Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2631/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 5127/STNMT-VP ngày 08/11/2024; ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1712/SKHCN-TDC ngày 01/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và bãi bỏ Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ (lĩnh vực: Đất đai, Tổng hợp, Đo đạc và Bản đồ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

NỘI DUNG

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2631/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐĐBĐ.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

 

a) Về Cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.

- Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

- Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

b) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.

c) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn (đối với trường hợp cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

2.3.1

Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

hạng II

 

 

(1)

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA (Mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01) ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;

x

 

(2)

Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;

 

x

(3)

Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA (Mẫu BM.ĐĐBĐ.01.02) ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP);

x

 

(4)

Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kiến thức chuyên môn, kiến thức pháp luật;

 

x

(5)

Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

 

x

2.3.2

Đối với hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

 

(1)

Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01;

x

 

(2)

Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.03 liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn;

x

 

(3)

Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định;

x

 

(4)

Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.

x

 

2.3.3

Đối với hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

 

 

(1)

Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01, kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.

x

 

2.3.4

Đối với hồ sơ đề nghị cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

 

 

(1)

Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề theo mẫu BM.ĐĐBĐ.01.01, kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;

x

 

(2)

Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp

x

 

 

* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường dịch vụ Bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

+ Nếu nộp qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh thì quét scan từ bản chính.

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

2.5

Thời hạn giải quyết:

a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

+ Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch: 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thi sát hạch;

+ Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết quả sát hạch: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

b) Trường hợp gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn (đối với trường hợp cấp mới, cấp lại chứng chỉ hành nghề).

2.7

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Cơ quan được ủy quyền: Không.

- Cơ quan phối hợp: Không.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân trong nước.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC:

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II hoặc Văn bản thông báo

 

không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.

2.10

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

2.10.1

Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch.

B1

Trước ngày tổ chức sát hạch 30 ngày làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo thời gian thi sát hạch lên Cổng thông tin điện tử của Sở. Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.go v.vn (trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày có thông báo tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ).

Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

Cán bộ TN&TKQ và cá nhân liên quan

Giờ hành chính

Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1.

B2

Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 1 giải quyết.

Cán bộ TN&TKQ hoặc nhân viên Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B3

Xem xét xử lý hồ sơ; dự thảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng xét, cấp chứng chỉ

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở, Văn thư

2,5 ngày

Mẫu 05; Bản dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định được ký duyệt.

B4

- Tổ chức đánh giá hồ sơ của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề.

- Ban hành Văn bản thông báo về thời gian, địa điểm và mã số sát hạch của từng cá nhân (kèm danh sách và mã số dự sát hạch) và đăng tải lên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Lưu ý: đăng tải thông tin trước thời gian tổ chức sát hạch 10 ngày.

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

07 ngày

Mẫu 05; Văn bản thông báo về thời gian, địa điểm và mã số dự sát hạch của từng cá nhân; Bài đăng trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường

B5

Tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

Theo thông báo thời gian thi sát hạch của Sở Tài nguyên và môi trường

Mẫu 05; Kết quả sát hạch

B6

Tổng hợp kết quả sát hạch, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt, ban hành; đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của Sở.

Lưu ý: tổng hợp và đăng tải

Hội đồng xét cấp chứng chỉ

10 ngày

Mẫu 05; Kết quả sát hạch được phê duyệt; Bài đăng kết quả sát hạch trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và

 

thông tin kết quả sát hạch trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc sát hạch.

 

 

Môi trường

B7

Trên cơ sở kết quả thi sát hạch:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp chứng chỉ: Dự thảo và in chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thu phí thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp chứng chỉ thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

05 ngày

Mẫu 05; Các bản dự thảo: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.

B8

Xem xét, ký nháy kết quả tại bước B7.

Lãnh đạo phòng Đất đai 1

2,5 ngày

Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã được ký nháy.

B9

Ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B8.

Lãnh đạo

Sở

02 ngày

Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã ký duyệt.

B10

Đóng dấu và phát hành văn bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.

B11

Trả kết quả giải quyết và thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.

Cán bộ TN&TKQ và cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.

2.10.2

Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã có kết quả sát hạch.

B1

1. Tiếp nhận hồ sơ.

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ người nộp hồ sơ hoặc từ dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn

2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

Cán bộ TN&TKQ và cá nhân liên quan

Giờ hành chính

Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.1.

B2

Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 1 giải quyết.

Cán bộ TN&TKQ hoặc nhân viên Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B3

Xem xét, xử lý hồ sơ:

- Trường hợp đủ điều kiện cấp chứng chỉ: dự thảo và in chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thu phí thẩm định trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

- Trường hợp không đủ điều kiện cấp chứng chỉ thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

05 ngày

Mẫu 05; Các bản dự thảo: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.

B4

Xem xét, ký nháy kết quả tại bước B3.

Lãnh đạo phòng Đất đai 01

02 ngày

Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã được ký nháy.

B5

Ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B4

Lãnh đạo

Sở

02 ngày

Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đã được ký duyệt

B6

Đóng dấu và phát hành văn bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.

B7

Trả kết quả giải quyết và thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.

Cán bộ TN&TKQ và cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề.

2.10.3

Trường hợp gia hạn/ cấp đổi/ cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

B1

1. Tiếp nhận hồ sơ.

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ người nộp hồ sơ hoặc từ dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn (đối với cấp lại).

2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

Cán bộ TN&TKQ và cá nhân liên quan

Giờ hành chính

Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.2 / 2.3.3 /2.3.4

B2

Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Phòng Đất đai 01 giải quyết.

Cán bộ TN&TKQ hoặc nhân viên Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.

B3

Xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì tham mưu Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì dự thảo chứng chỉ hành nghề được gia hạn/cấp lại/cấp đổi; dự thảo Văn bản thông báo thu phí trình Lãnh đạo phòng ký nháy.

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

01 ngày

Mẫu 05; Các bản dự thảo: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề.

B4

Xem xét, ký nháy kết quả tại bước B3.

Lãnh đạo phòng Đất đai 01

0,5 ngày

Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại, Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đã được ký nháy.

B5

Ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B4.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Mẫu 05; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đã được ký duyệt.

B6

Đóng dấu và phát hành văn bản. Chuyển kết quả xử lý cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Mẫu 05, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề.

B7

Trả kết quả giải quyết và thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định.

Công chức TN&TKQ và cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được gia hạn/cấp đổi/cấp lại hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cá nhân liên quan.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.ĐĐBĐ.01.01

Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

 

BM.ĐĐBĐ.01.02

Bản kê khai kinh nghiệm nghề nghiệp

 

BM.ĐĐBĐ.01.03

Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/ cập nhật kiến thức chuyên môn

 

BM.ĐĐBĐ.01.04

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

4

HỒ SƠ LƯU:

-

Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;

-

Quyết định thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề; Kết quả sát hạch chứng chỉ hành nghề; Văn bản thông báo thời gian, địa điểm; mã số dự sát hạch (đối với trường hợp cấp mới chứng chỉ hành nghề chưa có kết quả thi sát hạch);

-

Thông báo thu phí, lệ phí (nếu có) theo quy định;

-

Chứng chỉ (photo) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp chứng chỉ.

Hồ sơ được lưu tại phòng Đất đai 1, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.

2. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.ĐĐBĐ.02

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

2.3.1

Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc bưu chính

 

 

(1)

Xuất trình Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu đối với cá nhân;

x

 

(2)

Xuất trình giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức;

x

 

(3)

Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo mẫu BM.ĐĐBĐ.02.01.

x

 

2.3.2

Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tuyến

 

 

(1)

Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động.

x

 

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

2.5

Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.

- Dịch vụ Bưu chính công ích;

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2.7

- Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai..

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai.

- Cơ quan được ủy quyền: Không.

- Cơ quan phối hợp: Không.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC:

Tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản cung cấp kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

1. Tiếp nhận hồ sơ.

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ người nộp hồ sơ hoặc từ dịch vụ Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.

2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).

Cán bộ TN&TKQ và cá nhân liên quan

Giờ hành chính

Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và các loại giấy tờ theo điểm (2),(3) của mục 2.3.1.

B2

Chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn thư tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Văn phòng đăng ký đất đai giải quyết.

Cán bộ TN&TKQ hoặc nhân viên Dịch vụ Bưu chính công ích; Văn thư

01 giờ

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.

B3

Xem xét xử lý hồ sơ:

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện xử lý tham mưu Văn bản từ chối cung cấp thông tin trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xác nhận.

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện xử lý thì thực hiện tra cứu dữ liệu và dự thảo Văn bản cung cấp thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông báo thu phí trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xác nhận.

Cán bộ được giao xử lý hồ sơ

04 giờ (hoặc căn cứ vào thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp)

Mẫu 05; Văn bản cung cấp thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin.

B4

Xem xét, xác nhận kết quả tại bước B3.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 giờ

Mẫu 05; Văn bản cung cấp thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin đã được xác nhận.

B5

Ký duyệt kết quả tại bước B4.

Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai

01 giờ

Mẫu 05; Văn bản cung cấp thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin đã ký duyệt.

B6

Đóng dấu và phát hành văn bản, chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.

Văn thư

01 giờ

Mẫu 05, 06; Văn bản cung cấp thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ; Văn bản thông báo thu phí hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin.

B7

Trả kết quả giải quyết và thu

phí theo quy định.

Cán bộ TN&TKQ và tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Văn bản cung cấp thông tin kèm theo thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc, bản đồ hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.ĐĐBĐ.02.01

Phiếu yêu cầu cung cấp Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và Bản đồ

 

BM.ĐĐBĐ.02.02

Bản xác nhận nguồn gốc bản sao của Thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

4

HỒ SƠ LƯU

-

Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;

-

Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3;

-

Văn bản cung cấp kèm theo thông tin,dữ liệu, sản phẩm Đo đạc và bản đồ hoặc Văn bản từ chối cung cấp thông tin;

-

Văn bản thông báo thu phí (nếu có);

Hồ sơ được lưu tại bộ phận lưu trữ của Văn phòng Đăng ký đất đai và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 2631/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 14/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…