Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2628/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 9 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình s 1612/TTr- SGTVT ngày 08 tháng 9 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
-
Sở Tư pháp;
-
Cng thông tin điện tử tỉnh;
-
Trung tâm Công báo;
-
Lưu: VT, DL.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Bắc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 21 tng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục

I

Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.

2

Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.

3

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyn từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 mã lực, phương tiện có sức chở đến 12 người.

4

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công sut máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.

5

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyn quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đi với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn đến 15 tn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.

6

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyn quyn sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đi với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.

7

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tng công sut máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.

8

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người

9

Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tng công suất máy chính đến 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở đến 12 người.

10

Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 sức nga hoc có sức chở dưới 05 người.

11

Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức nga hoc có sức chở dưới 05 người.

12

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyn từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở t05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.

13

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.

14

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hp chuyn quyn sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 tn đến 15 tn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 ngưi, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.

15

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyn quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có đng cơ trọng tải toàn phần t01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.

16

Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 tn đến 15 tn hoặc có sức chtừ 05 người đến 12 ngưi, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người.


18

Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có đng cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoc có sức chở dưới 05 người.

 

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

01. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sc ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- c 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hsơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại h sơ.

- Trưng hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đy đủ theo quy định, trong thi gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định, đối với phương tiện không thuộc diện phải đăng kiểm.

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực, đối với phương tiện thuộc diện đăng kim.

- Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện được nhập khu.

- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện phải đăng kiểm (trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ s đóng mi, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật).

- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đi với t chc nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài;

- Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp t chc cho thuê tài chính đnghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết:

Chậm nht 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 2- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)

Kính gửi:………………………………………

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................

Trụ sở chính (1):..............................................................................................................

Điện thoại:................................................... Email:.........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa vi đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện...................................

Ký hiệu thiết kế: .................................

Công dụng: ............................................................................................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ...................................................

Chiều dài thiết kế: .................................. m

Chiều rộng thiết kế: ................................ m

Chiều cao mạn: ...................................... m

Mạn khô: ............................................... m

Số người được phép chở: ............... người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: .............................................. m

Trọng tải toàn phần: ................................ tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Slượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):............................................................

...........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):................................................................................................................

Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có): ………………………… ngày ….. tháng ……… năm 20 ………. do cơ quan         cấp.

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số: ………………………………………. do cơ quan ……………………………………………………..cấp.

Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ………. tháng ………. năm 20......

Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

……………., ngày ….. tháng ….. năm 20……..

CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng du.

 

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đng sở hữu:.......................

- Trụ sở chính(1):...........................................................................................................

- Điện thoại:............................................................. Email:...........................................

Loại phương tiện:..........................................................................................................

Vật liệu đóng phương tiện:............................................................................................

Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m

Máy (loại, công suất):.................................................. /........................................... (cv)

Khả năng khai thác:

a) Trọng tải toàn phn: ......................................... tn.

b) Sức chở người: .......................................... người.

Tình trạng thân vỏ:...........................................................................................................

Tình trạng hoạt động của máy:........................................................................................

Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.

Dụng cụ cứu sinh : số lượng .................. (chiếc); Loại ....................................................

Đèn tín hiệu:......................................................................................................................

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

………………ngày………tháng……năm…………
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thưng trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng du.

02. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể tngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tchức, cá nhân bsung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định, đối với phương tiện không thuộc diện phải đăng kiểm.

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.

- Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.

- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện phải đăng kiểm, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật (đối với phương tiện đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005).

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tng.

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đnghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 4 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc din đăng kim theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

Thông tư s75/2014/TT-B GTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;         

Thông tư s 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, np và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, b sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)

Kính gửi:………………………………………

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đồng sở hữu:........................

- Trụ sở chính (1):...........................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa vi đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện.........................................

Năm hoạt động: ........................................

Công dụng: ...............................................

Năm và nơi đóng: .....................................

Vật liệu vỏ: ...............................................

Chiều dài lớn nhất: ................................. m

Chiều rộng lớn nhất: ............................... m

Chiều cao mạn: ...................................... m

Chiều chìm: .............................................. m

Mạn khô: ............................................... m

Trọng tải toàn phần: ................................ tấn

Số người được phép chở: ................. người

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Slượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..................................................

........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):...........................................................................................................

Phương tiện này được (Mua lại, hoặc đóng tại):............................................................

...................................................... (Cá nhân hoặc tổ chức)............................................

Địa chỉ:............................................................................................................................

Thời gian (Mua, tặng, đóng).................... ngày ...... .tháng …… năm ………….

Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ……………….. ngày ………. tháng .... năm.............

Nay đ ngh: ..................................................................................... đăng ký phương tiện trên.

Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sử dụng hợp pháp đối với phương tiện và lời khai trên.

 

 

……………, ngày …….. tháng ……. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)

Xác nhn của đi din chính quyền đa phương cấp phường, xã

(Nội dung: Xác nhận ông, bà ……………….. đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh chp về quyền sở hữu)

(Ký tên, đóng du)

 

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

2. Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

 

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đng sở hữu:..........................

- Trụ sở chính(1):..............................................................................................................

- Điện thoại:............................................................. Email:..............................................

Loại phương tiện:.............................................................................................................

Vật liệu đóng phương tiện:...............................................................................................

Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m

Máy (loại, công suất):.................................................. /............................................. (cv)

Khả năng khai thác:

a) Trọng tải toàn phn: .......................... tn.

b) Sức chở người: ........................... người.

Tình trạng thân vỏ:............................................................................................................

Tình trạng hoạt động của máy:.........................................................................................

Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.

Dụng cụ cứu sinh : số lượng .................. (chiếc); Loại .....................................................

Đèn tín hiệu:.......................................................................................................................

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm tớc pháp luật.

 

 

Tại:………….ngày……..tháng……..năm…….
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

03. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 ngưi:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giy biên nhận hsơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thng bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hsơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với phương tiện là tàu biển;

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm;

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;

- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kim;

- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;

- Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đnghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tchức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 5 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

I) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước vđảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký thủy nội địa)

Kính gửi:………………………………………

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đồng sở hữu:.......................

- Tên cơ quan cấp đăng ký trước đây:..........................

Trụ sở chính (1):..............................................................................................................

Điện thoại:................................................... Email:.........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa vi đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện...................................

Ký hiệu thiết kế: .................................

Công dụng: ............................................................................................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ...................................................

Chiều dài thiết kế: .................................. m

Chiều rộng thiết kế: ................................ m

Chiều cao mạn: ...................................... m

Mạn khô: ............................................... m

Số người được phép chở: ............... người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: .............................................. m

Trọng tải toàn phần: ................................ tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Slượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):...................................................

..........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................

Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có): …………… ngày ….. tháng ……… năm 20 ……….

Do cơ quan .............................................................................................................  cấp.

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số: ………………………………………. do cơ quan ………………………………………………cấp.

Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ………. tháng ………. năm 20......

Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………., ngày………tháng……..năm 20…….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

 

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính(1):.............................................................................................................

- Điện thoại:............................................................. Email:..............................................

Loại phương tiện:.............................................................................................................

Vật liệu đóng phương tiện:...............................................................................................

Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m

Máy (loại, công suất):.................................................. /............................................. (cv)

Khả năng khai thác:

a) Trọng tải toàn phn: .......................... tn.

b) Sức chở người: ........................... người.

Tình trạng thân vỏ:............................................................................................................

Tình trạng hoạt động của máy:.........................................................................................

Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.

Dụng cụ cứu sinh : số lượng .................. (chiếc); Loại ....................................................

Đèn tín hiệu:......................................................................................................................

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm tớc pháp luật.

 

 

Tại:………….ngày……..tháng……..năm…….
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi vi trưng hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

04. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối vi phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bsung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đnghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ, trừ trường hợp đăng ký lại do thay đổi tên phương tiện.

- Giy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định, đối với phương tiện không thuộc diện phải đăng kiểm.

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70,000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 6 - Phụ lục I ban hành m theo Thông s 75/2014TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội đa được sa đi, b sung bi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đi tên, tính năng kỹ thuật)

Kính gửi:…………………………………………..

Tchức, cá nhân đăng ký:.................... đại diện cho các đồng sở hữu:..........................

Trụ sở chính (1):...............................................................................................................

Điện thoại:................................................... Email:...........................................................

Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

do: .............................................................

Công dụng: ................................................

Số đăng ký: ...............................................

cấp ngày ………. tháng………. năm ……….

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

..................................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..................................................

.........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):...........................................................................................................

Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với lý do:..........................................

.........................................................................................................................................

(Nêu các thông số kỹ thuật thay đi của phương tiện xin đăng ký lại)

Tôi xin chịu hoàn toàn trách và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

……….., ngày …… tháng …… năm 20……..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

 

Mẫu số 3

CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 đến dưới 15 tn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đng sở hữu:..........................

- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................

Điện thoại:............................................................... Email:...............................................

Loại phương tiện:..............................................................................................................

Vật liệu đóng phương tiện:................................................................................................

Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) = (………´……´…….´)m

Máy (loại, công suất):................................................................................................... (cv)

Kh năng khai thác:

a) Trọng tải toàn phần: ............................................ tn

b) Sức chở người: ............................................ người.

Tình trạng thân vỏ:..............................................................................................................

Tình trạng hoạt động của máy:...........................................................................................

Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.

Dụng cụ cứu sinh : số lượng................... (chiếc); Loại........................................................

Đèn tín hiệu:.........................................................................................................................

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

Tại:………..ngày……tháng……năm……..
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

05. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hsơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bsung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;

- Hợp đng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.

g) Kết quả thực hiện;

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:........................

- Trụ sở chính (1):............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:.........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

Công dụng: ................................................

Số đăng ký: ...............................................

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):....................................................

...........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):.............................................................................................................

Phương tiện này được (Mua lại, hoặc điều chuyển):........................................................

từ ( Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)...................................................................................

Địa chỉ:...............................................................................................................................

Đã đăng ký tại: ……………………………………… ngày………tháng……….năm………..

Nay đề nghị ................................................................................. đăng ký lại phương tiện trên.

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

………… ngày…..tháng……năm 200……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

06. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu h sơ không đy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, ktừ ngày nhận được hồ sơ, có văn bn gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ :

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện trạng thái nổi;

- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó;       

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kim;

- Hợp đng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyn phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phi xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Vit Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc k tngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: cơ quan quản lý giao thông cấp huyện

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

I) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định vđăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư s47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 cua Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính (1):............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:.........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

Công dụng: ................................................

Số đăng ký: ...............................................

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):.....................................................

............................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):..............................................................................................................

Phương tiện này được (Mua lại, hoặc điều chuyển):..........................................................

từ (Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)......................................................................................

Địa chỉ:................................................................................................................................

Đã đăng ký tại: ……………………………………… ngày………tháng……….năm………..

Nay đề nghị ................................................................................. đăng ký lại phương tiện trên.

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 200…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trưng hp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

07. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ shoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác đối vi phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bươc 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nêu hồ sơ không đy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể t ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tphải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cp trước đó;

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết:Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tng.

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 8 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định vđăng ký phương tiện thủy ni đa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dn chế độ thu, np và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước vđảm bảo trật tự, an toàn GTĐT ni địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 8

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính (1):............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:..........................................................

Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:................. Số đăng ký:.......................................

do:................................................................. cấp ngày ……… tháng ……. năm…………

Có đặc điểm cơ bản như sau:

Ký hiệu thiết kế:...........................................

Công dụng: ................................................

Cấp tàu: .....................................................

Vật liệu vỏ: .................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..................................................

........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):...........................................................................................................

Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện trên theo địa chỉ mới là:........................................

(Nêu lý do thay đi địa chỉ)

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 20…….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

08. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đi vi phương tin không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:          

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bươc 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hkhẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong gi làm việc.

- Bước 3: Nhận Giy chng nhận đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thi gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính.

- Trưng hợp hsơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trưng hợp h sơ nhn qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đy đtheo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tphải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đnghị cp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- 02 nh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hỏng;

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kim tra:

- Giy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 9 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 ca Btrưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

I) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư s47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 9

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính (1):............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:..........................................................

Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:................. Số đăng ký:.......................................

do.................................................................. cấp ngày ……… tháng ……. năm…………

có đặc điểm cơ bản như sau:

Ký hiệu thiết kế:...........................................

Công dụng: ................................................

Cấp tàu: .....................................................

Vật liệu vỏ: .................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):...............................................

.....................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):.......................................................................................................

Nay đề nghị cấp lại Giấy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa với lý do :

.....................................................................................................................................

Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm tớc pháp lut về lời khai của mình.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi vi trưng hp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

09. Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện tại cơ quan quản lý giao thông cấp huyện, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bsung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết:

Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế hạ tầng.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 10 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

I) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 10

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính (1):............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:.........................................................

Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

Công dụng: ................................................

Số đăng ký: ...............................................

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):.................................................

........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):..........................................................................................................

Nay đnghị ............................................................... xóa đăng ký lại phương tiện trên.

Lý do xóa đăng ký...........................................................................................................

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chchủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng dấu.

10. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chng nhận đăng ký phương tiện tại UBND xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định.

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương tiện được nhập khu.

- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện phải đăng kiểm (trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mi, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật).

- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài;

- Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d)  Thời hạn giải quyết:

Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy đnh.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND xã, phường, thị trấn nơi tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 2- Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 ca Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Bản kê khai điu kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc din đăng kiểm theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư s75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy đnh về đăng ký phương tiện thủy nội đa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư s75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư s47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dn chế độ thu, np và qun lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bsung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính (1):............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:.........................................................

Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

Công dụng: ............................................................................................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):.....................................................

............................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):..............................................................................................................

Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có):………………………. ngày …… tháng ……. năm 20…… do cơ quan     cấp.

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số:............................................

do cơ quan ...................................................................... cấp.

Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số …………. ngày ……. tháng …….. năm 20…….

Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chchủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng dấu.

 

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính(1):..............................................................................................................

- Điện thoại:............................................................. Email:..............................................

Loại phương tiện:.............................................................................................................

Vật liệu đóng phương tiện:...............................................................................................

Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m

Máy (loại, công suất):.................................................. /..................................................... (cv)

Khả năng khai thác:

a) Trọng tải toàn phn: .......................... tn.

b) Sức chở người: ........................... người.

Tình trạng thân vỏ:...........................................................................................................

Tình trạng hoạt động của máy:........................................................................................

Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.

Dụng cụ cứu sinh : số lượng .................. (chiếc); Loại ...................................................

Đèn tín hiệu:.....................................................................................................................

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

………………ngày………tháng……năm…………
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thưng trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng du.

11. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tn hoặc có sức chở t05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã, phường, thị trấn nơi tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái ni.

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định.

2. Giy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Hợp đồng cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.

- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện phải đăng kiểm, trừ trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật (đối với phương tiện đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005).

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Tchức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, phường, thị trấn nơi tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đnghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 4 - phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưng BGiao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội đa;

- Bản kê khai điều kiện an toàn ca phương tiện thy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc din đăng kim theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư s75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hanh Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vn tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

-Thông tư s 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộpqun lý sdụng phí, lphí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)

Kính gửi:………………………………………

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................

Trụ sở chính (1):................................................................................................................

Điện thoại:................................................... Email:...........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa vi đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện.........................................

Năm hoạt động: ........................................

Công dụng: ...............................................

Năm và nơi đóng: .....................................

Vật liệu vỏ: ...............................................

Chiều dài lớn nhất: ................................. m

Chiều rộng lớn nhất: ............................... m

Chiều cao mạn: ...................................... m

Chiều chìm: .............................................. m

Mạn khô: ............................................... m

Trọng tải toàn phần: ................................ tấn

Số người được phép chở: ................. người

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Slượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):....................................................

...........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):.............................................................................................................

Phương tiện này được (Mua lại, hoặc đóng tại):..............................................................

...................................................... (Cá nhân hoặc tổ chức)..............................................

Địa chỉ:...............................................................................................................................

Thời gian (Mua, tặng, đóng).................... ngày ...... .tháng …… năm ………….

Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ……………….. ngày ………. tháng .... năm.............

Nay đ ngh: ..................................................................................... đăng ký phương tiện trên.

Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sử dụng hợp pháp đối với phương tiện và lời khai trên.

 

 

……………, ngày …….. tháng ……. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)

Xác nhn của đi din chính quyền đa phương cấp phường, xã

(Nội dung: Xác nhận ông, bà ……………….. đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không tranh chp về quyền sở hữu)

(Ký tên, đóng du)

 

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

2. Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

 

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 BẢN KÊ KHAI ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đng sở hữu:........................

- Trụ sở chính(1):............................................................................................................

- Điện thoại:............................................................. Email:.............................................

Loại phương tiện:............................................................................................................

Vật liệu đóng phương tiện:..............................................................................................

Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m

Máy (loại, công suất):.................................................. /............................................. (cv)

Khả năng khai thác:

a) Trọng tải toàn phn: .......................... tn.

b) Sức chở người: ........................... người.

Tình trạng thân vỏ:............................................................................................................

Tình trạng hoạt động của máy:.........................................................................................

Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.

Dụng cụ cứu sinh : số lượng .................. (chiếc); Loại .....................................................

Đèn tín hiệu:.......................................................................................................................

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

Tại………………ngày………tháng……năm…………
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thưng trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng du.

12. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian tthứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trn, thời gian tthứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, k tngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ quan đăng ký phương tiện trước đó (bản chính) đối với phương tiện là tàu biển;

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái ni;

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định.

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Hp đồng mua bán phương tiện hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;

- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;

- Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ theo quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, phường, thị trấn

g) Kết quả thực hiện:

Giy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 5 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc din đăng kim theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

I) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký thủy nội địa)

Kính gửi:………………………………………

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đồng sở hữu:........................

- Tên cơ quan cấp đăng ký trước đây:..........................

Trụ sở chính (1):.............................................................................................................

Điện thoại:................................................... Email:........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa vi đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện...................................

Ký hiệu thiết kế: .................................

Công dụng: ............................................................................................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ...................................................

Chiều dài thiết kế: .................................. m

Chiều rộng thiết kế: ................................ m

Chiều cao mạn: ...................................... m

Mạn khô: ............................................... m

Số người được phép chở: ............... người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: .............................................. m

Trọng tải toàn phần: ................................ tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Slượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..................................................

.........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................

Giấy phép nhập khẩu số (Nếu có): …………… ngày ….. tháng ……… năm 20 ……….

Do cơ quan .....................................................................................................................  cấp.

Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số: ………………………………………. do cơ quan ………………………………………………cấp.

Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ………. tháng ………. năm 20......

Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 


CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

…………., ngày………tháng……..năm 20……

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

 

Mẫu số 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐẶNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ................. đại diện cho các đng sở hữu:...........................

- Trụ sở chính(1):................................................................................................................

- Điện thoại:............................................................. Email:................................................

Loại phương tiện:................................................................................................................

Vật liệu đóng phương tiện:.................................................................................................

Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) =(……´……´…….´………)m

Máy (loại, công suất):.................................................. /.............................................. (cv)

Khả năng khai thác:

a) Trọng tải toàn phn: .......................... tn.

b) Sức chở người: ........................... người.

Tình trạng thân vỏ:.............................................................................................................

Tình trạng hoạt động của máy:..........................................................................................

Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.

Dụng cụ cứu sinh : số lượng .................. (chiếc); Loại .....................................................

Đèn tín hiệu:.......................................................................................................................

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

Tại………………ngày………tháng……năm…………
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thưng trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng du.

13. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian tthứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trn, thời gian từ th 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đnghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ, trừ trường hợp đăng ký lại do thay đổi tên phương tiện.

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.

- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo quy định.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, phường, thị trấn

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 6 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 ca Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Bản kê khai điu kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc din đăng kiểm theo quy định tại mẫu 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư s75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy đnh về đăng ký phương tiện thủy nội đa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư s75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư s 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dn chế độ thu, np và qun lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bsung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện thay đi tên, tính năng kỹ thuật)

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................

- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:...........................................................

Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

do: .............................................................

Công dụng: ................................................

Số đăng ký: ...............................................

cấp ngày ………. tháng………. năm ……….

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):...................................................

..........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................

Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện trên với lý do:...........................................

..........................................................................................................................................

(Nêu các thông số kỹ thuật thay đi của phương tiện xin đăng ký lại)

Tôi xin chịu hoàn toàn trách và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

……….., ngày …… tháng …… năm 20……..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

 

Mẫu số 3

CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢN KÊ KHAI

ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 đến dưới 15 tn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người)

- Tổ chức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đng sở hữu:..........................

- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................

- Điện thoại:............................................................. Email:..............................................

Loại phương tiện:..............................................................................................................

Vật liệu đóng phương tiện:................................................................................................

Kích thước phương tiện: (Lmax ´ Bmax ´ D ´ d) = (………´……´…….´)m

Máy (loại, công suất):................................................................................................ (cv)

Kh năng khai thác:

a) Trọng tải toàn phần: ............................................ tn

b) Sức chở người: ............................................ người.

Tình trạng thân vỏ:............................................................................................................

Tình trạng hoạt động của máy:.........................................................................................

Vạch dấu mớn nước an toàn đã được sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn:.....mm.

Dụng cụ cứu sinh : số lượng................... (chiếc); Loại.....................................................

Đèn tín hiệu:......................................................................................................................

Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

 

 

Tại:………..ngày……tháng……năm……..
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng du.

14. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưi 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hp khác, nếu hồ sơ không đy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, k tngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp phường, xã, thị trấn

g) Kết quả thực hiện:

Giy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

I) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................

- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:..........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

Công dụng: ................................................

Số đăng ký: ...............................................

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):...................................................

..........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................

Phương tiện này được (Mua lại, hoặc điều chuyển):........................................................

từ ( Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)...................................................................................

Địa chỉ:..............................................................................................................................

Đã đăng ký tại: ……………………………………… ngày………tháng……….năm………..

Nay đề nghị ................................................................................. đăng ký lại phương tiện trên.

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 200…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chchủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng dấu.

15. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưi 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hp khác, nếu hồ sơ không đy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, k tngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;

- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp nước đó;

- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;

2. Giấy tờ bản chính xuất trình để kiểm tra:

- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp phường, xã, thị trấn

g) Kết quả thực hiện:

Giy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 7 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

I) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:..........................

- Trụ sở chính (1):.............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:..........................................................

Đề nghị cơ quan cấp đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

Công dụng: ................................................

Số đăng ký: ...............................................

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):....................................................

...........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):.............................................................................................................

Phương tiện này được (Mua lại, hoặc điều chuyển):.........................................................

từ ( Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)....................................................................................

Địa chỉ:...............................................................................................................................

Đã đăng ký tại: ……………………………………… ngày………tháng……….năm………..

Nay đề nghị ................................................................................. đăng ký lại phương tiện trên.

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 200…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chchủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng dấu.

16. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cp tỉnh khác đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 tn đến 15 tấn hoặc có sức chtừ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian tthứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện;

- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo quy định;

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái ni;

- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó;

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, phường, thị trấn.

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 8 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

I) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 8

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:...........................

- Trụ sở chính (1):..............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:...........................................................

Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:................. Số đăng ký:........................................

do:................................................................. cấp ngày ……… tháng ……. năm…………

Có đặc điểm cơ bản như sau:

Ký hiệu thiết kế:...........................................

Công dụng: ................................................

Cấp tàu: .....................................................

Vật liệu vỏ: .................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..................................................

........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):...........................................................................................................

Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện trên theo địa chỉ mới là:..........................................

(Nêu lý do thay đi địa chỉ)

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 20…….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

17. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phn từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công sut máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian tthứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chng nhận đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trn, thời gian từ th 2 đến sáng thứ 7 hàng tun trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

1. Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đnghị cấp lại Giấy chứng nhận phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- 02 ảnh có kích thước 10 ´ 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi.

- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hỏng.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, phường, thị trấn

g) Kết quả thực hiện:

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại mẫu số 9 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 ca Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư s75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư s 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dn chế độ thu, np và qun lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bsung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 9

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính (1):............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:..........................................................

Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện:................. Số đăng ký:.......................................

do:................................................................. cấp ngày ……… tháng ……. năm…………

có đặc điểm cơ bản như sau:

Ký hiệu thiết kế:...........................................

Công dụng: ................................................

Cấp tàu: .....................................................

Vật liệu vỏ: .................................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):...................................................

..........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):............................................................................................................

Nay đề nghị cấp lại Giấy chng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa với lý do :

..........................................................................................................................................

Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm tớc pháp lut về lời khai của mình.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đi vi trưng hp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

18. Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chtừ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người:

a) Trình tự thực hiện:

1. Đối với tổ chức, công dân có yêu cầu:

- Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật

- Bước 2: Nộp hồ sơ tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

- Bước 3: Nhận Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện tại UBND cấp xã, phường, thị trấn, thời gian từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần trong giờ làm việc.

2. Đối với cơ quan hành chính:

- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.

- Trường hợp nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

b) Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:

- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định.

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết:

Chậm nhất là 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

đ) Đối tượng thực hiện: Tổ chức, Cá nhân.

e) Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, phường, thị trấn

h) Lệ phí: 70.000đ.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa theo quy định tại Mẫu số 10 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy đnh về đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn GTĐT nội địa được sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Mẫu số 10

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Kính gửi:…………………………………………..

- Tchức, cá nhân đăng ký:.................. đại diện cho các đồng sở hữu:.........................

- Trụ sở chính (1):............................................................................................................

- Điện thoại:................................................. Email:.........................................................

Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

Tên phương tiện..........................................

Công dụng: ................................................

Số đăng ký: ...............................................

Ký hiệu thiết kế: ..........................................

Năm và nơi đóng: ...................................................................................................................

Cấp tàu: ......................................................

Chiều dài thiết kế: ..................................... m

Chiều rộng thiết kế: ................................... m

Chiều cao mạn: ........................................ m

Mạn khô: .................................................. m

Số người được phép chở: ................. người

Vật liệu vỏ: .................................................

Chiều dài lớn nhất: ................................... m

Chiều rộng lớn nhất: ................................. m

Chiều chìm: ............................................. m

Trọng tải toàn phần: ............................... tấn

Sức kéo, đẩy: ........................................ tấn

Máy chính (Số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):.................................................

........................................................................................................................................

Máy phụ (Nếu có):..........................................................................................................

Nay đnghị ............................................................... xóa đăng ký lại phương tiện trên.

Lý do xóa đăng ký.............................................................................................................

Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

 

 

…………ngày…….tháng………năm 20…..
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

(1) Địa chchủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

(2) Nếu chủ phương tiện là tchức, phải có người đại diện tchức ký tên, đóng dấu.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa

Số hiệu: 2628/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
Người ký: Nguyễn Duy Bắc
Ngày ban hành: 21/09/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…