ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2673/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 08 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 253/TTr-SYT ngày 22/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thực hiện tại cấp tỉnh). (1.002425.H50) |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Phí thẩm định: - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000đồng/lần/cơ sở - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm. 5. Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND tỉnh Quảng Trị ngày 07/4/2021 về việc ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Sửa đổi thời gian giải quyết |
II |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
||
1 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.002952.H50) |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
- Đối với cơ sở tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn: Các huyện Hướng Hóa, ĐaKrông, huyện đảo Cồn Cỏ và Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn là các huyện còn lại: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng): 500.000 đồng/cơ sở. - Đối với các cơ sở tại các địa bàn còn lại (thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị): 1.000.000 đồng/cơ sở. |
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. 3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 5. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 6.Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 06 năm 2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
Sửa đổi thời gian giải quyết |
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. (1.004616.H50) |
12 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
500.000 đồng/hồ sơ |
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược 3. Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 4. Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/06/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Sửa đổi thời gian giải quyết |
III |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
||
1 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003958.H50) |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
1. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13. 2. Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
Sửa đổi thời gian giải quyết |
2 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.006431.H50) |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11. 2. Luật đầu tư số 67/2014/QH13. 3. Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. 4. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
Sửa đổi thời gian giải quyết |
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.006422.H50) |
35 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11. 2. Luật đầu tư số 67/2014/QH13. 3. Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV 4. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
Sửa đổi thời gian giải quyết |
4 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (1.000844. H50) |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; 2. Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
Sửa đổi thời gian giải quyết |
IV |
Lĩnh vực Đào tạo nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin |
|
|
||||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố (1.004539.H50) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
Nghị định 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe |
Sửa đổi thời gian giải quyết |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2673/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.002425.H50) |
16 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Thẩm xét hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở |
13 ngày |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Lãnh đạo Chi cục |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
II |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 1.002952.H50 |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
21 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Dược |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ (1.004616.H50) |
12 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
08 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Dược |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
III |
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003958.H50) |
25 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên Sở Y tế |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.006431.H50) |
10 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
05 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.006422.H50) |
35 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (1.000844.H50) |
05 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên Sở Y tế |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
IV |
Lĩnh vực Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin |
|
|
|
|||
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố (1.004539.H50) |
10 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0.5 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng Tổ chức - Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
2 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0.5 ngày |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2673/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hoàng Nam |
Ngày ban hành: | 08/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2673/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video