Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 08 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGƯỜI LÁI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGƯỜI LÁI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI-XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

1

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

QT-01

2

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

QT-02

3

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

QT-03

4

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

QT-04

5

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

QT-05

6

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

QT-06

7

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

QT-07

8

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

QT-08

II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định;

x

 

2. Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ các đối tượng sau:

+ Người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

+ Người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn;

x

 

3. Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài).

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

- Giấy phép lái xe bằng giấy bìa đang lưu hành còn thời hạn sử dụng được đổi sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET.

- Người có Giấy phép lái xe có thời hạn thực hiện việc đổi giấy phép lái xe trước khi hết thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị hỏng còn thời hạn sử dụng.

- Người có Giấy phép lái xe hạng E đủ 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ được đổi Giấy phép lái xe từ hạng D trở xuống.

- Trường hợp năm sinh, họ, tên, tên đệm ghi trên Giấy phép lái xe có sai lệch so với năm sinh, họ, tên, tên đệm trên giấy chứng minh nhân dân.

- Giấy phép lái xe có số phôi, ngày cấp, ngày hết hạn in trên giấy phép lái xe trùng với số phôi, ngày cấp, ngày hết hạn trong hệ thống thông tin quản lý giấy phép lái xe (Giấy phép lái xe hợp lệ).

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định;

x

 

2. Bản sao Quyết định thôi phục vụ trong Quân đội do Thủ trưởng cấp Trung đoàn trở lên ký. Đối với lao động hợp đồng trong các doanh nghiệp quốc phòng: Bản sao quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng ký;

 

x

3. Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

x

 

4. Bản sao giấy phép lái xe quân sự còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

3. Quy trình: QT-03

a. Tên quy trình: Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

b. 2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

*

Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995

 

 

 

1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định;

x

 

2. Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.;

 

x

3. Hồ sơ gốc (nếu có);

x

 

*

Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995

 

 

 

1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định;

x

 

2. Bản sao Quyết định ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền;

 

x

3. Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

x

 

4. Bản sao giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân

 

x

*

Hồ sơ đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân trước ngày 31 tháng 7 năm 2020

 

 

 

1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định;

x

 

2. Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

x

 

3. Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

 

x

4. Bản sao Quyết định công nhận tốt nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân;

 

x

5. Hồ sơ gốc do ngành Công an cấp, gồm: Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng chỉ tốt nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe.

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

 

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

- Cán bộ, chiến sĩ công an có giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31 tháng 7 năm 1995 còn thời hạn sử dụng, khi ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu;

- Người có giấy phép lái xe mô tô của ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 bị hỏng có nhu cầu đổi, có tên trong sổ lưu;

- Giấy phép lái xe không quá thời hạn sử dụng theo quy định, bị tẩy xóa, rách nát không còn đủ các yếu tố cần thiết để đổi giấy phép lái xe hoặc có sự khác biệt về nhận dạng.

- Đối với người có hợp đồng lao động trong Công an nhân dân từ 12 tháng trở lên, học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân và Công an xã có giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trong trường hợp không tiếp tục phục vụ trong ngành Công an mà giấy phép lái xe do ngành Công an cấp đã hết hạn sử dụng trước ngày 15 tháng 3 năm 2021 nhưng chưa quá 07 tháng, thực hiện đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2021.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

4. Quy trình: QT-04

a. Tên quy trình: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu;

x

 

2. Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứ ng chất lượng dịch thuật của cơ quan Công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu giáp lai với bản sao giấy phép lái xe; đối với người Việt Nam xuất trình hợp pháp hóa lãnh sự giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài theo quy định của pháp luật về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, trừ các trường hợp được miễn trừ theo quy định của pháp luật;

x

 

3. Bản sao hộ chiếu (phần số hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản sao thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh định cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài.

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

- Người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam, có giấy chứng minh thư ngoại giao, giấy chứng minh thư công vụ, thẻ tạm trú, thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ thường trú với thời gian từ 03 tháng trở lên, có giấy phép lái xe quốc gia còn thời hạn sử dụng.

- Giấy phép lái xe của nước ngoài không bị tẩy xóa, rách nát; còn đủ các yếu tố cần thiết để đổi giấy phép lái xe hoặc không có sự khác biệt về nhận dạng.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

5. Quy trình: QT-05

a. Tên quy trình: Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế theo mẫu quy định;

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

- Đối tượng được cấp Giấy phép lái xe quốc tế: Người Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú tại Việt Nam, có giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp bằng vật liệu PET. còn giá trị sử dụng. - Trường hợp Giấy phép lái xe quốc gia bị tẩy xóa, hư hỏng không còn đủ các thông tin cần thiết hoặc có sự khác biệt về nhận dạng; Giấy phép lái xe quốc gia không do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định thì sẽ không được cấp Giấy phép lái xe quốc tế.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

6. Quy trình: QT-06

a. Tên quy trình: Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế theo mẫu quy định

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

7. Quy trình: QT-07

a. Tên quy trình: Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe..

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Giấy phép xây dựng (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);

 

x

2. Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng thể, hồ sơ thiết kế kích thước hình sát hạch, loại xe cơ giới dùng để sát hạch.

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Điều kiện về cơ sở vật chất

+ Điều kiện chung

+ Diện tích trung tâm sát hạch lái xe: Trung tâm loại 3 có diện tích không nhỏ hơn 4.000 m2;

+ Số lượng xe cơ giới dùng để sát hạch: Sát hạch lái xe trong hình hạng A1, B1, B2 và C tối thiểu mỗi hạng 02 xe, các hạng khác tối thiểu mỗi hạng 01 xe và không được sử dụng vào mục đích kinh doanh khác; sát hạch lái xe trên đường tối thiểu mỗi hạng 01 xe. Xe sát hạch lái xe thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân có trung tâm sát hạch lái xe;

+ Thiết bị sát hạch lý thuyết: Tối thiểu 02 máy chủ (server); tối thiểu 10 máy trạm đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 3;

+ Thiết bị sát hạch thực hành lái xe trong hình: Tối thiểu 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch đối với mỗi loại trung tâm sát hạch;

+ Thiết bị sát hạch thực hành lái xe trên đường: Có ít nhất 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch, 01 máy tính làm chức năng máy chủ và điều hành có đường thuê bao riêng và địa chỉ IP tĩnh;

+ Thiết bị mô phỏng để sát hạch lái xe: Có ít nhất 01 thiết bị được cài đặt phần mềm sát hạch lái xe mô phỏng do Bộ Giao thông vận tải quy định.

- Điều kiện kỹ thuật: Trung tâm sát hạch phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành gồm: Làn đường, đèn tín hiệu giao thông, hệ thống báo hiệu đường bộ, vạch giới hạn, vỉa hè hình sát hạch, cọc chuẩn và hình các bài sát hạch trong sân sát hạch; xe cơ giới dùng để sát hạch; thiết bị sát hạch lý thuyết; thiết bị sát hạch thực hành lái xe trong hình; thiết bị sát hạch thực hành lái xe trên đường; nhà điều hành và công trình phụ trợ khác.

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

01 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày làm việc

 

8. Quy trình: QT-08

a. Tên quy trình: Cấp lại chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe..

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

*

Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe

 

 

 

1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động;

x

 

*

Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:

 

 

 

1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận và nêu rõ lý do hỏng hoặc mất.

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

 

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Điều kiện về cơ sở vật chất của trung tâm sát hạch lái xe

- Điều kiện chung

+ Diện tích trung tâm sát hạch lái xe: Trung tâm loại 1 có diện tích không nhỏ hơn 35.000 m2; trung tâm loại 2 có diện tích không nhỏ hơn 20.000 m2; trung tâm loại 3 có diện tích không nhỏ hơn 4.000 m2; + Số lượng xe cơ giới dùng để sát hạch: Sát hạch lái xe trong hình hạng A1, B1, B2 và C tố i thiểu mỗi hạng 02 xe, các hạng khác tối thiểu mỗi hạng 01 xe và không được sử dụng vào mục đích kinh doanh khác; sát hạch lái xe trên đường tối thiểu mỗi hạng 01 xe. Xe sát hạch lái xe thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân có trung tâm sát hạch lái xe.;

+ Thiết bị sát hạch lý thuyết: Tối thiểu 02 máy chủ (server); tối thiểu 10 máy trạm đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 3, tối thiểu 20 máy trạm đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1 hoặc loại 2;

+ Thiết bị sát hạch thực hành lái xe trong hình: Tối thiểu 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch đối với mỗi loại trung tâm sát hạch;

+ Thiết bị sát hạch thực hành lái xe trên đường: Có ít nhất 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản lý sát hạch, 01 máy tính làm chức năng máy chủ và điều hành có đường thuê bao riêng và địa chỉ IP tĩnh;

+ Thiết bị mô phỏng để sát hạch lái xe: Có ít nhất 01 thiết bị được cài đặt phần mềm sát hạch lái xe mô phỏng do Bộ Giao thông vận tải quy định.

- Điều kiện kỹ thuật Trung tâm sát hạch phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành gồm: Làn đường, đèn tín hiệu giao thông, hệ thống báo hiệu đường bộ, vạch giới hạn, vỉa hè hình sát hạch, cọc chuẩn và hình các bài sát hạch trong sân sát hạch; xe cơ giới dùng để sát hạch; thiết bị sát hạch lý thuyết; thiết bị sát hạch thực hành lái xe trong hình; thiết bị sát hạch thực hành lái xe trên đường; nhà điều hành và công trình phụ trợ khác

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định:

- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

A

Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe : 10 ngày làm việc

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

0,5 ngày làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có  liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

01 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy chứ ng nhận. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

 

B

Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

- Kiểm tra thực địa và hồ sơ (nếu có)

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy chứ ng nhận. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 264/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 08/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…