Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2670/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 08 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC THI THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 142/TTr-SGTVT ngày 28/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy trình được phê duyệt, sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định: số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020; số 2963/QĐ-UBND ngày 11/10/2021; số 2562/QĐ- UBND ngày 03/11/2023; số 1333/QĐ-UBND ngày 06/6/2024; số 2054/QĐ- UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2670/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên/mã thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

Lý do sửa đổi, bổ sung

I

Lĩnh vực Đường sắt

 

 

 

 

1

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

1.004681.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI

Không có

- Thông tư số 11/2023/TT-BGTVT ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

II

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

1

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460.000.00.00.H50

08 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

Không có

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

2

Công bố đóng khu neo đậu

1.009450.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

Không có

- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

3

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

Không có

Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

III

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.

1.004995.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

Không có

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.

- Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

2

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

1.002801.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

135.000 đồng/lần

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

Không

- Nghị định số 10/2020/NĐ -CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

4

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến

1.001994.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

Lệ phí: 200.000 đồng/lần/phương tiện

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/20219 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

5

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.

2.000881.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/20219 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;

- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

6

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.002007.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

Không

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/20219 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.

- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ phương tiện và người lái.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

7

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2.001915.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI

Không

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

- Thông tư số 25/2024/TT-BGTVT ngày 28/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ.

- Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Thay đổi thời gian giải quyết

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2670/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực Đường sắt

 

 

 

 

 

1

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

1.004681.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Soát xét, thẩm định hồ sơ.

- Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh nếu đủ điều kiện

1 ngày

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

1,75 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Đường Thủy nội địa

 

 

 

 

1

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

1.009460.000.00.00.H50

08 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Soát xét, thẩm định hồ sơ

- Tham mưu văn bản đề nghị UBND tỉnh công bố

2,25 ngày

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh công bố

1 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ

4 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Công bố đóng khu neo đậu

1.009450.000.00.00.H50

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Xem xét, soát xét hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,75 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

1.009443.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Xem xét, soát xét hồ sơ.

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,75 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

III

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

1.004995.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho chuyên viên phòng chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập Biên bản kiểm tra

1,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

1.002801.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển dữ liệu và hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở

Bước 5

In GPLX

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286.000.00.00.H50

04 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, in giấy phép

2 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

4

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Mã TTHC:

1.001994.000.00.00.H50

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho Phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra xe máy CD

- In giấy chứng nhận đăng ký XMCD

- Ghi vào sổ quản lý

5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Giám đốc, Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

5

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

2.000881.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho Phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra xe máy CD

- In giấy chứng nhận đăng ký XMCD

- Ghi vào sổ quản lý

1 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Giám đốc, Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

6

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.002007.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho Phòng chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ

- In giấy di chuyển XMCD

- Ghi vào sổ quản lý

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Giám đốc, Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

7

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915.000.00.00.H50

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

- Soát xét hồ sơ

- Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có)

- Dự thảo văn bản, trình ký

02 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt văn bản lấy ý kiến

01 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

Số hiệu: 2670/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
Người ký: Lê Đức Tiến
Ngày ban hành: 08/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [5]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thực thi theo phương án đơn giản hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…