |
0,5 |
28-40 |
Chở cỏ tươi bằng máy |
Tấn/ha |
10-15 |
- |
- |
Làm cỏ dại |
Ha |
1 |
- |
20-30 |
Bón phân đạm Ure |
Kg/ha |
75 |
- |
0,5 |
Bảo vệ và phòng trừ sâu bệnh |
Ha |
1 |
- |
5-8 |
8- Định mức vật tư trồng cỏ
TT |
Giống cỏ |
Phân hữu cơ (Tấn/ha) |
Lân (kg/ha/ năm) |
Kali (kg/ha/ năm) |
Đạm (kg/ha/ năm) |
Cỏ giống ( Kg/ha) |
Năng xuất (Tấn/ha/ năm) |
1 |
Cỏ voi |
25- 30 |
250- 300 |
150 - 200 |
400 - 500 |
6.000-8.000 |
150-200 |
2 |
Ghi nê |
20-30 |
250 - 300 |
200 - 250 |
350 - 400 |
5.000–7.000 (7-8) kg hạt |
100-150 |
3 |
Pangola |
20 - 25 |
300- 400 |
150 - 200 |
250 - 300 |
2.000-2.500 |
50 -80 |
4 |
Stylo |
20 - 25 |
300 - 350 |
100 - 150 |
40 - 50 |
3.000-3.500 (6-7) kg hạt |
40-50 |
5 |
Ruzi |
250-25 |
250 - 300 |
150 - 200 |
400 - 500 |
3.500-4.000 (6-7) kg hạt |
60 -90 |
Quyết định 2681/2007/QĐ-UBND ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2681/2007/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Đàm Thanh Nghị |
Ngày ban hành: | 30/11/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2681/2007/QĐ-UBND ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật cho một số loại cây trồng, vật nuôi trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video