ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2628/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 04 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn vị trí việc làm, định mức số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 187/TTr-SYT ngày 15/10/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 941/TTr-SNV ngày 28/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của 25 vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế, theo các Phụ lục đính kèm, cụ thể:
1. Phụ lục I: Danh mục vị trí việc làm.
2. Phụ lục II: Tổng hợp cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức.
3. Phụ lục III: Tổng hợp cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo Thông tư số 03/2023/TT-BYT ngày 17/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Y tế trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt (hoặc sửa đổi, bổ sung) Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định này đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với quy định pháp luật và số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt (hoặc sửa đổi, bổ sung) Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đề xuất Bộ ngành Trung ương xem xét, hướng dẫn vị trí việc làm của đơn vị để điều chỉnh, phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Ghi chú |
A |
Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam |
35 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
7 vị trí |
|
|
1 |
BVTT-LĐQL- 01 |
Giám đốc Bệnh viện |
|
|
2 |
BVTT-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
|
3 |
BVTT-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
BVTT-LĐQL- 04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
BVTT-LĐQL- 05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
BVTT-LĐQL- 06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
BVTT-LĐQL- 07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
12 vị trí |
|
|
1 |
BVTT-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
BVTT-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
BVTT-NVCN-03 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
4 |
BVTT-NVCN-04 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
5 |
BVTT-NVCN-05 |
Dược hạng IV |
|
|
6 |
BVTT-NVCN-06 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
7 |
BVTT-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
8 |
BVTT-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
9 |
BVTT-NVCN-09 |
Kỹ thuật y (hạng III) |
|
|
10 |
BVTT-NVCN-10 |
Kỹ thuật y (hạng IV) |
|
|
11 |
BVTT-NVCN-11 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
12 |
BVTT-NVCN-12 |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 vị trí |
|
|
1 |
BVTT-CMDC-01 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
|
2 |
BVTT-CMDC-02 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
|
3 |
BVTT-CMDC-03 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
|
|
4 |
BVTT-CMDC-04 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
|
|
5 |
BVTT-CMDC-05 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
6 |
BVTT-CMDC-06 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
7 |
BVTT-CMDC-07 |
Kế toán viên |
|
|
8 |
BVTT-CMDC-08 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
|
|
9 |
BVTT-CMDC- 09 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
10 |
BVTT-CMDC-10 |
Cán sự về lưu trữ |
|
|
11 |
BVTT-CMDC-11 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
BVTT-HTPV-01 |
Hộ lý |
|
|
2 |
BVTT-HTPV-02 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
3 |
BVTT-HTPV-04 |
Nhân viên lái xe |
|
|
4 |
BVTT-HTPV-05 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
5 |
BVTT-HTPV-06 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
B |
Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam |
34 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
08 vị trí |
|
|
1 |
BVYHCT-LĐQL-01 |
Giám đốc Bệnh viện |
|
|
2 |
BVYHCT-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
|
3 |
BVYHCT-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
BVYHCT-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
BVYHCT-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
BVYHCT-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
BVYHCT-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
BVYHCT-LĐQL-08 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
10 vị trí |
|
|
1 |
BVYHCT-NVCN-01 |
Bác sỹ chính (hạng II) |
|
|
2 |
BVYHCT-NVCN-02 |
Bác sỹ (hạng III) |
|
|
3 |
BVYHCT-NVCN-03 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
4 |
BVYHCT-NVCN-04 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
5 |
BVYHCT-NVCN-05 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
6 |
BVYHCT-NVCN-06 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
7 |
BVYHCT-NVCN-07 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
8 |
BVYHCT-NVCN-08 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
9 |
BVYHCT-NVCN-09 |
Dược sỹ (hạng III) |
|
|
10 |
BVYHCT-NVCN-10 |
Dược hạng IV |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 vị trí |
|
|
1 |
BVYHCT-CMDC-01 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
2 |
BVYHCT-CMDC-02 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
|
|
3 |
BVYHCT-CMDC-03 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
|
4 |
BVYHCT-CMDC-04 |
Văn thư viên |
|
|
5 |
BVYHCT-CMDC-05 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
6 |
BVYHCT-CMDC-06 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
7 |
BVYHCT-CMDC-07 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
8 |
BVYHCT-CMDC-08 |
Kế toán viên |
|
|
9 |
BVYHCT-CMDC-09 |
Chuyên viên thủ quỹ |
|
|
10 |
BVYHCT-CMDC-10 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
11 |
BVYHCT-CMDC-11 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
BVYHCT-HTPV-01 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 |
BVYHCT-HTPV-02 |
Nhân viên lái xe |
|
|
3 |
BVYHCT-HTPV-03 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
4 |
BVYHCT-HTPV-04 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
5 |
BVYHCT-HTPV-05 |
Hộ lý |
|
|
C |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam |
35 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
09 vị trí |
|
|
1 |
BVPSN-LĐQL- 01 |
Giám đốc Bệnh viện |
|
|
2 |
BVPSN-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
|
3 |
BVPSN-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
BVPSN-LĐQL- 04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
BVPSN-LĐQL- 05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
BVPSN-LĐQL- 06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
BVPSN-LĐQL- 07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
BVPSN-LĐQL- 08 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
9 |
BVPSN-LĐQL- 09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
12 vị trí |
|
|
1 |
BVPSN-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
BVPSN-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
BVPSN-NVCN-03 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
4 |
BVPSN-NVCN-04 |
Dược hạng IV |
|
|
5 |
BVPSN-NVCN-05 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
6 |
BVPSN-NVCN-06 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
7 |
BVPSN-NVCN-07 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
8 |
BVPSN-NVCN-08 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
9 |
BVPSN-NVCN-09 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
10 |
BVPSN-NVCN-10 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
11 |
BVPSN-NVCN-11 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
12 |
BVPSN-NVCN-12 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
09 vị trí |
|
|
1 |
BVPSN-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy |
|
|
2 |
BVPSN-CMDC-02 |
Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực |
|
|
3 |
BVPSN-CMDC-03 |
Chuyên viên về Thi đua khen thưởng |
|
|
4 |
BVPSN-CMDC-04 |
Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng |
|
|
5 |
BVPSN-CMDC-05 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
6 |
BVPSN-CMDC-06 |
Kế toán viên |
|
|
7 |
BVPSN-CMDC-07 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
8 |
BVPSN-CMDC-08 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
9 |
BVPSN-CMDC-09 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
BVPSN-HTPV-01 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 |
BVPSN-HTPV-02 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
3 |
BVPSN-HTPV-03 |
Nhân viên lái xe |
|
|
4 |
BVPSN-HTPV-04 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
5 |
BVPSN-HTPV-05 |
Hộ lý |
|
|
D |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam |
47 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
08 vị trí |
|
|
1 |
BVPNT-LĐQL-01 |
Giám đốc Bệnh viện |
|
|
2 |
BVPNT-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
|
3 |
BVPNT-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
BVPNT-LĐQL-04 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
5 |
BVPNT-LĐQL-05 |
Trưởng khoa |
|
|
6 |
BVPNT-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
BVPNT-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
BVPNT-LĐQL-08 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
19 vị trí |
|
|
1 |
BVPNT-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
BVPNT-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
BVPNT-NVCN-03 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
4 |
BVPNT-NVCN-04 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
5 |
BVPNT-NVCN-05 |
Dược hạng IV |
|
|
6 |
BVPNT-NVCN-06 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
|
|
7 |
BVPNT-NVCN-07 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
8 |
BVPNT-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
9 |
BVPNT-NVCN-09 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
10 |
BVPNT-NVCN-10 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
11 |
BVPNT-NVCN-11 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
12 |
BVPNT-NVCN-12 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
13 |
BVPNT-NVCN-13 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
14 |
BVPNT-NVCN-14 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
15 |
BVPNT-NVCN-15 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
16 |
BVPNT-NVCN-16 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III |
|
|
17 |
BVPNT-NVCN-17 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV |
|
|
18 |
BVPNT-NVCN-18 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
19 |
BVPNT-NVCN-19 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 vị trí |
|
|
1 |
BVPNT-CMDC-01 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
|
2 |
BVPNT-CMDC-02 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
|
3 |
BVPNT-CMDC-03 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
4 |
BVPNT-CMDC-04 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
|
|
5 |
BVPNT-CMDC-05 |
Chuyên viên về quản lý văn thư, lưu trữ |
|
|
6 |
BVPNT-CMDC-06 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
7 |
BVPNT-CMDC-07 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
|
8 |
BVPNT-CMDC-08 |
Văn thư viên |
|
|
9 |
BVPNT-CMDC-09 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
10 |
BVPNT-CMDC-10 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
11 |
BVPNT-CMDC-11 |
Kế toán viên |
|
|
12 |
BVPNT-CMDC-12 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
13 |
BVPNT-CMDC-13 |
Nhân viên Thủ quỹ |
|
|
14 |
BVPNT-CMDC-14 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
15 |
BVPNT-CMDC-15 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
BVPNT-HTPV-01 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 |
BVPNT-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
BVPNT-HTPV-03 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
4 |
BVPNT-HTPV-04 |
Y công |
|
|
5 |
BVPNT-HTPV-05 |
Hộ lý |
|
|
Đ |
Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
44 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
08 vị trí |
|
|
1 |
BVM-LĐQL-01 |
Giám đốc Bệnh viện |
|
|
2 |
BVM-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
|
3 |
BVM-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
BVM-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
BVM-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
BVM-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
BVM-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
BVM-LĐQL-08 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
17 vị trí |
|
|
1 |
BVM-NVCN-01 |
Bác sĩ cao cấp (hạng I) |
|
|
2 |
BVM-NVCN-02 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
3 |
BVM-NVCN-03 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
4 |
BVM-NVCN-04 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
5 |
BVM-NVCN-05 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
6 |
BVM-NVCN-06 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
7 |
BVM-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
8 |
BVM-NVCN-08 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
9 |
BVM-NVCN-09 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
10 |
BVM-NVCN-10 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
11 |
BVM-NVCN-11 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
12 |
BVM-NVCN-12 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
13 |
BVM-NVCN-13 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
14 |
BVM-NVCN-14 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
15 |
BVM-NVCN-15 |
Dược hạng IV |
|
|
16 |
BVM-NVCN-16 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng III |
|
|
17 |
BVM-NVCN-17 |
Kỹ thuật thiết bị y tế hạng IV |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 vị trí |
|
|
1 |
BVM-CMDC-01 |
Chuyên viên chính về Tổng hợp |
|
|
2 |
BVM-CMDC-02 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
|
|
3 |
BVM-CMDC-03 |
Chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng |
|
|
4 |
BVM-CMDC-04 |
Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng |
|
|
5 |
BVM-CMDC-05 |
Chuyên viên chính về Tổ chức bộ máy |
|
|
6 |
BVM-CMDC-06 |
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy |
|
|
7 |
BVM-CMDC-07 |
Chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực |
|
|
8 |
BVM-CMDC-08 |
Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực |
|
|
9 |
BVM-CMDC-09 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
10 |
BVM-CMDC-10 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
11 |
BVM-CMDC-11 |
Kế toán viên chính |
|
|
12 |
BVM-CMDC-12 |
Kế toán viên |
|
|
13 |
BVM-CMDC-13 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
14 |
BVM-CMDC-14 |
Công nghệ thông tin hạng II |
|
|
15 |
BVM-CMDC-15 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
04 vị trí |
|
|
1 |
BVM-HTPV-01 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
2 |
BVM-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
BVM-HTPV-03 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
4 |
BVM-HTPV-04 |
Hộ lý |
|
|
E |
Bệnh viện Da liễu Quảng Nam |
40 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
08 vị trí |
|
|
1 |
BVDL-LĐQL-01 |
Giám đốc Bệnh viện |
|
|
2 |
BVDL-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Bệnh viện |
|
|
3 |
BVDL-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
BVDL-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
BVDL-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
BVDL-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
BVDL-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
BVDL-LĐQL-08 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Y tế |
14 vị trí |
|
|
1 |
BVDL-NNCN-01 |
Bác sĩ chính (Hạng II) |
|
|
2 |
BVDL-NNCN-02 |
Bác sĩ (Hạng III) |
|
|
3 |
BVDL-NNCN-03 |
Dược sĩ chính (Hạng II) |
|
|
4 |
BVDL-NNCN-04 |
Dược sĩ (Hạng III) |
|
|
5 |
BVDL-NNCN-05 |
Dược hạng IV |
|
|
6 |
BVDL-NNCN-06 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
7 |
BVDL-NNCN-07 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
8 |
BVDL-NNCN-08 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
9 |
BVDL-NNCN-09 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
10 |
BVDL-NNCN-10 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
11 |
BVDL-NNCN-11 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
12 |
BVDL-NNCN-12 |
Y tế công cộng hạng II |
|
|
13 |
BVDL-NNCN-13 |
Y tế công cộng hạng III |
|
|
14 |
BVDL-NNCN-14 |
Công tác xã hội viên |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 vị trí |
|
|
1 |
BVDL-CMDC-01 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
|
2 |
BVDL-CMDC-02 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
|
3 |
BVDL-CMDC-03 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
|
4 |
BVDL-CMDC-04 |
Chuyên viên về Hành chính văn phòng |
|
|
5 |
BVDL-CMDC-05 |
Chuyên viên về Cải cách hành chính |
|
|
6 |
BVDL-CMDC-06 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
7 |
BVDL-CMDC-07 |
Kế toán viên |
|
|
8 |
BVDL-CMDC-08 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
9 |
BVDL-CMDC-09 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
|
|
10 |
BVDL-CMDC-10 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
11 |
BVDL-CMDC-11 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
12 |
BVDL-CMDC-12 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
06 vị trí |
|
|
1 |
BVDL-HTPV-01 |
Hộ lý |
|
|
2 |
BVDL-HTPV-02 |
Nhân viên lễ tân |
|
|
3 |
BVDL-HTPV-03 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
4 |
BVDL-HTPV-04 |
Nhân viên lái xe |
|
|
5 |
BVDL-HTPV-05 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
6 |
BVDL-HTPV-06 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
G |
Trung tâm Pháp Y Quảng Nam |
20 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
06 vị trí |
|
|
1 |
TTPY-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTPY-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTPY-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTPY-LĐQL-04 |
Trưởng Khoa |
|
|
5 |
TTPY-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTPY-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTPY-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTPY-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTPY-NVCN-03 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
4 |
TTPY-NVCN-04 |
Kỹ thuật y (hạng III) |
|
|
5 |
TTPY-NVCN-05 |
Điều dưỡng (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
06 vị trí |
|
|
1 |
TTPY-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
|
|
2 |
TTPY-CMDC-02 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
3 |
TTPY-CMDC-03 |
Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán |
|
|
4 |
TTPY-CMDC-04 |
Kế toán viên |
|
|
5 |
TTPY-CMDC-05 |
Văn thư viên |
|
|
6 |
TTPY-CMDC-06 |
Cán sự thủ quỹ |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
3 vị trí |
|
|
1 |
TTPY-HTPV-01 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
2 |
TTPY-HTPV-02 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
3 |
TTPY-HTPV-03 |
Nhân viên lái xe |
|
|
H |
Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam |
22 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTCC115-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTCC115-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTCC115-LĐQL-03 |
Trưởng phòng và tương đương |
|
|
4 |
TTCC115-LĐQL-04 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
|
5 |
TTCC115-LĐQL-05 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
09 vị trí |
|
|
1 |
TTCC115-NVCN-01 |
Bác sĩ chính hạng II |
|
|
2 |
TTCC115-NVCN-02 |
Bác sĩ hạng III |
|
|
3 |
TTCC115-NVCN-03 |
Y tế công cộng hạng III |
|
|
4 |
TTCC115-NVCN-04 |
Y sĩ hạng IV |
|
|
5 |
TTCC115-NVCN-05 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
6 |
TTCC115-NVCN-06 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
7 |
TTCC115-NVCN-07 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
8 |
TTCC115-NVCN-08 |
Dược sĩ hạng III |
|
|
9 |
TTCC115-NVCN-09 |
Dược hạng IV |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTCC115-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy |
|
|
2 |
TTCC115-CMDC-02 |
Chuyên viên về Hành chính - văn phòng |
|
|
3 |
TTCC115-CMDC-03 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
4 |
TTCC115-CMDC-04 |
Kế toán viên |
|
|
5 |
TTCC115-CMDC-05 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
03 vị trí |
|
|
1 |
TTCC115-HTPV-01 |
Nhân viên lái xe |
|
|
2 |
TTCC115-HTPV-02 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
3 |
TTCC115-HTPV-03 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
I. |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam |
21 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTKN-LĐQL- 01 |
Giám đốc |
|
|
2 |
TTKN-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc |
|
|
3 |
TTKN-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTKN-LĐQL-04 |
Phó trưởng phòng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
06 vị trí |
|
|
1 |
TTKN-NVCN-01 |
Dược sĩ chính ( hạng II) |
|
|
2 |
TTKN-NVCN-02 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTKN-NVCN-03 |
Dược sĩ (hạng IV) |
|
|
4 |
TTKN-NVCN-04 |
Kỹ sư chính (hạng II) |
|
|
5 |
TTKN-NVCN-05 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
6 |
TTKN-NVCN-06 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
07 vị trí |
|
|
1 |
TTKN-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổ chức cán bộ |
|
|
2 |
TTKN-CMDC-02 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
|
|
3 |
TTKN-CMDC-03 |
Chuyên viên về Hành chính văn phòng |
|
|
4 |
TTKN-CMDC-04 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
5 |
TTKN-CMDC-05 |
Kế toán viên |
|
|
6 |
TTKN-CMDC-06 |
Văn thư viên |
|
|
7 |
TTKN-CMDC-07 |
Cán sự Thủ quỹ |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTKN-NVPV-16 |
Nhân viên lái xe |
|
|
2 |
TTKN-NVPV-17 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
3 |
TTKN-NVPV-18 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
4 |
TTKN-NVPV-19 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
K |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam |
44 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
06 vị trí |
|
|
1 |
KSBT-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
2 |
KSBT-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
3 |
KSBT-LĐQL-03 |
Trưởng khoa, phòng thuộc Trung tâm |
|
|
4 |
KSBT-LĐQL-04 |
Phó Trưởng khoa, phòng thuộc Trung tâm |
|
|
5 |
KSBT-LĐQL-05 |
Trưởng phòng khám đa khoa |
|
|
6 |
KSBT-LĐQL-06 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
19 vị trí |
|
|
1 |
KSBT-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
KSBT-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
KSBT-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
|
|
4 |
KSBT-NVCN-04 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
5 |
KSBT-NVCN-05 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
6 |
KSBT-NVCN-06 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
7 |
KSBT-NVCN-07 |
Dược hạng IV |
|
|
8 |
KSBT-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
9 |
KSBT-NVCN-09 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
10 |
KSBT-NVCN-10 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
11 |
KSBT-NVCN-11 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
12 |
KSBT-NVCN-12 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
13 |
KSBT-NVCN-13 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
14 |
KSBT-NVCN-14 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
15 |
KSBT-NVCN-15 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
|
|
16 |
KSBT-NVCN-16 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
17 |
KSBT-NVCN-17 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
18 |
KSBT-NVCN-18 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
|
|
19 |
KSBT-NVCN-19 |
Phóng viên hạng III |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 vị trí |
|
|
1 |
KSBT-CMDC-01 |
Chuyên viên chính về tổ chức cán bộ |
|
|
2 |
KSBT-CMDC-02 |
Chuyên viên về tổ chức cán bộ |
|
|
3 |
KSBT-CMDC-03 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
4 |
KSBT-CMDC-04 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
|
5 |
KSBT-CMDC-05 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
6 |
KSBT-CMDC-06 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
|
|
7 |
KSBT-CMDC-07 |
Văn thư viên |
|
|
8 |
KSBT-CMDC-08 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
9 |
KSBT-CMDC-09 |
Chuyên viên chính tài chính |
|
|
10 |
KSBT-CMDC-10 |
Chuyên viên về tài chính |
|
|
11 |
KSBT-CMDC-11 |
Kế toán viên chính |
|
|
12 |
KSBT-CMDC-12 |
Kế toán viên |
|
|
13 |
KSBT-CMDC-13 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
14 |
KSBT-CMDC-14 |
Chuyên viên thủ quỹ |
|
|
15 |
KSBT-CMDC-15 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
04 vị trí |
|
|
1 |
KSBT-HTPV-01 |
Hộ lý |
|
|
2 |
KSBT-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
KSBT-HTPV-03 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
4 |
KSBT-HTPV-04 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
L |
Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam |
15 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTGĐYK-LĐQL- 01 |
Giám đốc |
|
|
2 |
TTGĐYK-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc |
|
|
3 |
TTGĐYK-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTGĐYK-LĐQL-04 |
Phó trưởng phòng |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và liên quan |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTGĐYK-NVCN-01 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
2 |
TTGĐYK-NVCN-02 |
Kỹ thuật y (hạng III) |
|
|
3 |
TTGĐYK-NVCN-03 |
Điều dưỡng (hạng III) |
|
|
4 |
TTGĐYK-NVCN-04 |
Điều dưỡng (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTGĐYK-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổ chức cán bộ |
|
|
2 |
TTGĐYK-CMDC-02 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
|
|
3 |
TTGĐYK-CMDC-03 |
Kế toán trưởng ( Phụ trách kế toán ) |
|
|
4 |
TTGĐYK-CMDC-04 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
5 |
TTGĐYK-CMDC-05 |
Nhân viên Thủ quỹ |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
02 vị trí |
|
|
1 |
TTGĐYK-HTPV-01 |
Hộ lý |
|
|
2 |
TTGĐYK-HTPV-01 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
M |
TTYT thành phố Tam Kỳ |
43 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
11 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTK-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTTK-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTTK-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTTK-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTTK-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTTK-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTTK-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTTK-LĐQL-08 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
9 |
TTYTTK-LĐQL-09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 |
TTYTTK-LĐQL-10 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
11 |
TTYTTK-LĐQL-11 |
Phó trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
17 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTK-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTTK-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTTK-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTTK-NVCN-04 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
5 |
TTYTTK-NVCN-05 |
Dược hạng IV |
|
|
6 |
TTYTTK-NVCN-06 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
7 |
TTYTTK-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
8 |
TTYTTK-NVCN-08 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
9 |
TTYTTK-NVCN-09 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
10 |
TTYTTK-NVCN-10 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
11 |
TTYTTK-NVCN-11 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
12 |
TTYTTK-NVCN-12 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
13 |
TTYTTK-NVCN-13 |
Dân số viên hạng III |
|
|
14 |
TTYTTK-NVCN-14 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
15 |
TTYTTK-NVCN-15 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
16 |
TTYTTK-NVCN-16 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
17 |
TTYTTK-NVCN-17 |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTK-CMDC-01 |
Chuyên viên về Hành chính-Văn phòng |
|
|
2 |
TTYTTK-CMDC-02 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
3 |
TTYTTK-CMDC-03 |
Chuyên viên về Tổ chức cán bộ |
|
|
4 |
TTYTTK-CMDC-04 |
Chuyên viên về Thống kê |
|
|
5 |
TTYTTK-CMDC-05 |
Văn thư viên |
|
|
6 |
TTYTTK-CMDC-06 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
7 |
TTYTTK-CMDC-07 |
Kế toán viên |
|
|
8 |
TTYTTK-CMDC-08 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
9 |
TTYTTK-CMDC-09 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
|
|
10 |
TTYTTK-CMDC-10 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTK-HTPV-01 |
Nhân viên lái xe |
|
|
2 |
TTYTTK-HTPV-02 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
3 |
TTYTTK-HTPV-03 |
Hộ lý |
|
|
4 |
TTYTTK-HTPV-04 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
5 |
TTYTTK-HTPV-05 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
N |
TTYT huyện Thăng Bình |
55 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
11 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTB-LĐQL- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTTB-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTTB-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTTB-LĐQL- 04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTTB-LĐQL- 05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTTB-LĐQL- 06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTTB-LĐQL- 07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTTB-LĐQL- 08 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
9 |
TTYTTB-LĐQL- 09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 |
TTYTTB-LĐQL- 10 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
11 |
TTYTTB-LĐQL- 11 |
Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
25 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTB-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTTB-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTTB-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTTB-NVCN-04 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
5 |
TTYTTB-NVCN-05 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
6 |
TTYTTB-NVCN-06 |
Dược hạng IV |
|
|
7 |
TTYTTB-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
8 |
TTYTTB-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
9 |
TTYTTB-NVCN-09 |
Điều dưỡng Hạng IV |
|
|
10 |
TTYTTB-NVCN-10 |
Hộ sinh hạng II |
|
|
11 |
TTYTTB-NVCN-11 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
12 |
TTYTTB-NVCN-12 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
13 |
TTYTTB-NVCN-13 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
14 |
TTYTTB-NVCN-14 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
15 |
TTYTTB-NVCN-15 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
16 |
TTYTTB-NVCN-16 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
|
|
17 |
TTYTTB-NVCN-17 |
Y tế công cộng hạng III |
|
|
18 |
TTYTTB-NVCN-18 |
Dân số viên hạng II |
|
|
19 |
TTYTTB-NVCN-19 |
Dân số viên hạng III |
|
|
20 |
TTYTTB-NVCN-20 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
21 |
TTYTTB-NVCN-21 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
22 |
TTYTTB-NVCN-22 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
23 |
TTYTTB-NVCN-23 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
24 |
TTYTTB-NVCN-24 |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
|
|
25 |
TTYTTB-NVCN-25 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTB-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy |
|
|
2 |
TTYTTB-CMDC-02 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
|
3 |
TTYTTB-CMDC-03 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
4 |
TTYTTB-CMDC-04 |
Chuyên viên về Hành chính văn phòng |
|
|
5 |
TTYTTB-CMDC-05 |
Chuyên viên về Thống kê |
|
|
6 |
TTYTTB-CMDC-06 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán |
|
|
7 |
TTYTTB-CMDC-07 |
Kế toán viên |
|
|
8 |
TTYTTB-CMDC-08 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
|
9 |
TTYTTB-CMDC-09 |
Văn thư viên |
|
|
10 |
TTYTTB-CMDC-10 |
Văn thư viên Trung cấp |
|
|
11 |
TTYTTB-CMDC-11 |
Cán sự về lưu trữ |
|
|
12 |
TTYTTB-CMDC-12 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
|
13 |
TTYTTB-CMDC-13 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
14 |
TTYTTB-CMDC-14 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTB-HTPV-01 |
Hộ lý |
|
|
2 |
TTYTTB-HTPV-02 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
3 |
TTYTTB-HTPV-03 |
Nhân viên lái xe |
|
|
4 |
TTYTTB-HTPV-04 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
5 |
TTYTTB-HTPV-05 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
O |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
44 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
13 vị trí |
|
|
1 |
TTYTBTM-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTBTM-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTBTM-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTBTM-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTBTM-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTBTM-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTBTM-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTBTM-LĐQL-08 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
9 |
TTYTBTM-LĐQL-09 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
10 |
TTYTBTM-LĐQL-10 |
Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
11 |
TTYTBTM-LĐQL-11 |
Phó Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
12 |
TTYTBTM-LĐQL-12 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
13 |
TTYTBTM-LĐQL-13 |
Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
19 vị trí |
|
|
1 |
TTYTBTM-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (Hạng II) |
|
|
2 |
TTYTBTM-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTBTM-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTBTM-NVCN-04 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
5 |
TTYTBTM-NVCN-05 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
6 |
TTYTBTM-NVCN-06 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
7 |
TTYTBTM-NVCN-07 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
8 |
TTYTBTM-NVCN-08 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
9 |
TTYTBTM-NVCN-09 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
10 |
TTYTBTM-NVCN-10 |
Dân số viên hạng III |
|
|
11 |
TTYTBTM-NVCN-11 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
12 |
TTYTBTM-NVCN-12 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
13 |
TTYTBTM-NVCN-13 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
14 |
TTYTBTM-NVCN-14 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
15 |
TTYTBTM-NVCN-15 |
Dược hạng IV |
|
|
16 |
TTYTBTM-NVCN-16 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
17 |
TTYTBTM-NVCN-17 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
18 |
TTYTBTM-NVCN-18 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
19 |
TTYTBTM-NVCN-19 |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
08 vị trí |
|
|
1 |
TTYTBTM-CMDC-01 |
Chuyên viên về Thống kê |
|
|
2 |
TTYTBTM-CMDC-02 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
3 |
TTYTBTM-CMDC-03 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách Kế toán) |
|
|
4 |
TTYTBTM-CMDC-04 |
Kế toán viên |
|
|
5 |
TTYTBTM-CMDC-05 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
|
6 |
TTYTBTM-CMDC-06 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
7 |
TTYTBTM-CMDC-07 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
8 |
TTYTBTM-CMDC-08 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTYTBTM-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
2 |
TTYTBTM-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
TTYTBTM-HTPV-03 |
Nhân viên tạp vụ |
|
|
4 |
TTYTBTM-HTPV-04 |
Hộ lý |
|
|
P |
TTYT huyện Tiên Phước |
48 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
11 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTP-LĐQL- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTTP-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTTP-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTTP-LĐQL- 04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTTP-LĐQL- 05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTTP-LĐQL- 06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTTP-LĐQL- 07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTTP-LĐQL- 08 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
9 |
TTYTTP-LĐQL- 09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 |
TTYTTP-LĐQL- 10 |
Trưởng Trạm y tế |
|
|
11 |
TTYTTP-LĐQL- 11 |
Phó trưởng Trạm y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
20 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTP-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTTP-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTTP-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTTP-NVCN-04 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
5 |
TTYTTP-NVCN-05 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
6 |
TTYTTP-NVCN-06 |
Dược hạng IV |
|
|
7 |
TTYTTP-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
8 |
TTYTTP-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
9 |
TTYTTP-NVCN-09 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
10 |
TTYTTP-NVCN-10 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
11 |
TTYTTP-NVCN-11 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
12 |
TTYTTP-NVCN-12 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
13 |
TTYTTP-NVCN-13 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
14 |
TTYTTP-NVCN-14 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
15 |
TTYTTP-NVCN-15 |
Dân số viên hạng III |
|
|
16 |
TTYTTP-NVCN-16 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
17 |
TTYTTP-NVCN-17 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
18 |
TTYTTP-NVCN-18 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
19 |
TTYTTP-NVCN-19 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
20 |
TTYTTP-NVCN-20 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTP-CMDC-01 |
Chuyên viên về hành chính văn phòng |
|
|
2 |
TTYTTP-CMDC-02 |
Cán sự về hành chính văn phòng |
|
|
3 |
TTYTTP-CMDC-03 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
|
4 |
TTYTTP-CMDC-04 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
5 |
TTYTTP-CMDC-05 |
Cán sự về lưu trữ |
|
|
6 |
TTYTTP-CMDC-06 |
Cán sự thủ quỹ |
|
|
7 |
TTYTTP-CMDC-07 |
Kế toán viên |
|
|
8 |
TTYTTP-CMDC-08 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
9 |
TTYTTP-CMDC-09 |
Văn thư viên |
|
|
10 |
TTYTTP-CMDC-10 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
11 |
TTYTTP-CMDC-11 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
12 |
TTYTTP-CMDC-12 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTP-HTPV-01 |
Nhân viên lái xe |
|
|
2 |
TTYTTP-HTPV-02 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
3 |
TTYTTP-HTPV-03 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
4 |
TTYTTP-HTPV-04 |
Hộ lý |
|
|
5 |
TTYTTP-HTPV-05 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
Q |
TTYT huyện Tây Giang |
49 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
13 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTG-LĐQL-01 |
Giám đốc trung tâm |
|
|
2 |
TTYTTG-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc trung tâm |
|
|
3 |
TTYTTG-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTTG-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTTG-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTTG-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTTG-LĐQL-07 |
Trưởng phòng khám đa khoa |
|
|
8 |
TTYTTG-LĐQL-08 |
Phó trưởng phòng khám đa khoa |
|
|
9 |
TTYTTG-LĐQL-09 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
10 |
TTYTTG-LĐQL-10 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
11 |
TTYTTG-LĐQL-11 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
12 |
TTYTTG-LĐQL-12 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
13 |
TTYTTG-LĐQL-13 |
Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
19 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTG-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTTG-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTTG-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTTG-NVCN-04 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
5 |
TTYTTG-NVCN-05 |
Dược hạng IV |
|
|
6 |
TTYTTG-NVCN-06 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
7 |
TTYTTG-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
8 |
TTYTTG-NVCN-08 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
9 |
TTYTTG-NVCN-09 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
10 |
TTYTTG-NVCN-10 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
11 |
TTYTTG-NVCN-11 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
12 |
TTYTTG-NVCN-12 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
13 |
TTYTTG-NVCN-13 |
Dân số viên hạng III |
|
|
14 |
TTYTTG-NVCN-14 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
15 |
TTYTTG-NVCN-15 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
16 |
TTYTTG-NVCN-16 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
17 |
TTYTTG-NVCN-17 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
18 |
TTYTTG-NVCN-18 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
19 |
TTYTTG-NVCN-19 |
Công tác xã hội hạng IV |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
13 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTG-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổ chức cán bộ |
|
|
2 |
TTYTTG-CMDC-02 |
Chuyên viên về Hành chính - văn phòng |
|
|
3 |
TTYTTG-CMDC-03 |
Cán sự về Hành chính-văn phòng |
|
|
4 |
TTYTTG-CMDC-04 |
Chuyên viên về thống kê |
|
|
5 |
TTYTTG-CMDC-05 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
6 |
TTYTTG-CMDC-06 |
Kế toán trưởng hoặc Phụ trách kế toán |
|
|
7 |
TTYTTG-CMDC-07 |
Kế toán viên |
|
|
8 |
TTYTTG-CMDC-08 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
9 |
TTYTTG-CMDC-09 |
Cán sự Thủ quỹ |
|
|
10 |
TTYTTG-CMDC-10 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
11 |
TTYTTG-CMDC-11 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
|
12 |
TTYTTG-CMDC-12 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
13 |
TTYTTG-CMDC-13 |
Công nghệ thông tin (hạng IV) |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTYTTG-HTPV-01 |
Nhân viên lái xe |
|
|
2 |
TTYTTG-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
TTYTTG-HTPV-03 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
4 |
TTYTTG-HTPV-04 |
Hộ lý |
|
|
R |
TTYT thành phố Hội An |
61 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
13 vị trí |
|
|
1 |
TTYTHA-LĐQL- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTHA-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTHA-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTHA-LĐQL- 04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTHA-LĐQL- 05 |
Trưởng phòng khám đa khoa |
|
|
6 |
TTYTHA-LĐQL- 06 |
Phó trưởng phòng |
|
|
7 |
TTYTHA-LĐQL- 07 |
Phó trưởng khoa |
|
|
8 |
TTYTHA-LĐQL- 08 |
Phó trưởng phòng khám đa khoa |
|
|
9 |
TTYTHA-LĐQL- 09 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
10 |
TTYTHA-LĐQL- 10 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
11 |
TTYTHA-LĐQL- 11 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
12 |
TTYTHA-LĐQL- 12 |
Trưởng trạm Y tế |
|
|
13 |
TTYTHA-LĐQL- 13 |
Phó trưởng trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
27 vị trí |
|
|
1 |
TTYTHA-NVCN- 01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTHA-NVCN- 02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTHA-NVCN- 03 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
|
|
4 |
TTYTHA-NVCN- 04 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
5 |
TTYTHA-NVCN- 05 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
6 |
TTYTHA-NVCN- 06 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
7 |
TTYTHA-NVCN- 07 |
Dược hạng IV |
|
|
8 |
TTYTHA-NVCN- 08 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
9 |
TTYTHA-NVCN- 09 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
10 |
TTYTHA-NVCN- 10 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
11 |
TTYTHA-NVCN- 11 |
Hộ sinh hạng II |
|
|
12 |
TTYTHA-NVCN- 12 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
13 |
TTYTHA-NVCN- 13 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
14 |
TTYTHA-NVCN- 14 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
15 |
TTYTHA-NVCN- 15 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
16 |
TTYTHA-NVCN- 16 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
17 |
TTYTHA-NVCN- 17 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
|
|
18 |
TTYTHA-NVCN- 18 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
19 |
TTYTHA-NVCN- 19 |
Dân số viên hạng II |
|
|
20 |
TTYTHA-NVCN- 20 |
Dân số viên hạng III |
|
|
21 |
TTYTHA-NVCN- 21 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
22 |
TTYTHA-NVCN- 22 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
23 |
TTYTHA-NVCN- 23 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
24 |
TTYTHA-NVCN- 24 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
25 |
TTYTHA-NVCN- 25 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
26 |
TTYTHA-NVCN- 26 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
27 |
TTYTHA-NVCN- 27 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
16 vị trí |
|
|
1 |
TTYTHA-CMDC- 01 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
|
|
2 |
TTYTHA-CMDC- 02 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
3 |
TTYTHA-CMDC- 03 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
|
|
4 |
TTYTHA-CMDC- 04 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
5 |
TTYTHA-CMDC- 05 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
|
|
6 |
TTYTHA-CMDC- 06 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
|
7 |
TTYTHA-CMDC- 07 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
|
8 |
TTYTHA-CMDC- 08 |
Văn thư viên |
|
|
9 |
TTYTHA-CMDC- 09 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
10 |
TTYTHA-CMDC- 10 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
11 |
TTYTHA-CMDC- 11 |
Kế toán viên chính |
|
|
12 |
TTYTHA-CMDC- 12 |
Kế toán viên |
|
|
13 |
TTYTHA-CMDC- 13 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
14 |
TTYTHA-CMDC- 14 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
|
|
15 |
TTYTHA-CMDC- 15 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
16 |
TTYTHA-CMDC- 16 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTYTHA-HTPV-01 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 |
TTYTHA-HTPV-02 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
3 |
TTYTHA-HTPV-03 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
4 |
TTYTHA-HTPV-04 |
Nhân viên lái xe |
|
|
5 |
TTYTHA-HTPV-05 |
Hộ lý |
|
|
S |
Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
44 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
11 vị trí |
|
|
1 |
TTYTQS-LĐQL- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTQS-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTQS-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTQS-LĐQL- 04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTQS-LĐQL- 05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTQS-LĐQL- 06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTQS-LĐQL- 07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTQS-LĐQL- 08 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
9 |
TTYTQS-LĐQL- 09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 |
TTYTQS-LĐQL- 10 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
11 |
TTYTQS-LĐQL- 11 |
Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
19 vị trí |
|
|
1 |
TTYTQS-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTQS-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTQS-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTQS-NVCN-04 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
5 |
TTYTQS-NVCN-05 |
Dược hạng IV |
|
|
6 |
TTYTQS-NVCN-06 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
7 |
TTYTQS-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
8 |
TTYTQS-NVCN-08 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
9 |
TTYTQS-NVCN-09 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
10 |
TTYTQS-NVCN-10 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
11 |
TTYTQS-NVCN-11 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
12 |
TTYTQS-NVCN-12 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
13 |
TTYTQS-NVCN-13 |
Dân số viên hạng III |
|
|
14 |
TTYTQS-NVCN-14 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
15 |
TTYTQS-NVCN-15 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
16 |
TTYTQS-NVCN-16 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
17 |
TTYTQS-NVCN-17 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
18 |
TTYTQS-NVCN-18 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
19 |
TTYTQS-NVCN-19 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 vị trí |
|
|
1 |
TTYTQS-CMDC-01 |
Chuyên viên về Hành chính-Văn phòng |
|
|
2 |
TTYTQS-CMDC-02 |
Chuyên viên về Thống kê |
|
|
3 |
TTYTQS-CMDC-03 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
|
|
4 |
TTYTQS-CMDC-04 |
Văn thư viên |
|
|
5 |
TTYTQS-CMDC-05 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
6 |
TTYTQS-CMDC-06 |
Kế toán viên |
|
|
7 |
TTYTQS-CMDC-07 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
8 |
TTYTQS-CMDC-08 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
|
9 |
TTYTQS-CMDC-09 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
10 |
TTYTQS-CMDC-10 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTYTQS-HTPV-01 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
2 |
TTYTQS-HTPV-02 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
3 |
TTYTQS-HTPV-03 |
Nhân viên lái xe |
|
|
4 |
TTYTQS-HTPV-04 |
Hộ lý |
|
|
T |
TTYT huyện Nông Sơn |
30 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
11 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNS-LĐQL- 01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTNS-LĐQL- 02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTNS-LĐQL- 03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTNS-LĐQL- 04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTNS-LĐQL- 05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTNS-LĐQL- 06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTNS-LĐQL- 07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTNS-LĐQL- 08 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
9 |
TTYTNS-LĐQL- 09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 |
TTYTNS-LĐQL- 10 |
Trưởng trạm Y tế |
|
|
11 |
TTYTNS-LĐQL- 11 |
Phó Trưởng trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
13 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNS-NVCN-01 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
2 |
TTYTNS-NVCN-02 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTNS-NVCN-03 |
Dược hạng IV |
|
|
4 |
TTYTNS-NVCN-04 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
5 |
TTYTNS-NVCN-05 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
6 |
TTYTNS-NVCN-06 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
7 |
TTYTNS-NVCN-07 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
8 |
TTYTNS-NVCN-08 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
9 |
TTYTNS-NVCN-09 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
10 |
TTYTNS-NVCN-10 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
11 |
TTYTNS-NVCN-11 |
Dân số viên hạng III |
|
|
12 |
TTYTNS-NVCN-12 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
13 |
TTYTNS-NVCN-13 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNS-CMDC-01 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
2 |
TTYTNS-CMDC-02 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
3 |
TTYTNS-CMDC-03 |
Kế toán viên |
|
|
4 |
TTYTNS-CMDC-04 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí |
02 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNS-HTPV-01 |
Nhân viên lái xe |
|
|
2 |
TTYTNS-HTPV-02 |
Hộ lý |
|
|
U |
TTYT huyện Nam Trà My |
46 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
11 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNTM-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTNTM-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTNTM-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTNTM-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTNTM-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTNTM-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTNTM-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTNTM-LĐQL-08 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
9 |
TTYTNTM-LĐQL-09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 |
TTYTNTM-LĐQL-10 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
11 |
TTYTNTM-LĐQL-11 |
Phó trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
19 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNTM-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTNTM-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTNTM-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTNTM-NVCN-04 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
5 |
TTYTNTM-NVCN-05 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
6 |
TTYTNTM-NVCN-06 |
Dược hạng IV |
|
|
7 |
TTYTNTM-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
8 |
TTYTNTM-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
9 |
TTYTNTM-NVCN-09 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
10 |
TTYTNTM-NVCN-10 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
11 |
TTYTNTM-NVCN-11 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
12 |
TTYTNTM-NVCN-12 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
13 |
TTYTNTM-NVCN-13 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
14 |
TTYTNTM-NVCN-14 |
Dân số viên hạng III |
|
|
15 |
TTYTNTM-NVCN-15 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
16 |
TTYTNTM-NVCN-16 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
17 |
TTYTNTM-NVCN-17 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
18 |
TTYTNTM-NVCN-18 |
Kỹ thuật viên (hạng IV) |
|
|
19 |
TTYTNTM-NVCN-19 |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNTM-CMDC-01 |
Văn thư viên |
|
|
2 |
TTYTNTM-CMDC-02 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
3 |
TTYTNTM-CMDC-03 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
4 |
TTYTNTM-CMDC-04 |
Chuyên viên pháp chế |
|
|
5 |
TTYTNTM-CMDC-05 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
6 |
TTYTNTM-CMDC-06 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
|
7 |
TTYTNTM-CMDC-07 |
Kế toán viên |
|
|
8 |
TTYTNTM-CMDC-08 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
9 |
TTYTNTM-CMDC-09 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
10 |
TTYTNTM-CMDC-10 |
Chuyên viên về thống kê |
|
|
11 |
TTYTNTM-CMDC-11 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
|
12 |
TTYTNTM-CMDC-12 |
Chuyên viên thủ quỹ |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ phục vụ |
|
04 vị trí |
|
1 |
TTYTNTM-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
2 |
TTYTNTM-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
TTYTNTM-HTPV-03 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
4 |
TTYTNTM-HTPV-04 |
Hộ lý |
|
|
V |
TTYT huyện Phú Ninh |
47 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
10 vị trí |
|
|
1 |
TTYTPN-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTPN-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTPN-LĐQL-03 |
Trưởng Phòng |
|
|
4 |
TTYTPN-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTPN-LĐQL-05 |
Trưởng Trạm y tế |
|
|
6 |
TTYTPN-LĐQL-06 |
Phó trưởng phòng |
|
|
7 |
TTYTPN-LĐQL-07 |
Phó trưởng khoa |
|
|
8 |
TTYTPN-LĐQL-08 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
9 |
TTYTPN-LĐQL-09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 |
TTYTPN-LĐQL-10 |
Phó Trưởng trạm y tế |
|
|
II |
VTVL Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
18 vị trí |
|
|
1 |
TTYTPN-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (Hạng II) |
|
|
2 |
TTYTPN-NVCN-02 |
Bác sĩ (Hạng III) |
|
|
3 |
TTYTPN-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (Hạng III) |
|
|
4 |
TTYTPN-NVCN-04 |
Dược sĩ chính (Hạng II) |
|
|
5 |
TTYTPN-NVCN-05 |
Dược sĩ (Hạng III) |
|
|
6 |
TTYTPN-NVCN-06 |
Dược hạng IV |
|
|
7 |
TTYTPN-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
8 |
TTYTPN-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
9 |
TTYTPN-NVCN-09 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
10 |
TTYTPN-NVCN-10 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
11 |
TTYTPN-NVCN-11 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
12 |
TTYTPN-NVCN-12 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
13 |
TTYTPN-NVCN-13 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
14 |
TTYTPN-NVCN-14 |
Dân số viên hạng III |
|
|
15 |
TTYTPN-NVCN-15 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
16 |
TTYTPN-NVCN-16 |
Y sĩ (Hạng IV) |
|
|
17 |
TTYTPN-NVCN-17 |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
|
|
18 |
TTYTPN-NVCN-18 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 vị trí |
|
|
1 |
TTYTPN-CMDC-01 |
Chuyên viên về tổng hợp |
|
|
2 |
TTYTPN-CMDC-02 |
Chuyên viên về Hành chính - văn phòng |
|
|
3 |
TTYTPN-CMDC-03 |
Cán sự về Hành chính - văn phòng |
|
|
4 |
TTYTPN-CMDC-04 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
|
|
5 |
TTYTPN-CMDC-05 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
6 |
TTYTPN-CMDC-06 |
Chuyên viên về truyền thông |
|
|
7 |
TTYTPN-CMDC-07 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
8 |
TTYTPN-CMDC-08 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
9 |
TTYTPN-CMDC-09 |
Chuyên viên về Thống kê |
|
|
10 |
TTYTPN-CMDC-10 |
Kế toán trưởng (Hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
11 |
TTYTPN-CMDC-11 |
Kế toán viên |
|
|
12 |
TTYTPN-CMDC-12 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
13 |
TTYTPN-CMDC-13 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
|
|
14 |
TTYTPN-CMDC-14 |
Cán sự thủ quỹ |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTYTPN-HTPV-01 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 |
TTYTPN-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
TTYTPN-HTPV-03 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
4 |
TTYTPN-HTPV-04 |
Nhân viên Phục vụ |
|
|
5 |
TTYTPN-HTPV-05 |
Hộ lý |
|
|
W |
TTYT huyện Phước Sơn |
57 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
13 vị trí |
|
|
1 |
TTYTPS-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTPS-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTPS-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTPS-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTPS-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTPS-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTPS-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTPS-LĐQL-08 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
9 |
TTYTPS-LĐQL-09 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
10 |
TTYTPS-LĐQL-10 |
Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
11 |
TTYTPS-LĐQL-11 |
Phó Trưởng Phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
12 |
TTYTPS-LĐQL-12 |
Trưởng trạm Y tế |
|
|
13 |
TTYTPS-LĐQL-13 |
Phó trưởng trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
26 vị trí |
|
|
1 |
TTYTPS-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTPS-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTPS-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) |
|
|
4 |
TTYTPS-NVCN-04 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
5 |
TTYTPS-NVCN-05 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
6 |
TTYTPS-NVCN-06 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
7 |
TTYTPS-NVCN-07 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
8 |
TTYTPS-NVCN-08 |
Dược hạng IV |
|
|
9 |
TTYTPS-NVCN-09 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
10 |
TTYTPS-NVCN-10 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
11 |
TTYTPS-NVCN-11 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
12 |
TTYTPS-NVCN-12 |
Hộ sinh hạng II |
|
|
13 |
TTYTPS-NVCN-13 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
14 |
TTYTPS-NVCN-14 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
15 |
TTYTPS-NVCN-15 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
16 |
TTYTPS-NVCN-16 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
17 |
TTYTPS-NVCN-17 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
18 |
TTYTPS-NVCN-18 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
|
|
19 |
TTYTPS-NVCN-19 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
20 |
TTYTPS-NVCN-20 |
Dân số viên hạng II |
|
|
21 |
TTYTPS-NVCN-21 |
Dân số viên hạng III |
|
|
22 |
TTYTPS-NVCN-22 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
23 |
TTYTPS-NVCN-23 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
24 |
TTYTPS-NVCN-24 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
25 |
TTYTPS-NVCN-25 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
26 |
TTYTPS-NVCN-26 |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 vị trí |
|
|
1 |
TTYTPS-CMDC-01 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
2 |
TTYTPS-CMDC-02 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
3 |
TTYTPS-CMDC-03 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
|
|
4 |
TTYTPS-CMDC-04 |
Văn thư viên |
|
|
5 |
TTYTPS-CMDC-05 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
6 |
TTYTPS-CMDC-06 |
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy |
|
|
7 |
TTYTPS-CMDC-07 |
Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực |
|
|
8 |
TTYTPS-CMDC-08 |
Lưu trữ viên hạng III |
|
|
9 |
TTYTPS-CMDC-09 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
10 |
TTYTPS-CMDC-10 |
Kế toán viên chính |
|
|
11 |
TTYTPS-CMDC-11 |
Kế toán viên |
|
|
12 |
TTYTPS-CMDC-12 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
13 |
TTYTPS-CMDC-13 |
Chuyên viên về thống kê |
|
|
14 |
TTYTPS-CMDC-14 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
04 vị trí |
|
|
1 |
TTYTPS-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
2 |
TTYTPS-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
TTYTPS-HTPV-03 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
4 |
TTYTPS-HTPV-04 |
Hộ lý |
|
|
X |
TTYT huyện Nam Giang |
53 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
13 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNG-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTNG-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTNG-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTNG-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTNG-LĐQL-05 |
Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
6 |
TTYTNG-LĐQL-06 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
7 |
TTYTNG-LĐQL-07 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
8 |
TTYTNG-LĐQL-08 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
9 |
TTYTNG-LĐQL-09 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
10 |
TTYTNG-LĐQL-10 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
11 |
TTYTNG-LĐQL-11 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
12 |
TTYTNG-LĐQL-12 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
13 |
TTYTNG-LĐQL-13 |
Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế |
24 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNG-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTNG-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTNG-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTNG-NVCN-04 |
Dược sĩ chính (hạng II) |
|
|
5 |
TTYTNG-NVCN-05 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
6 |
TTYTNG-NVCN-06 |
Dược hạng IV |
|
|
7 |
TTYTNG-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
8 |
TTYTNG-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
9 |
TTYTNG-NVCN-09 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
10 |
TTYTNG-NVCN-10 |
Hộ sinh hạng II |
|
|
11 |
TTYTNG-NVCN-11 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
12 |
TTYTNG-NVCN-12 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
13 |
TTYTNG-NVCN-13 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
14 |
TTYTNG-NVCN-14 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
15 |
TTYTNG-NVCN-15 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
16 |
TTYTNG-NVCN-16 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
17 |
TTYTNG-NVCN-17 |
Dân số viên hạng III |
|
|
18 |
TTYTNG-NVCN-18 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
19 |
TTYTNG-NVCN-19 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
20 |
TTYTNG-NVCN-20 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
21 |
TTYTNG-NVCN-21 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
22 |
TTYTNG-NVCN-22 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
23 |
TTYTNG-NVCN-23 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
24 |
TTYTNG-NVCN-24 |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNG-CMDC-01 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
|
|
2 |
TTYTNG-CMDC-02 |
Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng |
|
|
3 |
TTYTNG-CMDC-03 |
Văn thư viên |
|
|
4 |
TTYTNG-CMDC-04 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
5 |
TTYTNG-CMDC-05 |
Chuyên viên về thống kê |
|
|
6 |
TTYTNG-CMDC-06 |
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán) |
|
|
7 |
TTYTNG-CMDC-07 |
Kế toán viên |
|
|
8 |
TTYTNG-CMDC-08 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
|
9 |
TTYTNG-CMDC-09 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
10 |
TTYTNG-CMDC-10 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
06 vị trí |
|
|
1 |
TTYTNG-HTPV-01 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 |
TTYTNG-HTPV-02 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
3 |
TTYTNG-HTPV-03 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
4 |
TTYTNG-HTPV-04 |
Nhân viên lái xe |
|
|
5 |
TTYTNG-HTPV-05 |
Hộ lý |
|
|
6 |
TTYTNG-HTPV-06 |
Y công |
|
|
Y |
TTYT huyện Đông Giang |
46 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
11 vị trí |
|
|
1 |
TTYTĐG-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTĐG-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTĐG-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTĐG-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTĐG-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTĐG-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTĐG-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTĐG-LĐQL-08 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
9 |
TTYTĐG-LĐQL-09 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
10 |
TTYTĐG-LĐQL-10 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
11 |
TTYTĐG-LĐQL-11 |
Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế |
18 vị trí |
|
|
1 |
TTYTĐG-NVCN-01 |
Bác sĩ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTĐG-NVCN-02 |
Bác sĩ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTĐG-NVCN-03 |
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTĐG-NVCN-04 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
5 |
TTYTĐG-NVCN-05 |
Dược hạng IV |
|
|
6 |
TTYTĐG-NVCN-06 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
7 |
TTYTĐG-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
8 |
TTYTĐG-NVCN-08 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
9 |
TTYTĐG-NVCN-09 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
10 |
TTYTĐG-NVCN-10 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
11 |
TTYTĐG-NVCN-11 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
12 |
TTYTĐG-NVCN-12 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
13 |
TTYTĐG-NVCN-13 |
Y sĩ (hạng IV) |
|
|
14 |
TTYTĐG-NVCN-14 |
Dân số viên hạng III |
|
|
15 |
TTYTĐG-NVCN-15 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
16 |
TTYTĐG-NVCN-16 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
17 |
TTYTĐG-NVCN-17 |
Khúc xạ nhãn khoa hạng III |
|
|
18 |
TTYTĐG-NVCN-18 |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 vị trí |
|
|
1 |
TTYTĐG-CMDC-01 |
Chuyên viên về Tổng hợp |
|
|
2 |
TTYTĐG-CMDC-02 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
3 |
TTYTĐG-CMDC-03 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
|
8 |
TTYTĐG-CMDC-04 |
Chuyên viên Thống kê |
|
|
6 |
TTYTĐG-CMDC-05 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
7 |
TTYTĐG-CMDC-06 |
Công nghệ thông tin hạng IV |
|
|
4 |
TTYTĐG-CMDC-07 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
5 |
TTYTĐG-CMDC-08 |
Văn thư viên trung cấp |
|
|
9 |
TTYTĐG-CMDC-09 |
Kế toán trưởng (Phụ trách kế toán) |
|
|
10 |
TTYTĐG-CMDC-10 |
Kế toán viên |
|
|
11 |
TTYTĐG-CMDC-11 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
12 |
TTYTĐG-CMDC-12 |
Cán sự Thủ quỹ |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
05 vị trí |
|
|
1 |
TTYTĐG-HTPV-01 |
Nhân viên Lái xe |
|
|
2 |
TTYTĐG-HTPV-02 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
|
3 |
TTYTĐG-HTPV-03 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
4 |
TTYTĐG-HTPV-04 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
5 |
TTYTĐG-HTPV-05 |
Hộ lý |
|
|
Z |
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
56 vị trí |
|
|
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý 13 vị trí |
|
||
1 |
TTYTHĐ-LĐQL-01 |
Giám đốc Trung tâm |
|
|
2 |
TTYTHĐ-LĐQL-02 |
Phó Giám đốc Trung tâm |
|
|
3 |
TTYTHĐ-LĐQL-03 |
Trưởng phòng |
|
|
4 |
TTYTHĐ-LĐQL-04 |
Trưởng khoa |
|
|
5 |
TTYTHĐ-LĐQL-05 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
6 |
TTYTHĐ-LĐQL-06 |
Phó Trưởng khoa |
|
|
7 |
TTYTHĐ-LĐQL-07 |
Điều dưỡng trưởng |
|
|
8 |
TTYTHĐ-LĐQL-08 |
Hộ sinh trưởng |
|
|
9 |
TTYTHĐ-LĐQL-09 |
Kỹ thuật y trưởng |
|
|
10 |
TTYTHĐ-LĐQL-10 |
Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
11 |
TTYTHĐ-LĐQL-11 |
Phó Trưởng phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
12 |
TTYTHĐ-LĐQL-12 |
Trưởng Trạm Y tế |
|
|
13 |
TTYTHĐ-LĐQL-13 |
Phó Trưởng Trạm Y tế |
|
|
II |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
26 vị trí |
|
|
1 |
TTYTHĐ-NVCN-01 |
Bác sỹ chính (hạng II) |
|
|
2 |
TTYTHĐ-NVCN-02 |
Bác sỹ (hạng III) |
|
|
3 |
TTYTHĐ-NVCN-03 |
Bác sỹ y học dự phòng (hạng III) |
|
|
4 |
TTYTHĐ-NVCN-04 |
Dược sĩ chính ( hạng II) |
|
|
5 |
TTYTHĐ-NVCN-05 |
Dược sĩ (hạng III) |
|
|
6 |
TTYTHĐ-NVCN-06 |
Dược hạng IV) |
|
|
7 |
TTYTHĐ-NVCN-07 |
Điều dưỡng hạng II |
|
|
8 |
TTYTHĐ-NVCN-08 |
Điều dưỡng hạng III |
|
|
9 |
TTYTHĐ-NVCN-09 |
Điều dưỡng hạng IV |
|
|
10 |
TTYTHĐ-NVCN-10 |
Hộ sinh hạng II |
|
|
11 |
TTYTHĐ-NVCN-11 |
Hộ sinh hạng III |
|
|
12 |
TTYTHĐ-NVCN-12 |
Hộ sinh hạng IV |
|
|
13 |
TTYTHĐ-NVCN-13 |
Kỹ thuật y hạng II |
|
|
14 |
TTYTHĐ-NVCN-14 |
Kỹ thuật y hạng III |
|
|
15 |
TTYTHĐ-NVCN-15 |
Kỹ thuật y hạng IV |
|
|
16 |
TTYTHĐ-NVCN-16 |
Y tế công cộng chính (hạng II) |
|
|
17 |
TTYTHĐ-NVCN-17 |
Y tế công cộng (hạng III) |
|
|
18 |
TTYTHĐ-NVCN-18 |
Dân số viên hạng II |
|
|
19 |
TTYTHĐ-NVCN-19 |
Dân số viên hạng III |
|
|
20 |
TTYTHĐ-NVCN-20 |
Dân số viên hạng IV |
|
|
21 |
TTYTHĐ-NVCN-21 |
Dinh dưỡng hạng III |
|
|
22 |
TTYTHĐ-NVCN-22 |
Dinh dưỡng hạng IV |
|
|
23 |
TTYTHĐ-NVCN-23 |
Y sĩ ( hạng IV) |
|
|
24 |
TTYTHĐ-NVCN-24 |
Khúc xạ nhãn khoa (hạng III). |
|
|
25 |
TTYTHĐ-NVCN-25 |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
|
|
26 |
TTYTHĐ-NVCN-26 |
Kỹ sư (hạng III) |
|
|
III |
VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung 12 vị trí |
|
||
1 |
TTYTHĐ-CMDC-01 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
|
2 |
TTYTHĐ-CMDC-02 |
Chuyên viên về thi đua -khen thưởng |
|
|
3 |
TTYTHĐ-CMDC-03 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
|
|
4 |
TTYTHĐ-CMDC-04 |
Chuyên viên về thống kê |
|
|
5 |
TTYTHĐ-CMDC-05 |
Văn thư viên |
|
|
6 |
TTYTHĐ-CMDC-06 |
Lưu trữ viên hạng IV |
|
|
7 |
TTYTHĐ-CMDC-07 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
|
|
8 |
TTYTHĐ-CMDC-08 |
Kế toán viên |
|
|
9 |
TTYTHĐ-CMDC-09 |
Kế toán viên trung cấp |
|
|
10 |
TTYTHĐ-CMDC-10 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
11 |
TTYTHĐ-CMDC-11 |
Công nghệ thông tin hạng III |
|
|
12 |
TTYTHĐ-CMDC-12 |
Nhân viên thủ quỹ |
|
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí |
|
||
1 |
TTYTHĐ-HTPV-01 |
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
2 |
TTYTHĐ-HTPV-02 |
Nhân viên phục vụ |
|
|
3 |
TTYTHĐ-HTPV-03 |
Nhân viên bảo vệ |
|
|
4 |
TTYTHĐ-HTPV-04 |
Nhân viên lái xe |
|
|
5 |
TTYTHĐ-HTPV-05 |
Hộ lý |
|
|
PHỤ LỤC II
TỔNG
HỢP CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Nhóm VTVL |
Tổng tỷ lệ % viên chức xác định cơ cấu CDNN |
Cơ cấu CDNN viên chức |
|
|||
Hạng I và tương đương |
Hạng II và tương đương |
Hạng III và tương đương |
Hạng IV và tương đương |
Khác |
|||
Tỷ lệ % |
Tỷ lệ % |
Tỷ lệ % |
Tỷ lệ % |
Tỷ lệ % |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam |
100 |
|
7.27 |
45.46 |
47.27 |
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam |
100 |
|
4.30 |
37.63 |
58.07 |
|
3 |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam |
100 |
|
2.24 |
60.89 |
36.87 |
|
4 |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam |
100 |
|
12.62 |
51.46 |
35.92 |
|
5 |
Bệnh viện Da liễu Quảng Nam |
100 |
|
8.33 |
50.00 |
41.67 |
|
6 |
Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
100 |
|
40.91 |
45.45 |
13.64 |
|
7 |
Trung tâm Pháp Y Quảng Nam |
100 |
|
16.67 |
75.00 |
8.33 |
|
8 |
Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam |
100 |
|
3.45 |
58.62 |
37.93 |
|
9 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm |
100 |
|
50.00 |
39.29 |
10.71 |
|
10 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam |
100 |
|
10.53 |
76.31 |
13.16 |
|
11 |
Trung tâm Giám định y khoa Quảng Nam |
100 |
|
0.00 |
41.67 |
50.00 |
8.33 |
12 |
Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ |
100 |
|
2.67 |
71.33 |
26.00 |
|
13 |
Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
100 |
|
1.59 |
44.84 |
53.57 |
|
14 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
100 |
|
1.42 |
36.88 |
61.70 |
|
15 |
Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước |
100 |
|
4.29 |
44.79 |
50.92 |
|
16 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
100 |
|
4.86 |
52.08 |
43.06 |
|
17 |
Trung tâm Y tế thành phố Hội An |
100 |
|
3.45 |
44.83 |
51.72 |
|
18 |
Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
100 |
|
3.09 |
51.23 |
45.06 |
0.62 |
19 |
Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
100 |
|
0.00 |
47.33 |
52.67 |
|
20 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
100 |
|
4.07 |
38.21 |
57.72 |
|
21 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh |
100 |
|
2.04 |
30.61 |
67.35 |
|
22 |
Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn |
100 |
|
15.85 |
40.85 |
43.30 |
|
23 |
Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
100 |
|
7.06 |
52.35 |
40.59 |
|
24 |
Trung tâm Y tế huyện Đông Giang |
100 |
|
2.34 |
57.31 |
40.35 |
|
25 |
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
100 |
|
3.22 |
41.40 |
55.38 |
|
PHỤ LỤC III
TỔNG
HỢP CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT |
Chức danh chuyên môn |
Tỉ lệ % cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp |
Ghi chú |
A |
Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ |
20 |
|
2 |
Điều dưỡng, Kỹ thuật y |
51 |
|
3 |
Dược, Trang thiết bị y tế |
6 |
|
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội) |
1 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
|
B |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ |
21 |
|
2 |
Điều dưỡng, kỹ thuật y, hộ sinh |
51 |
|
3 |
Dược sĩ |
7 |
|
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội) |
1 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
|
C |
Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ |
22 |
|
2 |
Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y |
51 |
|
3 |
Dược |
6 |
|
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn khác |
1 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
|
D |
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ |
21 |
|
2 |
Điều dưỡng, Kỹ thuật y |
50 |
|
3 |
Dược sĩ, Trang thiết bị y tế |
6 |
|
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, tâm lý và chuyên môn khác) |
3 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
10 |
|
Đ |
Bệnh viện Mắt Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ |
22 |
|
2 |
Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa |
50 |
|
3 |
Dược, Trang thiết bị y tế |
7 |
|
4 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác |
0 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
|
E |
Bệnh viện Da liễu |
|
|
I |
Nhóm chức danh chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ |
20 |
|
2 |
Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật y |
50 |
|
3 |
Dược |
7 |
|
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn khác |
2 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
11 |
|
G |
Trung tâm Pháp y tỉnh Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ |
35 |
|
2 |
Dược |
5 |
|
3 |
Kỹ thuật y, điều dưỡng |
25 |
|
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp liên quan khác |
0 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp dùng chung |
25 |
|
H |
Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Y sĩ |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
31 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn khác |
2 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
12 |
|
I. |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Dược |
48 |
|
2 |
Chuyên ngành y tế khác |
|
|
3 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (kỹ sư, cử nhân) |
21 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
21 |
|
K |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Bác sĩ Y học dự phòng |
25 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
39 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (kỹ sư, phóng viên và chuyên môn khác) |
11 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
L |
Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ |
35 |
|
2 |
Kỹ thuật y, điều dưỡng |
30 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp dùng chung |
25 |
|
M |
Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
3 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
|
Trạm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ/Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, dân số, Dược, kỹ thuật y và chuyên môn khác |
|
|
N |
Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình |
|
|
|
Tại Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Bác sĩ dự phòng |
29 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
4 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
|
Trạm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ/ Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, Y tế công cộng, Lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác. |
|
|
O |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
3 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
|
Trạm Y tế xã |
|
|
1 |
Bác sĩ/ Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, Y tế công cộng, Lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác. |
|
|
P |
Trung tâm y tế huyện Tiên Phước |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Bác sỹ y học dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp liên quan khác (công tác xã hội, kỷ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
4 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 |
|
|
Trạm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ/Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sĩ y học dự phòng, y tế công cộng, lương y, Dân số, Kỷ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
Q |
Trung tâm Y tế huyện Tây Giang |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác ( công tác xã hội, Kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
3 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
|
Trạm Y tế |
|
|
1 |
Bác sỹ/Y sỹ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sĩ y học dự phòng, y tế công cộng, lương y, Dân số, Kỷ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
R |
Trung tâm Y tế thành phố Hội An |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
3 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
|
Trạm y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ/Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, Lương y, dân số, Dược, kỹ thuật y, khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
S |
Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, bác sĩ dự phòng |
29 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (Công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
5 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 |
|
|
Trạm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ/ Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sõ y học dự phòng, Y tế công cộng, lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, khúc xã nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
T |
Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ/ Bác sĩ y học dự phòng |
29 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
4 |
|
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
|
Trạm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ/Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, dân số, Dược, kỹ thuật y và chuyên môn khác |
|
|
U |
Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh chuyên ngành y tế liên quan |
|
|
1 |
B ác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng |
29 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
41 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
5 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
|
Trạm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ, Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, Y tế công cộng, Lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, Khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác. |
|
|
V |
Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ,/ Bác sĩ y học dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
41 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (Công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
5 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 |
|
|
Trạm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ/ Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sõ y học dự phòng, Y tế công cộng, lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, khúc xã nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
W |
Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn |
|
|
|
Trung tâm y tế |
|
|
|
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ/ Bác sĩ y học dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
41 |
|
3 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội,kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
5 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 |
|
|
Trạm Y tế xã |
|
|
1 |
Bác sĩ/Y sĩ |
|
|
2 |
Điều dưỡng |
|
|
3 |
Hộ sinh |
|
|
4 |
Chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sõ y học dự phòng, Y tế công cộng, lương y, Dân số, Dược, Kỹ thuật y, khúc xã nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
X |
Trung tâm Y tế huyện Nam Giang |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ,Bác sĩ y học dự phòng |
29 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội,kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
4 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
15 |
|
|
Trạm Y tế xã |
|
|
1 |
Bác sĩ/Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, Lương y, dân số, Dược, kỹ thuật y, khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
Y |
Trung tâm Y tế huyện Đông Giang |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
I |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế và liên quan |
|
|
1 |
Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan khác (công tác xã hội, kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
4 |
|
II |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 |
|
|
Trạm Y tế xã |
|
|
1 |
Bác sĩ/Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, Lương y, dân số, Dược, kỹ thuật y, khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
Z |
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức |
|
|
|
Trung tâm Y tế |
|
|
1 |
Bác sĩ,Bác sĩ dự phòng |
30 |
|
2 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế khác |
42 |
|
3 |
Chức danh nghề nghiệp chuyên môn liên quan (công tác xã hội,kỹ sư, quan trắc môi trường và chuyên môn khác) |
4 |
|
4 |
Nhóm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
14 |
|
|
Trạm Y tế xã |
|
|
1 |
Bác sĩ/Y sĩ |
|
|
2 |
Hộ sinh |
|
|
3 |
Điều dưỡng |
|
|
4 |
Các chức danh nghề nghiệp y tế khác: Bác sỹ y học dự phòng, y tế công cộng, Lương y, dân số, Dược, kỹ thuật y, khúc xạ nhãn khoa và chuyên môn khác |
|
|
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2628/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 04/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video