ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
BÃI BỎ CÁC KHU VỰC CẤM, ĐỊA ĐIỂM CẤM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2018;
Quyết định số 06/2021/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1923/TTr-CATP-ANCTNB ngày 21 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 31 khu vực cấm, địa điểm cấm (có phụ lục kèm theo) được xác lập theo 05 Quyết định của Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng, gồm:
- Quyết định số 6402/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009;
- Quyết định số 5879/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2010;
- Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016;
- Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2017.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quản lý khu vực cấm, địa điểm cấm chủ trì, phối hợp với Công an thành phố nghiên cứu, tổ chức thu hồi, tiêu hủy các biển khu vực cấm, địa điểm cấm đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Công an thành phố, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC CẤM, ĐỊA ĐIỂM CẤM
ĐƯỢC CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ RA QUYẾT ĐỊNH BÃI BỎ
(Theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên khu vực cấm, địa điểm cấm |
Địa chỉ |
Đơn vị chủ quản |
Quyết định xác lập |
Ghi chú |
1 |
1. Đài phát sóng phát thanh An Hải quận Sơn Trà. |
Quận Sơn Trà |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
Quyết định số 6402/QĐ-UBND, ngày 21/8/2009 của Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |
|
2. Kho dự trữ Quốc gia khu vực Đà Nẵng |
Hòa Khương, H. Hòa Vang |
|
|||
3. Trạm biến áp 500KV Đà Nẵng |
P. Hòa Thọ Tây, Q. Cẩm Lệ |
Công ty truyền tải điện 2 |
|||
4. Trạm biến áp 220 KV Đà Nẵng |
P. Hòa Khánh Bắc, Q. Liên Chiểu |
Công ty truyền tải điện 2 |
|||
5.Trung tâm điều độ hệ thống điện miền Trung |
P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu |
Công ty truyền tải điện 2 |
|||
6. Kho hóa chất mỏ Đà Nẵng |
Xã Hòa Khương, huyện Hòa Vang |
Công ty Công nghiệp hóa chất mỏ Trung Trung bộ |
|||
7. Đài cáp biển Quốc tế SMW3 |
P. Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn |
Trung tâm viễn thông quốc tế 3 |
|||
8. Nhà máy nước Cầu Đỏ |
P. Hòa Thọ Tây, Q. Cẩm Lệ |
Công ty TNHH MTV cấp nước Đà Nẵng. |
|||
9. Nhà máy nước sân bay Đà Nẵng |
|
|
|||
10. Trung tâm đảm bảo kỹ thuật nghiệp vụ mật mã miền Trung |
P. Khuê Trung, quận Cẩm Lệ |
|
|||
11. Kho và Cảng xăng dầu Hàng không Liên Chiểu |
P. Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu |
Xí nghiệp xăng dầu hàng không miền Trung |
|||
12. Nhà Van đầu mối - Cảng biển Mỹ Khê |
Q. Ngũ Hành Sơn |
Cty xăng dầu khu vực V |
|||
13. Cửa thu nước nhà máy Cầu Đỏ |
H. Hòa Vang |
Công ty TNHH MTV cấp nước Đà Nẵng. |
|||
14. Bể chứa nước sạch nhà máy nước Cầu Đỏ; |
H. Hòa Vang |
||||
15. Kho Trung tâm lưu trữ thành phố Đà Nẵng |
P. Hải Châu I, Q.Hải Châu |
Sở Nội vụ TP |
|||
16. Trạm Rađa thông tin Sơn Trà |
Q. Sơn Trà |
Trung tâm quản lý bay miền Trung |
|||
17. Đài phát sóng Sơn Trà |
Q. Sơn Trà |
Đài phát thanh truyền hình Đà Nẵng |
|||
18. Cụm phát sóng Quốc gia Sơn Trà |
Q. Sơn Trà |
Đài truyền hình Việt Nam. |
|||
2 |
1. Trạm cấp nước Sơn Trà 1 |
Q. Sơn Trà |
Công ty TNHH MTV cấp nước Đà Nẵng. |
Quyết định số 5879/QĐ-UBND, ngày 06/8/2010 của Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |
|
2. Trạm cấp nước Sơn Trà 2 |
Q. Sơn Trà |
||||
3. Trạm cấp nước Hồ Xanh |
Q. Sơn Trà |
||||
4. Đường hành lang bảo vệ và bảo trì cửa hầm đường bộ nam Hải Vân |
Q. Liên Chiểu |
Công ty TNHH MTV quản lý và khai thác hầm đường bộ Hải Vân thuộc Khu quản lý đường bộ V |
|||
5. Nhà điều hành hầm đường bộ Hải Vân |
Q. Liên Chiểu |
||||
6. Bể nước chữa cháy hầm đường bộ Hải Vân |
Q. Liên Chiểu |
||||
7. Trạm kết nối đường ống nước chữa cháy hầm đường bộ Hải Vân |
Q. Liên Chiểu |
||||
3 |
1. Phòng hệ thống điện tầng hầm B2 |
Tòa nhà Trung tâm hành chính thành phố Đà Nẵng |
UBND TP Đà Nẵng |
Quyết định số 272/QĐ-UBND, ngày 26/11/2014 của Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |
|
2. Phòng hệ thống thông tin tầng hầm B2 |
|||||
3. Phòng máy trung tâm tầng hầm B2 |
|
||||
4. Phòng điều khiển trung tâm tầng hầm B1 |
|||||
5. Phòng điều khiển tầng 32 |
|||||
6. Phòng Kỹ thuật tầng 32 |
|||||
7. Phòng điều khiển thang máy tầng PH2 |
|||||
8. Đài dẫn hàng không K1 |
Cảng Hàng Không quốc tế Đà Nẵng |
Tổng công ty cảng hàng Không Việt Nam |
|||
9. Đài dẫn hàng không K2 |
|||||
10. Hệ thống đèn tiếp cận |
|||||
11. Cổng số 01 Nhà ga hành khách |
|||||
12. Cổng số 01 Nhà ga hành khách |
|||||
13. Cổng số 01 Nhà ga hành khách |
|||||
14. Khu vực Trung tâm khai thác Khu bay |
|||||
15. Khu vực Trung tâm Điều hành sân bay |
|||||
16. Khu vực Y tế hàng không thuộc Trung tâm Điều hành sân bay |
|||||
17. Trạm kỹ thuật Nhà ga hành khách |
|||||
18. Khu vực tường rào phía Nam chân cầu vượt Nhà ga hành khách |
|||||
19. Trại tạm giam Hòa Sơn Công an thành phố Đà Nẵng |
Hòa Sơn, Huyện Hòa Vang |
CATP Đà Nẵng |
|||
20. Trụ sở Tổng cục An ninh I Bộ Công an tại Đà Nẵng |
P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn |
Bộ Công an |
|||
21. Trụ sở Cục A70 Bộ Công an tại Đà Nẵng |
P. Hòa Hải, Q.Ngũ Hành Sơn |
Bộ Công an |
|||
22. Khu thám không T20 thuộc Cục A70 Bộ Công an tại Đà Nẵng |
P. Hòa Hải, Q.Ngũ Hành Sơn |
Bộ Công an |
|||
4 |
1. Kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Trung tâm Lưu trữ lịch sử TP |
P. Hòa Thọ Đông, Q. Cẩm Lệ |
Sở Nội Vụ TP |
Quyết định số 278/QĐ-UBND, ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |
|
2. Trụ sở làm việc Đài phát sóng phát thanh An Hải |
Xã Hòa Châu, II. Hòa Vang |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|||
3. Trụ sở làm việc Công an thành phố Đà Nẵng |
P. Hải Châu I. Q. Hải Châu |
CATP Đà Nẵng |
|||
5 |
1. Cảng hàng không Quốc tế Đà Nẵng * Hủy bỏ 08 hạng mục đã xác lập KVC trước đây: - Cổng số 01 Nhà ga hành khách - Cổng số 02 Nhà ga hành khách - Cổng số 03 Nhà ga hành khách - Khu vực tường rào phía Nam chân cầu vượt Nhà ga hành khách - Khu vực Trung tâm khai thác Khu bay - Khu vực Trung tâm Điều hành sân bay và Dịch vụ kỹ thuật hành không - Khu vực Y tế hàng không thuộc Trung tâm Điều hành sân bay * Bổ sung. Xác lập KVC mới 03 hạng mục: + Khu vực hoạt động bay thuộc Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng: + Khu vực Nhà khách VIP A + Trạm Kỹ thuật nhà ga hành khách quốc tế: Xây dựng mới để vận hành |
Cảng Hàng Không quốc tế Đà Nẵng |
Tổng công ty cảng hàng Không Việt Nam |
Quyết định số 221/QĐ-UBND, ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND TP Đà Nẵng |
|
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ khu vực cấm, địa điểm cấm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 2619/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 28/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ khu vực cấm, địa điểm cấm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video