ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2652/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 07 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2939/TTr-SXD ngày 31/10/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông: 01 quy trình.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1.012882.H50 (DVCTT toàn trình) |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012884.H50 (Mã cũ: 1.012880.H50) (DVCTT toàn trình) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
27,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội / nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân 1.012895.H50 (DVCTT toàn trình) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
27,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
|
|
|
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản. 1.012900.H50 (DVCTT một phần) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012901.H50 (DVCTT toàn trình) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012902.H50 (DVCTT toàn trình) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
3,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
2,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012903.H50 (DVCTT một phần) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua 1.012905.H50 (DVCTT một phần) |
Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
11,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết (tối đa) |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
||
1.012883.H50 (DVCTT Một phần) |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
12,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
29 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012885.H50 (DVCTT toàn trình) |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
25,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
06 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1.012886.H50 (DVCTT toàn trình) |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
26,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
25,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
06 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở năm 2023. 1.012887.H50 (DVCTT toàn trình) |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
41,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
40,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
06 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương 1.012891.H50 (DVCTT toàn trình) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
12,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
14 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Gia hạn thời gian sở hữu nhà tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.012890.H50 (DVCTT một phần) |
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
7,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
6,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
20 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở 1.012892.H50 (DVCTT một phần) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
12,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
14 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở 1.012897.H50 (DVCTT một phần) |
Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06/6/2013: không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
28,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
27,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
14 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
12,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
9,0 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê 1.012898.H50 (DVCTT một phần) |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
6,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
5,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
6,0 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012893.H50 (DVCTT một phần) |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo |
Giám đốc Sở/Phó |
|||
|
|
|
Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
28,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
27,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo |
Giám đốc Sở/ |
|||
Sở Xây dựng |
Phó Giám đốc Sở |
||||||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
14 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm |
Chuyên viên |
||
|
|
|
PVHCC tỉnh |
|
|||
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
12,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
9,0 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương 1.012891.H50 (DVCTT một phần) |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
28,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
27,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
14 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012896.H50 (DVCTT một phần) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Phân công Phòng xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
13,0 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 3a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3b |
Xử lý hồ sơ |
12,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 3c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định |
14 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư 1.012888.H50 (DVCTT một phần) |
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
5,0 ngày |
Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
4,0 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét kết quả xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ |
1,0 ngày |
UBND cấp huyện |
Chủ tịch/ Phó Chủ tịch |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho các nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2652/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Lê Đức Tiến |
Ngày ban hành: | 07/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video