Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2637/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2642/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 11 NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;

Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, y ban nhân dân tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1379/TTr-SNV ngày 18 tháng 10 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số điều của quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2017, như sau:

1. Khoản 1, Điều 5 được sửa đổi như sau:

“1. Thang điểm đánh giá

Thang điểm đánh giá, xếp loại công tác CCHC của các cơ quan và UBND cấp huyện là 100, trong đó:

a) Điểm tự đánh giá là 65/100;

b) Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 35/100.

Thang điểm được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục số 01 đối với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Phụ lục số 02 đối với UBND cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định này.”

2. Khoản 1, Điều 9 được sửa đổi như sau:

“1. Thời gian tự đánh giá, chấm điểm:

Hàng năm, các cơ quan và UBND cấp huyện tự đánh giá, chấm điểm kết quả thực hiện công tác CCHC và báo cáo kết quả về Sở Nội vụ, chậm nhất là ngày 01/11.

2. Thời gian thẩm định:

a) Trước ngày 05/11 hàng năm: Sở Nội vụ chủ trì, hướng dẫn Tổ chuyên viên giúp việc tiến hành thẩm định và tổng hợp kết quả tự đánh giá, chấm điểm của các cơ quan, địa phương.

b) Trước ngày 20/11 hàng năm: Hội đồng thẩm định họp xem xét, phân tích kết quả thẩm định của Tổ chuyên viên giúp việc; đồng thời tiến hành tổng hợp đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác CCHC đối với các cơ quan, địa phương để trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.”

3. Thay thế thang điểm đánh giá, xếp loại cải cách hành chính (áp dụng đối với các sở, ban, ngành cấp tỉnh) tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND bằng Phụ lục 01 ban hành kèm theo quyết định này.

4. Thay thế thang điểm đánh giá, xếp loại cải cách hành chính (áp dụng đối với UBND các huyện, thị xã, thành phố) tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND bằng Phụ lục 02 ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ CCHC- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, TĐKT, TH, KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC SỐ 01

THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2637/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm chuẩn

Điểm tự chấm

Điểm thẩm đnh

Ghi chú

NHÓM 1: TỰ ĐÁNH GIÁ

65

 

 

 

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC

9

 

 

 

1.1

Kế hoạch CCHC

1.5

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC

0.5

 

 

 

 

Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0.5

 

 

 

 

Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0

 

 

 

 

1.1.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC

1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

1.2

Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ

3

 

 

 

 

Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát văn bản QPPL: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo năm về theo dõi THPL: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo biên chế và số lượng người làm việc: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo bổ nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo trưởng phó phòng và tương đương hàng năm: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức hàng năm: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo chất lượng công chức, viên chức hàng năm: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm vkiểm soát TTHC: 05

 

 

 

 

Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của UBND tỉnh về CCHC: 0.25

 

 

 

 

1.3

Công tác tuyên truyền CCHC

1.5

 

 

 

1.3.1

Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC

0.5

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành) x 0.5

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

1.3.2

Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC

1

 

 

 

 

Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tin thông tin đại chúng: 0.25

 

 

 

 

Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0.25

 

 

 

 

Số lượng tin tuyên truyền trên Trang thông tin điện tử tăng từ 15% trở lên: 0.5

 

 

 

 

1.4

Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao

1.5

 

 

 

 

Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1.5

 

 

 

 

Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến đ: 1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 90 - dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0.5

 

 

 

 

1.5

Thực hiện các nhiệm vụ được Tỉnh ủy, Thường vụ Tỉnh ủy giao

1.5

 

 

 

 

Hoàn thành đúng tiến độ 100% snhiệm vụ được giao trong năm: 1.5

 

 

 

 

Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến đ: 1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 90 - dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0.5

 

 

 

 

2

THAM MƯU VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL CỦA TỈNH

8

 

 

 

2.1

Tham mưu văn bản QPPL (văn bản QPPL) trong năm theo chương trình xây dựng văn bn QPPL đã được phê duyệt

1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật (THPL)

2

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi THPL

1

 

 

 

 

Thu thập thông tin về tình hình THPL: 0.25

 

 

 

 

Kiểm tra tình hình THPL: 0.25

 

 

 

 

Điều tra, khảo sát tình hình THPL: 0.5

 

 

 

 

2.2.2

Xử lý kết quả theo dõi THPL

1

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng thời gian: 1

 

 

 

 

Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

2.3

Xử lý văn bản QPPL sau rà soát

1

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng thời gian: 1

 

 

 

 

 

Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

2.4

Xử lý văn bản QPPL phát hiện sai phạm qua kiểm tra

1

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng thời gian: 1

 

 

 

 

Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

2.5

Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành

1.5

 

 

 

2.5.1

Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh tra, kiểm tra

1

 

 

 

 

Hoàn thành 100% kế hoạch: 1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80%: 0

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra

0.5

 

 

 

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

2.6

Trả lời kiến nghị cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến cơ chế, chính sách phạm vi quản lý của ngành, lĩnh vực

1.5

 

 

 

 

100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 1.5

 

 

 

 

Từ 90 - dưới 100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 1

 

 

 

 

Từ 80 - dưới 90% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 0.5

 

 

 

 

Dưới 80% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được trả lời: 0

 

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

16

 

 

 

3.1

Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC)

2.5

 

 

 

3.1.1

Tham mưu quy định về ban hành TTHC

0.5

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.25

 

 

 

 

3.1.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC

1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

3.1.3

Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC

1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % số vấn đề hoàn thành

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80%, thì điểm đánh giá là: 0

 

 

 

 

3.2

Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ

1.5

 

 

 

3.2.1

Nhập, đăng tải TTHC vào cơ sở dữ liệu TTHC của tỉnh sau khi UBND tỉnh công bố

0.25

 

 

 

 

Đầy đủ, kp thời theo quy định: 0.25

 

 

 

 

Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

 

 

 

 

3.2.2

Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ

1.25

 

 

 

 

TTHC (chưa đưa vào Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại phòng, ban, chi cục thuộc sở, ngành nơi trực tiếp tiếp nhận giải quyết: 0.25

 

 

 

 

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.5

 

 

 

 

Tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC được công khai đầy đủ trên Trang TTĐT của đơn vị: 0.5

 

 

 

 

3.3

Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông

3

 

 

 

3.3.1

TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

2

 

 

 

 

Từ 95% - 100% TTHC thuộc thẩm quyền của đơn vị được đưa vào tiếp nhận tại TT PV HCC tỉnh thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %

 

 

 

 

100% TTHC đưa vào TT PV HCC tỉnh được đơn vị cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm: 0.5

 

 

 

 

100% TTHC (không đưa vào TT PVHCC tỉnh) được phòng, ban, chi cục thuộc sở, ngành thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm: 0.5

 

 

 

 

3.3.2

TTHC thực hiện việc tiếp nhận, thẩm định, giải quyết, trả kết quả tại TT PV HCC (4 tại chỗ)

1

 

 

 

 

Trên 20% thì điểm đánh giá là: 1

 

 

 

 

Từ 10 - dưới 20% thì điểm đánh giá là: 0,5

 

 

 

 

Dưới 10% thì điểm đánh giá là: 0

 

 

 

 

3.4

Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC

7.5

 

 

 

3.4.1

Hồ sơ TTHC tại TT PVHCC tỉnh tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn

1.5

 

 

 

 

Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính công thức: (tỷ lệ %) x 1.5

 

 

 

 

Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0

 

 

 

 

3.4.2

Hồ sơ TTHC (không đưa vào TT PVHCC tỉnh) do phòng, ban, chi cục tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hn

1

 

 

 

 

Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %

 

 

 

 

Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0

 

 

 

 

3.4.3

Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC

0.5

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0

 

 

 

 

3.4.4

Sử dụng chữ ký số trong các văn bản thông báo gia hạn hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm

1

 

 

 

 

100% văn bản thông báo gia hạn có chữ ký số thì điểm đánh giá là 1

 

 

 

 

Từ 70% - dưới 100% văn bản thông báo gia hạn có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % thông báo có chữ ký số) x 0.75

 

 

 

 

Từ 50% - dưới 70% văn bản thông báo gia hạn có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % thông báo có chữ ký số) x 0.5

 

 

 

 

Dưới 50% thông báo gia hạn có chữ ký số: 0

 

 

 

 

3.4.5

Sử dụng chữ ký số trong các văn bản xác minh hồ sơ giải quyết TTHC trên phần mềm

1

 

 

 

 

100% văn bản xác minh có chữ ký số thì điểm đánh giá là 1

 

 

 

 

Từ 70% - dưới 100% văn bản xác minh có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản xác minh có chữ ký số) x 0.75

 

 

 

 

Từ 50% - dưới 70% văn bản xác minh có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản xác minh có chữ ký số) x 0.5

 

 

 

 

Dưới 50% văn bản xác minh có chữ ký số: 0

 

 

 

 

3.4.6

Sử dụng chữ ký số trong các văn bản trả kết quả giải quyết TTHC trên phần mềm

1

 

 

 

 

100% văn bản trả kết quả có chữ ký số thì điểm đánh giá là 1

 

 

 

 

Từ 70% - dưới 100% văn bản trả kết quả có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản trả kết quả có chữ ký số) x 0.75

 

 

 

 

Từ 50% - dưới 70% văn bản trả kết quả có chữ ký số thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % văn bản trả kết quả có chữ ký số) x 0.5

 

 

 

 

Dưới 50% văn bản trả kết quả có chữ ký số: 0

 

 

 

 

3.4.7

TTHC có phát sinh hồ sơ thực hiện việc tiếp nhận, thẩm định, giải quyết, trả kết quả (4 tại chỗ) tại TT PV HCC

1.5

 

 

 

 

100% số TTHC thì điểm đánh giá là 2

 

 

 

 

Từ 70% - dưới 100% số hồ sơ thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ tiếp nhận) x 1.5

 

 

 

 

Từ 50 - dưới 70% số TTHC thì điểm đánh giá được tính theo Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ

 

 

 

 

Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ: 0

 

 

 

 

3.5

Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành

1.5

 

 

 

3.5.1

Tổ chc thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành

0.5

 

 

 

 

Thực hiện đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không thực hiện đúng quy định: 0

 

 

 

 

3.5.2

Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành

1

 

 

 

 

100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1

 

 

 

 

Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5

 

 

 

 

Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH

6

 

 

 

4.1

Thực hiện quy định của TW, UBND tỉnh về tchức bộ máy

1.5

 

 

 

4.1.1

Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc

1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 50% - 100% nhiệm vụ được giao thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ được giao: 0

 

 

 

 

4.1.2

Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các phòng, ban, đơn vị trực thuộc

0.5

 

 

 

 

Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc đơn vị: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

4.2

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, người làm việc được cấp có thẩm quyền giao

3

 

 

 

4.2.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

0.5

 

 

 

 

Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.5

 

 

 

 

Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ngành

0.5

 

 

 

 

Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.5

 

 

 

 

Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0

 

 

 

 

4.2.3

Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015

2

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 2

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ giảm biên chế) x 15

 

 

 

 

4.3

Thực hiện phân cấp quản lý

1.5

 

 

 

4.3.1

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp

0.5

 

 

 

 

Có thực hiện: 0.5

 

 

 

 

Không thực hin: 0

 

 

 

 

4.3.2

Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1

 

 

 

 

100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1

 

 

 

 

Từ 80 - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý, thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ %) x 0.75

 

 

 

 

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

8

 

 

 

5.1

Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

3

 

 

 

5.1.1

Xây dựng Đề án vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

0.5

 

 

 

 

Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ: 0.5

 

 

 

 

Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ: 0

 

 

 

 

5.1.2

Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn thuộc sở, ngành bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt

1

 

 

 

 

100% số đơn v: 1

 

 

 

 

 

Từ 80 - dưới 100% số đơn vị: 0.5

 

 

 

 

 

Từ 60 - dưới 80% số đơn vị: 0.25

 

 

 

 

 

Dưới 60% số đơn vị: 0

 

 

 

 

5.1.3

Xây dựng danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

0.5

 

 

 

 

Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ: 0.5

 

 

 

 

Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ: 0

 

 

 

 

5.1.4

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc sở, ngành bố trí viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt

1

 

 

 

 

100% số đơn vị: 1

 

 

 

 

Từ 80 - dưới 100% số đơn vị: 0.5

 

 

 

 

Từ 60 - dưới 80% số đơn vị: 0.25

 

 

 

 

Dưới 60% sđơn vị: 0

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quy đnh về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban trực thuộc

1

 

 

 

 

Bổ nhiệm mới đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Bổ nhiệm lại đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

5.3

Đánh giá, phân loại công chức, viên chức

2.5

 

 

 

5.3.1

Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định

0.5

 

 

 

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

5.3.2

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức, người lao động

1

 

 

 

 

Trong năm không có công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5

 

 

 

 

Trong năm không có viên chức, người lao động bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0.5

 

 

 

 

5.3.3

Thực hiện công tác quản lý hồ sơ CC, VC

1

 

 

 

 

Từ 90% - 100% công chức thực hiện cập nhật hồ sơ hàng năm, thì điểm đánh giá là: 0.25

 

 

 

 

Từ 90% - 100% viên chức, người lao động thực hiện cập nhật hồ sơ hàng năm, thì điểm đánh giá là: 0.75

 

 

 

 

5.4

Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

0.5

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0.5

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

6

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

5

 

 

 

6.1

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại đơn vị

0.5

 

 

 

 

Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5

 

 

 

 

Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0

 

 

 

 

6.2

Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)

2.5

 

 

 

6.2.1

Số đơn vị SNCL tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên trong năm

0.5

 

 

 

 

Có thêm 01 đơn vị tăng tỷ lệ % tự chủ chi thường xuyên: 0.5

 

 

 

 

Không có thêm: 0

 

 

 

 

6.2.2

Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm ti các đơn vị SNCL

0.5

 

 

 

 

Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5

 

 

 

 

Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0

 

 

 

 

6.2.3

Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015

1.5

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1.5

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách) x 10 x 1.25

 

 

 

 

6.3

Thực hiện các quy định về quản lý, sử dụng tài sản công

0.5

 

 

 

 

Không có sai phạm được phát hiện: 0.5

 

 

 

 

Có sai phạm được phát hiện: 0

 

 

 

 

6.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách

1.5

 

 

 

 

100% số kiến nghị được thực hiện: 1.5

 

 

 

 

Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị được thực hin: 1

 

 

 

 

Từ 60% - dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0.5

 

 

 

 

Dưới 60% số kiến nghị được thực hiện: 0

 

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

13

 

 

 

7.1

Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh

10

 

 

 

7.1.1

Kết quả đánh giá xây dựng chính quyền điện tử

10

 

 

 

7.2

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)

1

 

 

 

7.2.1

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI tại TT HCC

0.5

 

 

Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận

 

Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5

 

 

 

Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25

 

 

 

Dưới 10% số h sơ: 0

 

 

 

7.2.2

Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI tại TT HCC

0.5

 

 

Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được trả kết quả

 

Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5

 

 

 

Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25

 

 

 

Dưới 10% số hồ sơ: 0

 

 

 

7.3

Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định

2

 

 

 

7.3.1

Công bố ISO 9001 theo quy định

0.5

 

 

 

 

Đã công b: 0.5

 

 

 

 

Chưa công bố: 0

 

 

 

 

7.3.2

Tỷ lệ đơn vị trực thuộc thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định

0.5

 

 

 

 

100% số cơ quan, đơn vị: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% scơ quan, đơn vị: 0

 

 

 

 

7.3.3

Áp dụng đồng bộ, đầy đủ các quy trình giải quyết TTHC đã được thiết lập với quy trình ISO điện tử

1

 

 

 

 

Từ 90% - 100% TTHC: 1

 

 

 

 

Từ 80% - dưới 90% TTHC: 0.5

 

 

 

 

Dưới 80%: 0

 

 

 

 

NHÓM 2: ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

35

 

1

Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI)

10

Điều tra XHH

1.2

Kết quả đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI) của doanh nghiệp

 

 

2

Đánh giá kết quả thực hiện CCHC của đội ngũ lãnh đo quản lý

10

Điều tra XHH

2,1

Tổ chức thực hiện văn bản QPPL

1

 

 

Điểm đánh giá được nh theo: tỷ lệ % về tổ chức thực hin văn bản QPPL

 

 

2,2

Quy định TTHC

3

 

 

Đim đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về quy định TTHC) x 3

 

 

2,3

Tổ chức bộ máy hành chính

2

 

 

Đim đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về tổ chức bộ máy hành chính) x 2

 

 

2,4

Đội ngũ công chức giải quyết TTHC

2

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về đi ngũ cán bộ, ng chức) x 2

 

 

2,5

Quản lý tài chính công

1

 

 

Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ lệ % về quản lý tài chính công

 

 

2,6

Hiện đại hóa hành chính.

1

 

 

Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ lệ % về hiện đại hóa hành chính

 

 

3

Đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS)

15

Điều tra XHH

3.1

Chỉ s hài lòng v tiếp cn dịch vụ

2

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Ch shài lòng về TCDV) x 2

 

 

3.2

Chỉ số hài lòng về tchức giải quyết TTHC

3

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ s hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC) x 3

 

 

3.3

Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC

4

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ s hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4

 

 

3.4

Chỉ số hài lòng vkết quả giải quyết TTHC

4

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC) x 4

 

 

3.5

Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC

2

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhn, xử PAKN) x 2

 

 

 

TỔNG ĐIỂM

100

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2637/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm chuẩn

Điểm tự chấm

Điểm thẩm đnh

Ghi chú

NHÓM 1: TỰ ĐÁNH GIÁ

65

 

 

 

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC

9

 

 

 

1.1

Kế hoạch CCHC

1

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC

0.25

 

 

 

 

Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0.25

 

 

 

 

Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của SNội vụ: 0

 

 

 

 

1.1.2

Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC

0.75

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá là 0,75

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

1.2

Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ

3

 

 

 

 

Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo năm về theo dõi THPL: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về kiểm soát TTHC: 0.5

 

 

 

 

Báo cáo biên chế và số lượng người làm việc: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo bổ nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo trưởng, phó phòng và tương đương hàng năm: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức hàng năm: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo cht lượng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.25

 

 

 

 

Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của UBND tỉnh v CCHC: 0.25

 

 

 

 

1.3

Công tác kiểm tra CCHC

1.5

 

 

 

1.3.1

Kiểm tra phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã trong năm

0.5

 

 

 

 

Kiểm tra từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 0.5

 

 

 

 

Kiểm tra từ 20% - dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0.25

 

 

 

 

Kiểm tra dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0

 

 

 

 

1.3.2

Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

1

 

 

 

 

Từ 70% - 100% số vấn đphát hiện được xử /kiến nghị xử thì điểm đánh giá được tính theo

 

 

 

 

Dưới 70% svăn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

1.4

Công tác tuyên truyền CCHC

1.5

 

 

 

1.4.1

Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC

0.5

 

 

 

 

Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0

 

 

 

 

1.4.2

Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC

1

 

 

 

 

Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tin thông tin đi chúng: 0.25

 

 

 

 

Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các hình thức khác: 0.25

 

 

 

 

Slượng tin tuyên truyền trên Trang thông tin điện tử cấp huyện tăng từ 15% trở lên: 0.25

 

 

 

 

Số lượng tin tuyên truyền trên Trang thông tin điện tử cấp xã tăng từ 15% trở lên: 0.25

 

 

 

 

1.5

Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao

1

 

 

 

 

Hoàn thành đúng tiến độ 100% snhiệm vụ được giao trong năm: 1

 

 

 

 

Hoàn thành 100% snhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5

 

 

 

 

Có nhiệm vụ chưa hoàn thành: 0

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ được Tỉnh ủy, Thường vụ Tnh ủy giao

1

 

 

 

 

Hoàn thành đúng tiến độ 100% snhiệm vụ được giao trong năm: 1

 

 

 

 

Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0.5

 

 

 

 

Có nhiệm vụ chưa hoàn thành: 0

 

 

 

 

2

XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI HUYỆN

4

 

 

 

2.1

Theo dõi thi hành pháp luật (THPL)

2

 

 

 

2.1.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi THPL

1

 

 

 

 

Thu thập thông tin về tình hình THPL: 0.25

 

 

 

 

Kiểm tra tình hình THPL: 0.25

 

 

 

 

Điều tra, khảo sát tình hình THPL: 0.5

 

 

 

 

2.1.2

Xử lý kết quả theo dõi THPL

1

 

 

 

 

Đầy đ, đúng thời gian: 1

 

 

 

 

Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

2.2

Xử văn bản QPPL sau rà soát

1

 

 

 

 

Đầy đ, đúng thời gian: 1

 

 

 

 

Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

2.3

Xử lý văn bản QPPL phát hiện sai phạm qua kiểm tra

1

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng thời gian: 1

 

 

 

 

Chưa đầy đủ hoặc chưa đúng thời gian: 0.5

 

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TC HÀNH CHÍNH

14

 

 

 

3.1

Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC)

1

 

 

 

3.1.1

Thực hiện quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền

0.5

 

 

 

 

Không có TTHC quy định trái thẩm quyền: 0.5

 

 

 

 

Có TTHC quy định trái thẩm quyền: 0

 

 

 

 

3.1.2

Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC

0.5

 

 

 

 

100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghxử lý: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% số vn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghxử : 0

 

 

 

 

3.2

Công bố, công khai TTHC và kết quả giải quyết h

2.5

 

 

 

3.2.1

Đăng tải công khai TTHC sau khi UBND tỉnh công bố TTHC

0.5

 

 

 

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

3.2.2

Cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhn, giải quyết TTHC

1

 

 

 

 

100% số cơ quan, đơn vị: 1

 

 

 

 

Từ 85% - dưi 100% scơ quan, đơn vị: 0.5

 

 

 

 

Từ 70% - dưới 85% số cơ quan, đơn vị: 0.25

 

 

 

 

Dưới 70% scơ quan, đơn vị: 0

 

 

 

 

3.2.3

Công khai TTHC trên Trang TTĐT của các cơ quan, đơn vị

0.5

 

 

 

 

UBND cấp huyện công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn vị mình: 0.25

 

 

 

 

100% số UBND cấp xã công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang TTĐT của đơn v mình: 0.25

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Trang TTĐT của huyện, UBND cấp

0.5

 

 

 

 

UBND cp huyện đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25

 

 

 

 

100% UBND cấp xã đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: 0.25

 

 

 

 

3.3

Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông

3

 

 

 

3.3.1

TTHC được tiếp nhận, trả kết quả tại TT HCC cấp huyện và Bộ phận Tiến nhn và trả kết quả cấp xã

1

 

 

 

 

100% sTTHC thuộc thm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 0.5

 

 

 

 

100% sTTHC thuộc thẩm quyn giải quyết của UBND cấp xã: 0.5

 

 

 

 

3.3.2

TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp (UBND huyện - các cơ quan cấp huyện có liên quan

1

 

 

 

 

Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5

 

 

 

 

Từ 30 - 39 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.25

 

 

 

 

Dưới 30 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0

 

 

 

 

3.3.3

TTHC hoặc nhóm TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền (tỉnh - huyện - xã)

1

 

 

 

 

Từ 50 TTHC hoặc nhóm TTHC trở lên: 1

 

 

 

 

Từ 40 - 49 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.5

 

 

 

 

Từ 30 - 39 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0.25

 

 

 

 

Dưới 30 TTHC hoặc nhóm TTHC: 0

 

 

 

 

3.4

Cập nhật TTHC trên phần mềm

2

 

 

 

3.4.1

TTHC được TT HCC cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm

0.5

 

 

 

 

100% TTHC được thiết lập đúng thì điểm đánh giá là: 0.5

 

 

 

 

Từ 95% - dưới 100% TTHC được thiết lập đúng thì điểm đánh giá là: 0.25

 

 

 

 

Dưới 95% TTHC được thiết lập đúng: 0

 

 

 

 

3.4.2

TTHC được tiếp nhận, thẩm định, giải quyết, trả kết quả ti TT HCC (4 ti chỗ)

1

 

 

 

 

Trên 50% sTTHC thì điểm đánh giá là: 1

 

 

 

 

Từ 40 - dưới 50% số TTHC thì điểm đánh giá là: 0.5

 

 

 

 

Dưới 40% sTTHC thì điểm đánh giá là: 0

 

 

 

 

3.4.2

TTHC được UBND cấp xã cập nhật và thiết lập đúng theo quy trình trên phần mềm

0.5

 

 

 

 

Từ 100% xã đã thiết lập đúng TTHC thì đim đánh giá là: 0.5

 

 

 

 

Từ 95% - dưới 100% xã đã thiết lập đúng TTHC thì điểm đánh giá là: 0.25

 

 

 

 

Dưới 95% TTHC được thiết lập: 0

 

 

 

 

3.5

Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC

4.5

 

 

 

3.5.1

Hồ sơ TTHC do TT HCC cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hạn

1.5

 

 

 

 

Từ 100% shồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá là 1.5

 

 

 

 

Từ 95% - dưới 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn) x 1.25

 

 

 

 

Từ 90 - dưới 95% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo Tỷ lệ % hsơ đúng hạn

 

 

 

 

Dưới 90% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0

 

 

 

 

3.5.2

Hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hạn

1

 

 

 

 

Từ 95% - 100% shồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ %

 

 

 

 

Dưới 95% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0

 

 

 

 

3.5.4

Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hn trong giải quyết hồ sơ TTHC

0.5

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC cấp huyện: 0.25

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp xã: 0.25

 

 

 

 

3.5.5

Thực hiện cập nhật, số hóa trên phần mềm

0.75

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC cấp huyện: 0.25

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp xã: 0.5

 

 

 

 

3.5.6

Thực hiện tạo tài khoản người sử dụng trên phần mềm

0.75

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng quy định tại TT HCC cấp huyện: 0.25

 

 

 

 

Đầy đủ, đúng quy định tại UBND cấp xã: 0.5

 

 

 

 

3.6

Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thm quyền giải quyết của huyện

1

 

 

 

3.6.1

Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện

0.25

 

 

 

 

Thực hiện đúng quy định: 0.25

 

 

 

 

Không thực hiện đúng quy định: 0

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuc thẩm quyền giải quyết của huyện

0.75

 

 

 

 

100% sPAKN được xử lý hoặc kiến nghị x lý: 0.75

 

 

 

 

Từ 90% - dưới 100% sPAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.25

 

 

 

 

Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

 

 

 

 

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH

6

 

 

 

4.1

Thực hiện quy định của TW, UBND tỉnh về tchức bộ máy

3

 

 

 

4.1.1

Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn cấp huyện

1

 

 

 

 

Hoàn thành từ 50% - 100% nhiệm vụ được giao thì điểm đánh giá được tính theo tỷ lệ % hoàn thành

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ được giao: 0

 

 

 

 

4.1.2

Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính

1

 

 

 

 

Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND cấp huyện: 0.5

 

 

 

 

Thực hiện đúng quy định về cơ cấu slượng lãnh đo UBND cấp xã: 0.5

 

 

 

 

4.1.3

Tỷ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập so với năm 2015

1

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % gim ĐVSN) x 0.75

 

 

 

 

4.2

Thực hiện các quy định về quản lý biên chế

2

 

 

 

4.2.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

0.25

 

 

 

 

Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0.25

 

 

 

 

Sử dụng vượt quá slượng biên chế hành chính được giao: 0

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của huyện

0.25

 

 

 

 

Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.25

 

 

 

 

Sdụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0

 

 

 

 

4.2.3

Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015

1.5

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1.5

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ giảm biên chế) x 1.25

 

 

 

 

4.3

Thực hiện phân cấp quản lý

1

 

 

 

4.3.1

Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ; các bộ, ngành và UBND tỉnh ban hành

0.25

 

 

 

 

Thực hiện đầy đủ các quy định: 0.25

 

 

 

 

Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã

0.25

 

 

 

 

Có thực hiện: 0.25

 

 

 

 

Không thực hiện: 0

 

 

 

 

4.3.3

Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

0.5

 

 

 

 

100% số vn đề phát hiện được xlý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% svấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghx lý: 0

 

 

 

 

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

9

 

 

 

5.7

Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

3

 

 

 

5.1.1

Xây dựng Đề án vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

0.5

 

 

 

 

Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ: 0.5

 

 

 

 

Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ: 0

 

 

 

 

5.1.2

Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn của huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt

1

 

 

 

 

100% scơ quan, tchức: 1

 

 

 

 

Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 0.5

 

 

 

 

Từ 60% - dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0.25

 

 

 

 

Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0

 

 

 

 

5.1.3

Xây dựng danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc, khung năng lực trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

0.5

 

 

 

 

Thực hiện đầy đủ, đúng tiến độ: 0.5

 

 

 

 

Chưa thực hiện đầy đủ, không đúng tiến độ: 0

 

 

 

 

5.1.4

Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc huyện bố trí viên chức theo đúng vtrí việc làm được phê duyệt

1

 

 

 

 

100% số đơn v: 1

 

 

 

 

Từ 80% - dưới 100% sđơn vị: 0.5

 

 

 

 

Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0.25

 

 

 

 

Dưới 60% số đơn vị: 0

 

 

 

 

5.2

Tuyển dụng công chức, viên chức

1

 

 

 

5.2.1

Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại UBND cấp huyện, cấp xã

0.5

 

 

 

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

5.2.2

Thực hiện quy định vtuyn dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp thuộc huyện

0.5

 

 

 

 

Đúng quy đnh: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

5.3

Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức theo thẩm quyền

1

 

 

 

5.3.1

Thực hiện quy định về thi nâng ngạch công chức

0.5

 

 

 

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

5.3.2

Thực hiện quy định về thi, xét thăng hạng viên chức

0.5

 

 

 

 

Đúng quy định: 0.25

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

5.4

Thực hiện quy định về bnhiệm vị trí lãnh đạo tại các phòng, ban, UBND cấp xã

1

 

 

 

 

Bổ nhiệm mới lãnh đạo cấp phòng đúng quy định: 0.25

 

 

 

 

Bnhiệm lại lãnh đạo cp phòng đúng quy định: 0.25

 

 

 

 

Bnhiệm mới lãnh đạo UBND cấp xã đúng quy đnh: 0.25

 

 

 

 

Bổ nhiệm lại lãnh đạo UBND cấp xã đúng quy đnh: 0.25

 

 

 

 

5.5

Đánh giá, phân loại công chức, viên chức

1.5

 

 

 

5.5.1

Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định

0.5

 

 

 

 

Đúng quy định: 0.5

 

 

 

 

Không đúng quy định: 0

 

 

 

 

5.5.2

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức

0.5

 

 

 

 

Trong năm không có cán bộ, công chức làm việc tại cơ quan nhà nước cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.25

 

 

 

 

Trong năm không có cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo tr lên: 0.25

 

 

 

 

5.2.3

Thực hiện công tác quản lý công chức, viên chức

0.5

 

 

 

 

Từ 90% - 100% CB, CC cp huyện thực hiện cập nhật hồ sơ CB, CC hàng năm thì điểm đánh giá là: 0.25

 

 

 

 

Từ 90% - 100% CB, CC cấp xã thực hiện cập nhật hồ sơ CB, CC hàng năm thì điểm đánh giá là: 0,25

 

 

 

 

5.6

Mc độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức

0.5

 

 

 

 

Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá là: 0.5

 

 

 

 

Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0

 

 

 

 

5.7

Cán bộ, công chức cấp xã

1

 

 

 

5.7.1

Tỷ lệ đạt chuẩn ca công chức cấp xã

0.5

 

 

 

 

100% scông chức cp xã đạt chuẩn: 0.5

 

 

 

 

Từ 95% - dưới 100% scông chức cấp xã đạt chuẩn: 0.25

 

 

 

 

Dưới 95% scông chức cấp xã đạt chuẩn: 0

 

 

 

 

5.7.2

Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã

0.5

 

 

 

 

100% scán bộ cp xã đạt chuẩn: 0.5

 

 

 

 

Từ 95% - dưới 100% scán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.25

 

 

 

 

Dưới 95% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0

 

 

 

 

6

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

7

 

 

 

6.1

Tổ chức thực hiện công tác tài chính - ngân sách

2.5

 

 

 

6.1.1

Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm

1

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% trở lên so với kế hoạch được giao: 1

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ giải ngân từ 60% - 90% so với kế hoạch được giao thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ giải ngân KH đầu tư vn NSNN) x 0.75

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 60% so với kế hoạch được giao: 0

 

 

 

 

6.1.2

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về tài chính, ngân sách

1

 

 

 

 

100% skiến nghị được thực hiện: 1

 

 

 

 

Từ 80% - dưới 100% skiến nghị được thực hiện: 0.5

 

 

 

 

Dưới 80% skiến nghị được thực hiện: 0

 

 

 

 

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại UBND, phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã

0.5

 

 

 

 

Không có sai phạm vsử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5

 

 

 

 

Có sai phạm vsử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hin trong năm đánh giá: 0

 

 

 

 

6.2

Công tác quản lý, sử dụng tài sản công

2

 

 

 

6.2.1

Ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

0.5

 

 

 

 

Đã ban hành kịp thời: 0.5

 

 

 

 

Đã ban hành nhưng chưa kịp thời: 0.25

 

 

 

 

Chưa ban hành: 0

 

 

 

 

6.2.2

Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 152/2017/NĐ-CP

0.5

 

 

 

 

Đã ban hành và thực hiện công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.5

 

 

 

 

Đã ban hành nhưng chưa thực hiện công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.25

 

 

 

 

Chưa ban hành: 0

 

 

 

 

6.2.3

Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg

0.5

 

 

 

 

Đã ban hành và thực hiện công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.5

 

 

 

 

Đã ban hành nhưng chưa thực hiện công khai trên Trang TTĐT của huyện: 0.25

 

 

 

 

Chưa ban hành: 0

 

 

 

 

6.2.4

Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công

0.5

 

 

 

 

Có kiểm tra: 0.5

 

 

 

 

Không kiểm tra: 0

 

 

 

 

6.3

Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)

2.5

 

 

 

6.3.1

Số đơn vị SNCL tự bảo đảm chi thường xuyên

0.5

 

 

 

 

Có thêm 01 đơn vị: 0.5

 

 

 

 

Không có thêm: 0

 

 

 

 

6.3.2

Số đơn vị SNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên

0.5

 

 

 

 

Có thêm 01 đơn v: 0.5

 

 

 

 

Không có thêm: 0

 

 

 

 

6.3.3

Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm ti các đơn vị SNCL

0.5

 

 

 

 

Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0.5

 

 

 

 

Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0

 

 

 

 

6.3.4

Tỷ lệ giảm chi trực tiếp ngân sách cho đơn vị sự nghiệp so với năm 2015

1

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1

 

 

 

 

Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % giảm chi ngân sách) x

 

 

 

 

7

HIỆN ĐI HÓA HÀNH CHÍNH

12

 

 

 

7.1

Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh

10

 

 

 

7.1.1

Kết quả đánh giá xây dựng chính quyền điện tử

10

 

 

 

7.2

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)

0.5

 

 

 

 

Từ 15% hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI tại TT HCC: 0.25

 

 

 

Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI

Từ 15% hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI ti TT HCC: 0.25

 

 

 

7.3

Áp dụng Hệ thống quản chất lượng (ISO 9001) theo quy định

1.5

 

 

 

7.3.1

Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định

0.5

 

 

 

 

100% scơ quan, đơn vị: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% scơ quan, đơn vị: 0

 

 

 

 

7.3.2

Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn cấp huyện thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định

0.5

 

 

 

 

100% scơ quan, đơn vị: 0.5

 

 

 

 

Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0

 

 

 

 

7.3.3

Tỷ lệ UBND cấp xã thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định

0.5

 

 

 

 

Từ 90% s đơn vtrở lên: 0.5

 

 

 

 

Từ 70% - dưới 90% số đơn vị: 0.25

 

 

 

 

Dưới 70% sđơn vị: 0

 

 

 

 

8

TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KT-XH

4

 

 

 

8.1

Mức độ thu hút đầu tư của huyện

1

 

 

 

 

Cao hơn so với năm trước liền kề: 1

 

 

 

 

Bằng so với năm trước liền kề: 0.5

 

 

 

 

Thp hơn so với năm trước liền k: 0

 

 

 

 

8.2

Mức độ phát triển doanh nghiệp của huyện

1.5

 

 

 

 

Doanh nghiệp thành lập mới tăng từ 30% trlên so với năm trước liền kề: 1.5

 

 

 

 

Doanh nghiệp thành lập mới tăng từ 10% - dưới 30% so với năm trưc liền kề thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % DN thành lập mới) x 1.25 x 3

 

 

 

 

Doanh nghiệp thành lập mới tăng dưới 10% so với năm trước liền kề: 0

 

 

 

 

8.3

Thực hiện thu ngân sách hàng năm của huyện theo Kế hoạch được HĐND tnh giao

1.5

 

 

 

 

Vượt chtiêu từ 5% trở lên: 1.5

 

 

 

 

Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 5%: 1

 

 

 

 

Đt hoặc vưt chỉ tiêu dưới 2%: 0.5

 

 

 

 

Không hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0

 

 

 

 

NHÓM 2: ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

35

 

1

Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (DDCI)

10

Điều tra XHH

1.2

Kết quả đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tnh (DDCI) của doanh nghiệp

 

 

2

Đánh giá kết quả thực hiện CCHC của đội ngũ lãnh đạo quản lý

10

Điều tra XHH

2,1

Tổ chức thực hiện văn bản QPPL

1

 

 

Điểm đánh giá được tính theo: tỷ lệ % vtổ chức thực hiện văn bản QPPL

 

 

2,2

Quy định TTHC

3

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về quy định TTHC) x 3

 

 

2,3

Tổ chức bộ máy hành chính

2

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về tchức bộ máy hành chính) x 2

 

 

2,4

Đội ngũ công chức giải quyết TTHC

2

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % về đi ngũ cán bộ, công chức) x 2

 

 

2,5

Quản lý tài chính công

1

 

 

Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ lệ % vquản lý tài chính công

 

 

2,6

Hiện đại hóa hành chính.

1

 

 

Điểm đánh giá được tính theo: Tỷ lệ % về hiện đại hóa hành chính

 

 

3

Đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS)

15

Điều tra XHH

3.1

Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ

2

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng v TCDV) x 2

 

 

3.2

Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC

3

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tchức giải quyết TTHC) x 3

 

 

3.3

Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC

4

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC) x 4

 

 

3.4

Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC

4

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC) x 4

 

 

3.5

Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC

2

 

 

Điểm đánh giá được tính theo công thức: (Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN) x 2

 

 

 

TỔNG ĐIỂM

100

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 2642/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu: 2637/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 28/10/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 2642/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…