ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2638/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục & Đào tạo và Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo quyết định số: 2638 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
PHẦN I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Áp dụng tại |
|
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác |
|
|
1 |
Thành lập trường Trung học phổ thông |
GD-001 -ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học phổ thông |
GD-002-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Đình chỉ hoạt động trường Trung học phổ thông |
GD-003-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Giải thể trường Trung học phổ thông |
GD-004-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp |
GD-005-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung cấp chuyên nghiệp |
GD-006-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Đình chỉ hoạt động trường Trung cấp chuyên nghiệp |
GD-007-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Giải thể trường Trung cấp Trung cấp chuyên nghiệp |
GD-008-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên |
GD- 009 -ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Đình chỉ hoạt động Trung tâm giáo dục thường xuyên |
GD-010-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo giáo dục thường xuyên |
GD-011-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và các chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác...theo chương trình giáo dục thường xuyên |
GD-012-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học ngoài công lập |
GD-013-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Thành lập Trung tâm KTTH - Hướng nghiệp |
GD-014-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Giải thể hoạt động trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm KTTH-HN, trung tâm ngoại ngữ, tin học |
GD-015-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Đình chỉ hoạt động trung tâm ngoại ngữ tin học |
GD-016-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
GD-017-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh, cấp huyện |
GD-018-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Giải thể trường trung học phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh, cấp huyện |
GD-019-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
GD-020-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
GD-021-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Công nhận trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
GD-022-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học phổ thông |
GD-023-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Thuyên chuyển giáo viên từ tỉnh khác, ngành khác hoặc cơ sở giáo dục khác không trực thuộc Sở GD&ĐT về |
GD-024-ĐT |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
|
|
25 |
Xét tặng nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú |
GD-001-CB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
26 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông trong tỉnh |
GD- 001-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Thủ tục chuyển trường ra tỉnh ngoài, từ tỉnh ngoài về đối với học sinh Trung học phổ thông. |
GD- 002-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Thủ tục xin học lại trường khác đối với học sinh Trung học phổ thông |
GD-003-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Thủ tục xin học lại lớp đầu cấp THPT |
GD-004-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp THPT |
GD-005-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THPT |
GD-006-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Đăng ký dự thi Đại học, cao đẳng |
GD-007-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 |
Đăng ký xét tuyển Đại học, cao đẳng |
GD-008-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 |
Cử tuyển vào đại học, cao đẳng |
GD-009-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 |
Cử tuyển vào phổ thông dân tộc nội trú |
GD-010-TS |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
36 |
Cấp bằng Tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT |
GD-001-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
GD-002-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 |
Cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình lớp 10, lớp 11, lớp 12 ở cấp THPT |
GD-003-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
GD-004-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 |
Cấp lại giấy chứng nhận tốt nghiệp các cấp |
GD-005-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do các trường học, phòng giáo dục, trung tâm khi lập danh sách dự thi hoặc ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh |
GD-006-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 |
Đóng dấu nổi trên văn bằng, chứng chỉ |
GD-007-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
Cấp bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc |
GD-008-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
Cấp giấy xác nhận kết quả thi tốt nghiệp các cấp |
GD-009-VB |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung cụ thể của 44 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo mã số của phần I)
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 2638/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: | 10/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Chưa có Video