Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2636/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU, KHEN THƯỞNG, CHÍNH SÁCH, DÂN QUÂN TỰ VỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 6225/QĐ-BQP ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 55/TTr-SCT

ngày 30/12/2024, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 394/TTr-SLĐTBXH ngày 30/12/2024, Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1064/TTr-SNV ngày 30/12/2024, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh tại Tờ trình số 3207/TTr-BCH ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu, Khen thưởng, Chính sách, Dân Quân tự vệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao các Sở: Công Thương, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình đã được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải Quyết thủ tục hành chính tỉnh và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, NC, KGVX, CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A760/12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU, KHEN THƯỞNG, CHÍNH SÁCH, DÂN QUÂN TỰ VỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2636/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

Trình tự, cách thức thực hiện tại tỉnh Cà Mau

Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

2. Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá nhân hộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).

3. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

A. LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

2.002673.
000.00.00.H12

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương

Trong thời hạn 16 ngày làm việc (Cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Công Thương.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

Quyết định số 12/2021/QĐ- TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002673” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

2.002674.
000.00.00.H12

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới

50.000 DWT

Trong thời hạn 16 ngày làm việc (Cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện TTHC: Sở Công Thương.

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

Không

Quyết định số 12/2021/QĐ- TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002674” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

3

2.002675.000.
00.00.00.H12

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển

Trong thời hạn 12 ngày làm việc (Cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002675” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

B. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

4

2.000278.
000.00.00.H12

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

Trong thời gian

20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, TTHC: UBND cấp xã; Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh

Không

- Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BQP- LĐT XH- BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000278” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

5

2.000310.
000.00.00.H12

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

Trong thời gian 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, TTHC: UBND cấp xã; Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

Không

- Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT- BQP- LĐTXH-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000310” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

C. LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

6

Xét tặng Vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Trong thời hạn 40 ngày làm việc.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC tại cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

Không

- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ngày 20/10/2012

- Nghị định 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000437” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

Xét truy tặng Vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Trong thời hạn 40 ngày làm việc

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC tại cấp tỉnh: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

Không

- Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ngày 20/10/2012

- Nghị định 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000449” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

D. LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ

Số TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

8

Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm y tế nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau;

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không

- Luật Dân quân tự vệ năm 2019

- Nghị định 72/2020/NĐ- CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009360” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

9

Trợ cấp cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm xã hội nếu bị tai nạn, chết.

Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%)

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

Không

- Luật Dân quân tự vệ năm 2019

- Nghị định 72/2020/NĐ- CP ngày 30/6/2020 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.011064” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Tổng Danh mục có 09 thủ tục hành chính./.

 

QUY TRÌNH

NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU, KHEN THƯỞNG, CHÍNH SÁCH, DÂN QUÂN TỰ VỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 2636/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

A. LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU Nhóm 02 thủ tục:

1. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương (Mã số TTHC: 2.002673.H12)

2. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT (Mã số TTHC: 2.002674.H12)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

+ Tại Sở Công Thương 12 ngày làm việc.

+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý công nghiệp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp tham mưu Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định, đồng thời gửi hồ sơ cho các thành viên nghiên cứu và thẩm định kế hoạch hoặc kiểm tra thực tế (nếu có); Khi có kết quả của Chủ tịch Hội đồng thẩm định, Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp duyệt, trình lãnh đạo Sở Công Thương ký văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 11,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Công Thương, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 3,75 ngày làm việc.

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

3. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc (Cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng chuyên môn) để xử lý hồ sơ: 0,5 ngày làm việc.

- Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính đúng theo quy định: 11 ngày làm việc.

- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.

B. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH Nhóm 02 thủ tục:

4. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh (Mã số TTHC: 2.000278.H12)

5. Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh (Mã số TTHC: 2.000310.H12)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời gian 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:

- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã 04 ngày làm việc.

- Tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội 06 ngày làm việc.

- Tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 06 ngày làm việc.

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 04 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình tại Ủy ban nhân dân cấp xã

+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp xã xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Công chức phụ trách chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức phụ trách chuyên môn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký trình hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ký trình hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định: 5,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Người có công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Người có công xem xét, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 5,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết lên hệ thống, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,75 ngày làm việc.

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

C. LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG Nhóm 02 thủ tục:

6. Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

7. Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

a) Thời gian giải quyết: Trong thời gian 40 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:

- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã 10 ngày làm việc.

- Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 15 ngày làm việc.

- Tại Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội 06 ngày làm việc.

- Tại Sở Nội vụ 06 ngày làm việc.

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 03 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình tại Ủy ban nhân dân cấp xã

+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về công chức chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp xã xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Công chức phụ trách chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức phụ trách chuyên môn trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký trình hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện: 9,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, nộp hồ sơ đến Phòng Nội vụ thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét quyết định: 14,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết lên hệ thống, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng chuyên môn) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định: 5,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết lên hệ thống, chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (Sở Nội vụ) thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình tại Sở Nội vụ:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng) xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Ban Thi đua - Khen thưởng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ký trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 5,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết lên hệ thống, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Sở Nội vụ, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký trình Chủ tịch nước xem xét quyết định: 2,75 ngày làm việc.

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi hồ sơ trình đến Bộ Nội vụ thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Bộ Nội vụ: Không quá 10 ngày làm việc.

D. LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ

8. Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm y tế nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%). Trong đó:

- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã 8 ngày làm việc.

- Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 7 ngày làm việc

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình tại Ủy ban nhân dân cấp xã

+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban chỉ huy quân sự xã xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Ban chỉ huy quân sự xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ báo cáo lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký trình hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 7,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2:

Trường hợp 1: Đối với trường hợp kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho dân quân thuộc đơn vị Dân quân tự vệ do cơ quan quân sự địa phương cấp huyện, cấp xã quản lý: Chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,5 ngày làm việc.

Trường hợp 2: Đối với trường hợp kinh phí khám bệnh, chữa bệnh cho dân quân thuộc đơn vị Dân quân tự vệ do cơ quan quân sự địa phương cấp tỉnh quản lý: Chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 6,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định: 4,75 ngày làm việc.

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

9. Trợ cấp cho Dân quân tự vệ không tham gia bảo hiểm xã hội nếu bị tai nạn, chết

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%). Trong đó:

- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã 8 ngày làm việc.

- Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 7 ngày làm việc

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày làm việc.

b) Quy trình giải quyết:

b) Quy trình giải quyết:

- Quy trình tại Ủy ban nhân dân cấp xã:

+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ Thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ban chỉ huy quân sự xã xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Ban chỉ huy quân sự xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ báo cáo lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký trình hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 7,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện:

+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

+ Bước 2: Chuyên viên Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 6,5 ngày làm việc.

+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận chuyển hồ sơ về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.

- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định: 4,75 ngày làm việc.

+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.

Lư u ý : Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu, Khen thưởng, Chính sách, Dân Quân tự vệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu: 2636/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 30/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Ứng phó sự cố tràn dầu, Khen thưởng, Chính sách, Dân Quân tự vệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…